Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 5 Unit 6 (có đáp án): How many lessons do you have today?
Để học tốt Tiếng Anh 5, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 6 lớp 5: How many lessons do you have today? được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.
Tiếng Anh 5 Unit 6 lớp 5: How many lessons do you have today?
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
subject Maths Science IT Art Music English Vietnamese PE trip lesson still pupil again talk break time school day weekend day except start August primary school timetable |
/sʌbdʒikt/ /mæθ/ /saiəns/ /ai ti:/ /a:t/ /mju:zik/ /iηgli∫/ /vjetnə'mi:z/ /Pi: i:/ /trip/ /lesn/ /stil/ /pju:pl/ /ə'gen/ /tɔ:k/ /breik taim/ /sku:l dei./ /wi:k end dei/ /ik sept / /sta:t/ /ɔ:'gʌst/ /praiməri sku:l/ /taimtəbl/ |
môn học môn Toán môn Khoa học môn Công nghệ Thông tin môn Mỹ thuật môn Âm nhạc môn tiếng Anh môn tiếng Việt môn Thể dục chuyến đi bài học vẫn học sinh lại, một lẩn nữa nói chuyện giờ giải lao ngày phải đi học ngày cuối tuần ngoại trừ bắt đầu tháng Tám trường tiếu học thời khóa biểu |
Bài tập
Exercise 1. Reorder the words.
1. you/ today/ have/ Do/ school/ ?
____________________________________________________________?
2. Science/ have/ often/ you/ How/ do/ ?
____________________________________________________________?
3. three/ Maths/ I/ Vietnamese/ and/ have/ IT/ .
____________________________________________________________.
4. have/ today/ What/ do/ lessons/ you/ ?
____________________________________________________________?
5. pupils/ How/ does/ many/ have/ class/ your/ ?
____________________________________________________________?
6. you/ school/ at/ Are/ now/ ?
____________________________________________________________?
7. lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ?
____________________________________________________________?
8. IT/ have/ Do/ today/ you/ ?
____________________________________________________________?
9. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .
____________________________________________________________.
10. How many /books /she / have/ ?
____________________________________________________________?
11. Your brother / five / lessons / today?
____________________________________________________________?
12. My children / go / school / foot / every day /.
____________________________________________________________.
13. What / lessons / they / have / Monday/?
____________________________________________________________?
14. How often / your mother / go / work /?
____________________________________________________________?
Đáp án:
1. Do you have school today?
2. How often do you have Science?
3. I have three: Math, English and IT.
4. What lessons do you have today?
5. Are you at school now?
6. Are you at school now?
7. How many lessons do you have today?
8. Do you have IT today?
9. He has Vietnamese four times a week.
10. How many books does she have?
11. Does your brother have five lessons today?
12. My children go to school on foot every day.
13. What lessons do they have on Monday?
14. How often does your mother go to work?
Exercise 2. Read the text and answer the questions.
My name is Linda. We go to school five days a week, from Monday to Friday, and we have a lot of subjects at school such as math, Literature, English, Geography, and so on. I always try my best to study all, especially English because it’s my favorite subject. Math is a little difficult but interesting. However, I don’t like Literature very much because the teacher gives us so many exercises. I’m not very good at Computer Science, so I’m really afraid of this subject. Physics, Geography and History are the most useful subjects to me. We learn about the world, about life and nature. I’m rather interested in these subjects.
1. How many days a week do they go to school?
_____________________________________________________________________.
2. What is Linda's favorite subject?
_____________________________________________________________________.
3. Is Literature interesting?
_____________________________________________________________________.
4. What subject is Linda afraid of?
_____________________________________________________________________.
5. What are the most useful subjects to her?
_____________________________________________________________________.
Đáp án:
1 - They go to school five days a week.
2 - English is her favorite subject.
3 - No, it isn't.
4 - She is afraid of Computer Science.
5 - Physics, Geography and History are the most useful subjects to her.
Exercise 3. Read the text and answer the questions.
We go to school (1) _____ days a week, from Monday to Friday, and we have a lot of subjects at school such as math, Literature, English, Geography, and so on. I always try my best to study all, especially English because it’s my (2) _____ subject. Math is a little difficult but (3) _____.However, I don’t like Literature very much (4) _____ the teacher gives us so many exercises. I’m not very good at Computer Science, so I’m really afraid (5) _____ this subject. Physics, Geography and History are the most useful subjects to me. We learn about the world, about life and nature. I’m rather interested in these subjects.
1. A. seven B. four C. five D. six
2. A. lovely B. likely C. favorite D. interesting
3. A. easy B. good C. lovely D. interesting
4. A. because B. but C. then D. and
5. A. for B. at C. of D. on
Đáp án:
1. C |
2. C |
3. D |
4. A |
5. C |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 6
1. Hỏi đáp hôm nay bạn có học không
Hỏi: Do you have school today? (Hôm nay bạn có học không?)
Đáp: Đây là câu hỏi ở dạng "có/không" nên:
- Nếu bạn có học (đi học) thì trả lời: Yes, I do. (Vâng, tôi có học)
- Nếu không có học (đi học) thì trả lời: No, I don’t. (Không, tôi không (đi) học.)
Ex: Do you have school today? (Hôm nay bạn có học không?)
Yes, I do. (Vâng, tôi có học.)
2. Hỏi đáp về môn học yêu thích của ai đó
Hỏi: What lessons do you like? (Bạn thích học môn nào?)
Đáp: I like + môn học. (Tôi thích môn..)
Ex: What lessons do you like? - I like Maths and IT.
Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có thích môn học nào đó không, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau. Like (thích) là động từ thường, câu sử dụng thì hiện tại mà chủ ngữ chính là he/she ở ngôi thứ 3 số ít nên ta phải mượn trợ động từ “does”.
Hỏi: Does she/he like + môn học? (Cô ấy/ cậu ấy thích môn... không?)
Đáp: Đây là dạng câu hỏi "có/không", nên.
- Nếu cậu ấy/cố ấy thích môn học đó thì bạn trả lời: Yes, she/he does.
- Nếu cậu ấỵ/cô ấy không thích môn học đó thì bạn trả lời: No, she/he doesn’t.
Ex: Does she like Music? - Yes, she does. / No, she doesn't.
Nếu chủ ngữ chính là “you/they” thì ta phải mượn trợ động từ “do”.
Hỏi: Do you like + môn học? (Bạn thích môn... không?)
Đáp:
- Nếu thích môn học đỏ thì bạn trả lời: Yes, I do.
- Nếu không thích môn học đó thì bạn trả lời: No, I don’t.
3. Hỏi đáp ai đó thường có môn học nào đó bao nhiêu lần trong tuần
Hỏi: How often do you have + môn học?
Bạn thường có môn ... bao nhiêu lần?
Ex: How often do you have Vietnamese?
Bạn thường có môn tiếng Việt bao nhiêu lần?
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6
Bài 1:
1. A. trip B. still C. twice D. Music
2. A. lesson B. new C. every D. seven
3. A. many B. Maths C. have D. today
Đáp án C
Các đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ai/
Đáp án B
Các đáp án A, C, D phát âm là /e/. đáp án B phát âm là /i/
Đáp án D
Các đáp án A, B, C phát âm là /ae/. Đáp án D phát âm là /ei/
B. Chọn từ có trọng âm khác:
4. A. favorite B. every C. Vietnamese D. Physical
5. A. lesson B. Science C. pupil D. tomorrow
Đáp án C
Các đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 3.
Đáp án D
Các đáp án A, B, C trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.
Bài 2: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng
6. RVEEY OLSHOC YDA → _____________________________________
7. OSLNES → _________________
8. IESNCEC → __________________
9. NCEO A EWKE → ________________________
10. CEPXET → _________________
Đáp án: every school day (mỗi ngày ở trường)
Đáp án: lesson (tiết học)
Đáp án: Science (khoa học)
Đáp án : once a week (mỗi tuần 1 lần)
Đáp án: except (ngoại trừ)
Bài 3: Chọn từ phù hợp để hoàn thành câu:
11. We go on holiday ________ a year, in the summer. twice
12. She goes to school every day, ____________ Saturday and Sunday. favorite
13. During __________ lessons, we sing many good songs. except
14. They go to Art Club _________ a week, on Thursday and Sunday. once
15. My ________________ subject is Science. Music
Đáp án: 11. Once 12. Except 13. Music 14. Twice 15. Favorite
Dịch:
11. Chúng tôi đi nghỉ mỗi năm 1 lần vào mùa hè.
12. Cô ấy đến trường mỗi ngày, ngoại trừ thứ bảy và chủ nhật.
13. Trong suốt tiết học âm nhạc, chúng tôi hát rất nhiều bài hát hay.
14. Chúng tôi đến CLB nghệ thuật 2 lần một tuần vào thứ năm và chủ nhật.
15. Môn học yêu thích của tôi là môn khoa học.
Bài 4: A. Chọn câu trả lời phù hợp cho các câu hỏi ở cột bên trái:
16. Are you at school now? 17. How many lessons do you have today? 18. How often do you have Science? 19. Do you have school today? 20. What subjects do you have today? 21. Do you like Art? 22. What’s your favorite subject? |
a. It’s Vietnamese. b. Yes, I am. It’s break time. c. Yes, I do. I have 3 lessons today. d. No, I don’t. I like Music. e. I have four. f. I have it twice a week. g. Vietnamese, English and Science. |
Đáp án: 16b 17e 18f 19c 20g 21d 22a
Dịch:
16. Bạn đnag ở trường à? – Vâng, đang là giờ ra chơi.
17. Bạn có bao nhiêu tiết học hôm nay? – Tôi có 4.
18. Bạn có thường xuyên có tiết khoa học không? – 2 lần 1 tuần.
19. Hôm nay bạn có đến trường không? – Có, tôi có 3 tiết học hôm nay.
20. Hôm nay bạn có những môn gì? – Tiếng Việt, tiếng Anh và khoa học.
21. Bạn có thích Họa không? – Không, tôi thích Nhạc.
22. Môn học yêu thích của bạn là gì? – Đó là môn tiếng Việt.
B. Đọc và hoàn thành đoạn hội thoại sau:
Nam: (23) ______ you have school today?
Linda: Yes, I do.
Nam: How (24) ________ lessons do you have today?
Linda: I have (25) _________: Vietnamese, Maths, PE and Science.
Nam: What’s your favorite (26) ______________?
Linda: It’s Maths. I like numbers. How about you?
Nam: I like (27) ________, too.
Đáp án: 23. Do 24. Many 25. Four 26. Subject 27. It
Dịch:
- Bạn có đến trường hôm nay chứ?
- Có
- Bạn có bao nhiêu môn học hôm nay?
- Tôi có 4: tiếng Việt, toán, thể dục và khoa học.
- Môn học yêu thích của bạn là gì?
- Đó là toán. Tôi thích những con số.
- Tôi cũng thích nó.
Bài 5:
A. Đọc đoạn văn, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
online pretty lessons singing times
My name is Quynh. It is Friday today. I am at school now. I have three (28) ____________: Vietnamese, English and Music. I have English three (29) _________ a week. My English teacher is Miss Loan. She is a (30) ___________ and great teacher. English is one of my favorite subjects because I love (31) ______________ English songs. I also like talking with foreign friends (32) ____________.
Đáp án: 28. Lessons 29. Times 30. Pretty 31. Singing 32. Online
Dịch:
Tôi tên là Quỳnh. Hôm nay là thứ sáu. Hiện giờ tôi đang ở trường. Tôi có ba tiết học: tiếng Việt, tiếng Anh và âm nhạc. Tôi có tiếng Anh ba lần một tuần. Giáo viên tiếng Anh của tôi là cô Loan. Cô ấy là một giáo viên xinh đẹp và tuyệt vời. Tiếng Anh là một trong những môn học yêu thích của tôi vì tôi thích hát những bài hát tiếng Anh. Tôi cũng thích nói chuyện với bạn bè nước ngoài trực tuyến
B. Đọc lại đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau:
33. Is Quynh at school now?
→ __________________________________________
34. How many lessons does she have today?
→ ________________________________________
35. How often does she have English?
→ _________________________________________
36. What’s her favorite subject?
→ _________________________________________
Đáp án: Yes, she is.
Thông tin nằm ở dòng đầu tiên.
Đáp án: three
Thông tin nằm ở dòng đầu tiên
Đáp án: Twice a week
Thông tin nằm ở dòng 2
Đáp án: English
Thông tin nằm ở dòng 4.
Bài tập bổ sung
Exercise 1. Choose the best answer A, B, C, or D.
1. How many lessons do you have _____? – Tomorrow I have four lessons.
A. tomorrow
B. today
C. monday
D. weekend
2. How _____ do you have English? – Three times a week.
A. many
B. much
C. often
D. times
3. Do you have any Music _____ today? – Yes, two.
A. lesson
B. lessons
C. in
D. art
4. She has four lessons in the _____ and three lessons in the afternoon.
A. evening
B. afternoon
C. midnight
D. morning
5. _____ lessons did you have yesterday? – Three in the morning and two in
the afternoon.
A. How
B. How many
C. How much
D. How often
6. My _____ starts at 7:30 and ends at 11:30 am.
A. summer holiday
B. break time
C. school day
D. school year
7. How often _____ your sister _____ have Maths?
A. does / have
B. do / have
C. did / have
D. does / has
8. Will you be at school this weekend? – _____.
A. No, I will
B. No, I will not
C. Yes, I will be at home
D. Yes, I do
9. How often does Thao Trang have Science? – She has Science _____.
A. five times a weeks
B. fives time a week
C. five time a week
D. five times a week
10. _____? – He likes IT.
A. What’s your favourite subject?
B. What does his favourite subject?
C. What’s his favourite subject?
D. Do you like IT?
11. _____? – I have it on Tuesday and Wednesday.
A. How many lessons do you have today?
B. When do you have English?
C. How often do you have English?
D. What subject do you have on Monday and Wednesday?
12. My friend _____ in her room.
A. is studying
B. studies
C. study
D. is studing
13. _____ her brother _____ PE yesterday?
A. Does / have
B. Did / has
C. Does / has
D. Did / have
14. Do you have Science once a week? – _____.
A. Yes, I have
B. Yes, I do
C. No, I have it once a week
D. No, I have not
15. _____? – She has five lessons.
A. How many lessons does Linda have in the morning?
B. What lessons does Linda have on Monday?
C. How many lesson do Linda have in the morning?
D. Does Linda have lessons in the morning?
16. How many _____ do you have today?
A. a lesson
B. the lesson
C. lessons
D. lesson
17. Tomorrow, I will have _____ lessons: English, IT, Music.
A. two
B. three
C. third
D. twice
18. _____ Monday, I have four lessons.
A. At
B. In
C. On
D. By
19. What lessons _____ you have tomorrow?
A. do
B. did
C. are
D. will
20. Where are you, Mai? – I’m _____ school _____ my friends.
A. at / of
B. at / with
C. in / with
D. on / with
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. B |
4. D |
5. B |
6. C |
7. A |
8. B |
9. D |
10. C |
11. B |
12. A |
13. D |
14. B |
15. A |
16. C |
17. B |
18. C |
19. D |
20. B |
Exercise 2. Find the mistake in each sentence.
1. She has Art two a week.
A. She
B. has
C. two a week
D. Art
2. John and Jame have Maths on the morning.
A. on
B. have
C. the morning
D. and
3. How many lessons Vietnamese does your sister have on Monday?
A. How many
B. lessons Vietnamese
C. does
D. have
4. Does she has Music on Wednesday or Friday?
A. does
B. on
C. or
D. has
5. Giang and her sister have four English lessons yesterday.
A. have
B. four
C. lessons
D. English
6. How often do your sister have Maths?
A. How often
B. your sister
C. have
D. do
7. We have Music one time a week.
A. have
B. Music
C. one time
D. a week
8. What’s your younger brother favourite subject? – He likes PE and IT.
A. What’s
B. subject
C. younger brother
D. likes
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. B |
4. D |
5. A |
6. D |
7. C |
8. B |
Exercise 3. Translate into English.
1. Nam có bao nhiêu bút chì màu? – Cậu ấy có 3 cây.
A. How many lesson does Nam have? – He has three.
B. How many crayons does Nam have? – He have three.
C. How many crayon does Nam have? – He has two.
D. How many crayons does Nam have? – He has three.
2. Bạn có đến trường hàng ngày không?
A. Do you have school every day?
B. Are you at school today?
C. How often do you have English?
D. Where are you now?
3. Ami và những người bạn của cô ấy học bao nhiêu môn hôm nay?
A. What lessons do Ami and her friends have today?
B. How many lesson does Ami and her friends have today?
C. How many lessons do Ami and her friends have today?
D. When do Ami and her friends have break time?
4. Trung học môn lịch sử hai lần một tuần.
A. Trung have History twice times a week.
B. Trung has History twice times a week.
C. Trung has History twice a week.
D. Trung has Literature twice times a week.
5. Cô giáo Tiếng Anh của anh ấy là cô Thủy.
A. Miss Thuy is a English teacher of him.
B. His Vietnamese teacher is Miss Thuy.
C. His English teacher is Miss Thuy.
D. Her English teacher is Miss Hien.
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. C |
4. C |
5. C |
Exercise 4. Complete the following conversation.
subject; What’s; many; am; Twice; time; How; Are; have; four
Peter: (1) ______ you at school now?
Mai: Yes, I (2) ______. It’s break (3) ______.
Peter: How (4) ______ lessons do you (5) ______ today?
Mai: I have (6) ______: Vietnamese, Maths, Art and English.
Peter: (7) ______ often do you have English?
Mai: (8) ______ a week, on Tuesday and Friday.
Peter: (9) ______ your favorite (10) ______?
Mai: It’s Vietnamese.
Đáp án:
1. Are |
2. am |
3. time |
4. many |
5. have |
6. four |
7. How |
8. Twice |
9. What’s |
10. subject |
Exercise 5. Match the questions with the answers.
1. Are you at school now? |
A. It’s Vietnamese. |
2. How many lessons do you have today? |
B. Yes, I am. It’s break time. |
3. How often do you have Science? |
C. Yes, I do. I have 3 lessons today. |
4. Do you have school today? |
D. No, I don’t. I like Music. |
5. What subjects do you have today? |
E. I have four. |
6. Do you like Art? |
F. I have it twice a week. |
7. What’s your favorite subject? |
G. Vietnamese, English and Science. |
Đáp án:
1. B |
2. E |
3. F |
4. C |
5. G |
6. D |
7. A |
Exercise 6. Reorder the words to make a complete the sentences.
1. favorite/ Art/ English/ his/ subjects/ are/ and/.
________________________________________________
2. Pupils/ have/ on/ lessons/ Music/ Fridays/.
________________________________________________
3. Maths/ have/ Students/ don’t/ on/ lessons/ Sundays/.
________________________________________________
4. have/ in/ only/ on/ They/ lessons/ morning/ the/ weekdays/.
_________________________________________________
5. Vietnamese/ My/ times/ class/ week/ has/ a/ lessons/ five/.
_________________________________________________
Đáp án:
1. English and Art are his favorite subjects.
2. Pupils have Music lessons on Fridays.
3. Students don't have Maths lessons on Sundays.
4. They only have lessons in the morning on weekdays.
5. My class has Vietnamese lessons five times a week.
Bài tập bổ sung nâng cao
Exercise 1. Choose the correct answer.
1. Akkio is not _____ today.
A. in home
B. in holiday
C. at school
D. in school
2. How often does she have English? - She has it _____ a week.
A. once
B. two time
C. one times
D. three time
3. _____ are you now? - I am at school.
A. How
B. Where
C. When
D. How often
4. How many _____ do you have?
A. book
B. crayon
C. pens
D. schoolbag
5. It is nice _____ talk _____ you again.
A. to – of
B. to – to
C. of – to
D. by - with
6. She usually _____ her teeth carefully.
A. brush
B. brushing
C. brushed
D. brushes
7. William has Maths _____.
A. once
B. twice
C. every
D. every school day
8. One - first, two - _____.
A. second
B. third
C. fourth
D. fifth
9. How many lessons _____ you _____ today?
A. do – haves
B. does – have
C. do – have
D. did - have
10. It is nice _____ talk _____ you again.
A. to – of
B. to -to
C. of -to
D. by -with
11. Akiko is not _____ today.
A. in home
B. in holiday
C. at school
D. in school
12. How often do they play soccer? - _____.
A. Every Sundays afternoon
B. Every Friday afternoon
C. Every Friday afternoons
D. Every Fridays afternoons
13. _____ is your favorite lesson?
A. What
B. Why
C. How
D. Where
14. She usually _____ her face carefully.
A. washs
B. wash
C. washing
D. washes
15. Are you free tonight? - Yes, I am but Susan _____.
A. is
B. is not
C. was
D. was not
16. Does she like English? - Yes, she _____.
A. does
B. do
C. is
D. was
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. B |
4. C |
5. B |
6. D |
7. D |
8. A |
9. C |
10. B |
11. C |
12. B |
13. A |
14. D |
15. B |
16. A |
Exercise 2. Read the following text and choose the best answer A, B, C, or D.
My sister’s name is Sofia. She (1) ____ in New York. She teaches literature there. She goes to work (2) ____ working day. She has five lessons a week. So she has two days off a week: Saturday and Sunday. She has a car but she (3) ____ goes to work by car. She goes to work by bus. Her work starts at 8 a.m and finishes at 4 p.m. She comes back home at 6 and has dinner. On the weekend, she goes shopping. Then she goes to a cafe and (4) ____ with her friends. But last weekend, she was on holiday. She went to the beach and stayed (5) ____ about three days. She loves teaching because she loves children.
1. A. lives B. live C. goes D. work
2. A. one B. no C. every D. any
3. A. never B. always C. often D. sometimes
4. A. listens B. plays C. swims D. chats
5. A. at B. in C. on D. for
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. A |
4. D |
5. D |
Exercise 3. Reorder.
1. favorite/ Maths/ are/ and Science/ my/ subjects/.
→ _______________________________________________________________.
2. they/ have/ do/ on/ Vietnamese/ Monday/ ?
→ _______________________________________________________________?
3. What/ do/ Tuesday/ have/ lessons/ you/ on/ ?
→ _______________________________________________________________?
4. English / Nga/ times / and / a / Music / once / a / week / has / three / week /.
→ _______________________________________________________________.
5. do / how / Maths / Nam and Hoa / often / have /?
→ _______________________________________________________________?
Đáp án:
1. Maths and Science are my favorite subjects.
2. Do they have Vietnamese on Monday?
3. What lessons do you have on Tuesday?
4. Nga has English three times a week and Music once a week.
5. How often do Nam and Hoa have Maths?
Exercise 4. Match each question with each answer.
1. Will you be at school this weekend? |
A. Well, I have it five times a week. |
2. How often does your sister have Maths? |
B. No, I won’t. |
3. I have Vietnamese once a day. How about you? |
C. I have PE. |
4. Will you have English tomorrow? |
D. Yes. two lessons. |
5. Do you have PE or IT today? |
E. She has it twice a week. |
Đáp án:
1. B |
2. E |
3. A |
4. D |
5. C |
Exercise 5. Read the following text and answer the following questions.
My sister’s name is Sofia. She lives in New York. She teaches literature there. She goes to work every working day. She has five lessons a week. So she has two days off a week: Saturday and Sunday. She has a car but she never goes to work by car. She goes to work by bus. Her work starts at 8 a.m and finishes at 4 p.m. She comes back home at 6 and has dinner. On the weekend, she goes shopping. Then she goes to a cafe and chats with her friends. But last weekend, she was on holiday. She went to the beach and stayed for about three days. She loves teaching because she loves children.
1. What subjects does she teach?
________________________________________________________________________.
2. How many lessons does she have a week?
________________________________________________________________________.
3. Does she have a car?
________________________________________________________________________.
4. Where was she last weekend?
________________________________________________________________________.
5. Why does she love teaching?
________________________________________________________________________.
Đáp án:
1. She teaches Literature.
2. She has five lessons a week.
3. Yes, she does.
4. She was on holiday at the beach.
5. Because she loves children.
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án hay khác:
- Unit 7: How do you learn English?
- Unit 8: What are you reading?
- Unit 9: What did you see at the zoo?
- Unit 10: When will Sports Day be?
- Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 1 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 5.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT
- Lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - CTST
- Lớp 5 Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - Cánh diều