Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 5 Unit 7 (có đáp án): How do you learn English?
Để học tốt Tiếng Anh 5, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 7 lớp 5: How do you learn English? được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.
Tiếng Anh 5 Unit 7 lớp 5: How do you learn English?
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 7
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
skill peak listen read write vocabulary grammar phonetics notebook story letter newcomer learn song aloud lesson foreign language French favourite understand communication necessary free time guess meaning stick practise |
/skil/ /pi:k/ /lisn/ /ri:d/ /rait/ /və'kæbjuləri/ /græmə/ /fə'netiks/ /noutbuk/ /stɔ:ri/ /imeil/ /letə/ /nju:kʌmə/ /lə:nt/ /sɔη/ /ə'laud/ /lesn/ /fɔrin/ /læηgwidʒ/ /frent∫/ /feivərit/ /ʌndə'stud/ /kə,mju:ni'kei∫n/ /nesisəri/ /fri: taim/ /ges/ /mi:niη/ /stick/ /præktis/ |
kĩ năng nói nghe đọc viết từ vựng ngữ pháp ngữ âm quyển vở truyện thư điện tử thư (viết tay) người mới học bài hát to, lớn (về âm thanh) bài học nước ngoài, ngoại quốc ngôn ngữ tiếng Pháp ưa thích hiểu sự giao tiếp cần thiết thời gian rảnh đoán ý nghĩa gắn, dán thực hành, luyện tập |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 7
1. Cách dùng động từ “like”
a) “like” trong câu ở dạng khẳng định
Động từ "like" trong câu có nghĩa là “thích”, đi theo sau nó là danh từ hoặc một danh động từ.
- “like” đứng trước một danh từ (N - Noun)
Ex: I like meat. (Tôi thích thịt.)
- “like” đứng trước một danh động từ (Gerund - V-ing).
Ex: I like drawing. (Tôi thích vẽ.)
Nếu sau động từ "like" là động từ, động từ này phải là động từ nguyên mẫu có “to”, có nghĩa "thích làm..."
Ex: I like to swim. Tôi thích bơi.
b) “like” trong câu ở dạng phủ định
- Vì đây là câu ở dạng phủ định nên chúng ta phải mượn trợ động doesn’t (với chủ ngữ là he/she/it/danh từ số ít...), don’t (với chủ ngữ I/we/you/they/danh từ số nhiều...), động từ "like" trong câu vẫn giữ nguyên (có nghĩa là không thêm “s” vào sau like nếu chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít)
Ex: I don't like meat. Tôi không thích thịt.
- “like” dứng trước một danh dộng từ (Gerund - V-ing)
Ex: She doesn't like drawing. Cô ấy không thích vẽ
- Nếu sau "like" là động từ, động từ này phải là động từ nguyên mẫu có "to", mà câu ở dạng phủ định nên có nghĩa "không thích làm... ". Ex: I don't like to swim. Tôi không thích bơi.
Ex: I don't like to watch TV. Tôi không thích xem tivi.
2. Hỏi đáp về ai đó học môn nào đó như thế nào:
Hỏi: How do you learn + môn học? (Bạn học môn... như thế nào?)
Đáp: I learn... (Tôi học.....)
Trong phán "đáp" các em có thể dựa vào những điều cần học của môn học đó để trả lời.
Ex: How do you learn Music? - I learn to sing songs.
3. Hỏi đáp về ai đó luyện tập môn nào đó như thế nào:
Hỏi: How do you practise + …? (Bạn luyện tập … như thế nào?)
Đáp: I… (Tôi ….)
Ex: How do you practise reading? - I read English comic books.
Một số cụm từ nói về cách học tiếng Anh các em cần nhớ:
learn to speak English - học nói tiếng Anh
learn English vocabulary - học từ vựng tiếng Anh
learn English grammar - học ngữ pháp tiếng Anh
learn to write English - học viết tiếng Anh
learn English pronunciation - học phát âm tiếng Anh
practise speaking every day - luyện nói mỗi ngày
practise making sentences - luyện viết câu.
practise to write new words - luyện viết từ mới
watch cartoons on TV - xem phim hoạt hình trên ti vi
write letters to penfriends - viết thư cho bạn trao đổi thư từ
talk with foreign friends - nói với những người bạn nước ngoài
read English comic books - đọc những cuốn truyện tranh tiếng Anh
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 7
Ex 1: Fill in the blank with a suitable word
1. I often …………………… English lessons on Wednesday and Friday.
2. My brother ………………… watching English cartoon on TV.
3. He …………………… new words in his notebook and reads them aloud.
4. ……………………… do you learn vocabulary?
5. I speak English every day with……………………friends.
6. To practise speaking you can talk ………………… foreign friends.
7. He also learns English ………………… listening to English songs.
8. What foreign …………… do you have at school? – I have English and Chinese.
9. To practise ………………, I write emails to my friends.
10. Why do you learn English? – ………………… I want to sing English songs.
1. Đáp án: have
Dịch: Tôi thường có các bài học tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Sáu.
2. Đáp án: usually (hoặc trạng từ tần suất khác)
Dịch: Anh trai của tôi thường xem phim hoạt hình tiếng Anh trên TV.
3. Đáp án: learns
Dịch: Anh ấy học từ mới trong sổ ghi chép của mình và đọc to chúng.
4. Đáp án: How
Dịch: Bạn học từ vựng như thế nào?
5. Đáp án: my
Dịch: Tôi nói tiếng Anh mỗi ngày với bạn bè.
6. Đáp án: to
Dịch: Để thực hành nói, bạn có thể nói chuyện với bạn bè.
7. Đáp án: by
Dịch: Anh ấy cũng học tiếng Anh bằng cách nghe các bài hát tiếng Anh.
8. Đáp án: language
Dịch: Bạn có ngoại ngữ gì ở trường? - Tôi có tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
9. Đáp án: writing
Dịch: Để thực hành viết, tôi viết email cho bạn bè của tôi.
10. Đáp án: because
Dịch: Tại sao bạn lại học tiếng Anh? - Vì tôi muốn hát những bài hát tiếng Anh.
Ex 2: Make questions for the following answers
1. I have English on Wednesday and Friday.
2. Because I want to talk with foreigners.
3. He often read English books in his free time.
4. By writing emails to her friends.
5. Yes, I love English.
6. No, we don’t have English on Tuesday.
7. Mai learns English by singing English songs.
8. I write them in my notebook and read them aloud.
1. Đáp án: When do you have English?
2. Đáp án: Why do you learn English?
3. Đáp án: When does he often read English books? / What does he do in his free time?
4. Đáp án: How do you practise writing?
5. Đáp án: Do you love English?
6. Đáp án: Do you have English on Tuesday?
7. Đáp án: How does Mai learn English?
8. Đáp án: How do you learn new words?
Ex 3: Read and match:
1. How many English lessons do you have a week? | A. I usually talk with foreigners. | 1. |
2. Who is your English teacher? | B. Of course, very much. | 2. |
3. When do you have English? | C. I listen to English songs and read English books. | 3. |
4. How do you practise speaking? | D. Because I want to become an English teacher. | 4. |
5. What do you think about English? | E. Yes, I do. We go to English Club together. | 5. |
6. How often do you watch English film? | F. It’s Miss Huong. | 6. |
7. Do you help your friends learn English? | G.I have it five times a week. | 7. |
8. How do you learn English? | H. I sometimes watch after dinner. | 8. |
9. Do you like English? | I. Mondays and Wednesdays. | 9. |
10. Why do you learn English? | J. It’s a useful and interesting language. | 10. |
Đáp án: 1G 2F 3I 4A 5J 6H 7E 8C 9B 10D
Dịch:
1. Bạn có bao nhiêu bài học tiếng Anh một tuần? - Tôi có nó năm lần một tuần.
2. Cô giáo tiếng Anh của bạn là ai? – Là cô Hương.
3. Khi nào bạn có tiếng anh? - Thứ Hai và Thứ Tư.
4. Làm thế nào để bạn thực hành nói? - Tôi thường nói chuyện với người nước ngoài.
5. Bạn nghĩ gì về tiếng Anh? - Nó là một ngôn ngữ hữu ích và thú vị.
6. Bạn có thường xuyên xem phim tiếng Anh không? - Thỉnh thoảng tôi xem sau bữa tối.
7. Bạn có giúp bạn bè học tiếng Anh không? - Có. Chúng tôi đến Câu lạc bộ tiếng Anh cùng nhau.
8. Bạn học tiếng anh như thế nào? - Tôi nghe các bài hát tiếng Anh và đọc sách tiếng Anh.
9. Bạn có thích tiếng Anh không? – Có, rất nhiều.
10. Tại sao bạn lại học tiếng Anh? - Bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh.
Ex 4: Find and correct the mistake
1. She practises listen by listening to English songs.
2. I write new words in my notebook and reads them aloud.
3. He writes new words in a small note and stick it on the wall in his bedroom.
4. Mai learns often to speak English by herself.
5. Hoa and Tuan usually writes email to their foreign friends.
6. My mother like learning English too.
7. She learns English because she wants have a good job in the future.
8. You can learn English with singing English songs.
1. Đáp án: listen -> listening
Dịch: Cô ấy tập nghe bằng cách nghe các bài hát tiếng Anh.
2. Đáp án: reads -> read
Dịch: Tôi viết từ mới vào sổ ghi chép của mình và đọc to chúng
3. Đáp án: stick -> sticks
Dịch: Anh ta viết những từ mới trong một ghi chú nhỏ và dán nó lên tường trong phòng ngủ của mình.
4. Đápp án: learns often -> often learns
Dịch: Mai thường tự học nói tiếng Anh.
5. Đáp án: writes -> write
Dịch: Hoa và Tuấn thường viết email cho bạn bè nước ngoài.
6. Đáp án: like -> likes
Dịch: Mẹ tôi cũng thích học tiếng Anh.
7. Đáp án: have -> to have
Dịch: Cô ấy học tiếng Anh vì cô ấy muốn có một công việc tốt trong tương lai.
8. Đáp án: with -> by
Dịch: Bạn có thể học tiếng Anh bằng cách hát các bài hát tiếng Anh.
Ex 5: Read the text carefully
My name is Linh. I’m a pupil at Kim Dong Primary School. I’m in class 5A with Lee and John. I love reading comic books. I often read them in my free time. When I see a new word, I try to guess its meaning. I write the word in my notebook and say it many times. I often stick new words on my bedroom walls and practise reading them aloud. Lee and John love learning English too. We often learn to speak English by talking with our foreign friends in our free time. Lee is very good at English. She usually practises listening by watching cartoons on TV. She learns to write my writing emails to her friends every day. John loves reading. He goes to the library twice or three times a week. He usually read English books to practise reading. They always help me to learn English. We are happy because we can understand each other. English is necessary for communication.
True or False?
1. Linh, Lee and John are in class 5A.
2. They love learning English.
3. Lee loves reading English books.
4. Linh likes watching cartoons.
5. They can understand each other.
6. John sticks new words in his bedroom.
1. Đáp án: True
Thông tin nằm ở dòng 1.
2. Đáp án: True
Thông tin nằm ở câu: Lee and John love learning English too
3. Đáp án: False
Thông tin nằm ở câu: John loves reading
4. Đáp án: False
Thông tin nằm ở câu : Lee is very good at English. She usually practises listening by watching cartoons on TV
5. Đáp án: True
Thông tin nằm ở câu: We are happy because we can understand each other.
6. Đáp án: False
Thông tin nằm ở câu: I often stick new words on my bedroom walls and practise reading them aloud
Bài tập bổ sung
Exercise 1. Put the words in the correct order.
1. I/ English/ by/ speaking/ learn/ it/ day/ every/.
________________________________________________________________________.
2. English/ Mai/ learns/ by/ books/ reading/ free/ comic/ in/ her/ time/.
________________________________________________________________________.
3. We/ learn/ friends/ talk/ English/ our/ because/ we/ to/ with/ want/ foreign/.
________________________________________________________________________.
4. your/ Why/ learn/ does/ father/ English/ ?
________________________________________________________________________.
5. Subject/ English/ favourite/ is/ my/.
________________________________________________________________________.
6. How/ Mai/ often/ have/ does/ you/ English/ ,/ ?
________________________________________________________________________.
7. I/ times/ have/ a/ English/ four/ week/.
________________________________________________________________________.
8. My/ TV/ sister/ cartoon/ always/ English/ on/ watches/ .
________________________________________________________________________.
Đáp án:
1. I learn English by speaking it every day.
2. Mai learns English by reading comic books in her free time.
3. We learn English because we want to talk with foreign friends.
4. Why does your father learn English?
5. English is my favorite subject.
6. How often does Mai have English?
7. I have English four times a week.
8. My sister always watches English cartoons on TV.
Exercise 2. Read the text and complete the sentence.
Lan: What are you doing, Ha?
Ha: I’m doing my homework. They are English exercises.
Lan: Oh, really? I like English.
Ha: Well. Me too. Why do you learn English?
Lan: Because I want to be an English teacher.
Ha: I learn English because I want to talk with my foreign friend Michael.
Lan: How do you practise listening?
Ha: I watch English films on TV and listen to English songs.
Lan: Are you good at writing?
Ha: Yes, I am. I often write emails to Michael.
1. Ha is doing ___________ exercises.
2. Lan ___________ Ha like English.
3. ___________ wants to be an English teacher.
4. Ha practises listening by ___________ English films.
5. ___________ is good at writing English.
Đáp án:
1. English |
2. and |
3. Lan |
4. watching |
5. Ha |
Exercise 3. Read the text carefully and answer the following questions.
My name is Lan. I love reading comic books. I read them in my free time everyday. When I see a new word, I try to guess its meaning. I write the word four times in my notebook and say it aloud. I practise reading them aloud in front of the mirror. I also like listening to English. I often watch English cartoons on TV. I watch English cartoons five times a week, so English is better. How about you? Do you like English ? and How do you practice English?
1. What is her name?
________________________________________________________________________.
2. What does she do when she sees a new word?
________________________________________________________________________.
3. How many times does she write the new word?
________________________________________________________________________.
4. How does she practise reading new words?
________________________________________________________________________.
5. How does she practise listening to English?
________________________________________________________________________.
Đáp án:
1. Her name is Lan.
2. She tries to guess its meaning.
3. She writes the new word four times.
4. She practises reading them aloud in front of the mirror.
5. She watches English cartoons on TV.
Exercise 4. Circle the correct answer.
1. Do you have English today / yesterday?
2. How do you practise reading / to read?
3. How / How many does she practise writing?
4. I read English newspapers and magazines to practising / practise reading.
5. She practises writing / write by writing an email every day.
Đáp án:
1. Do you have English today / yesterday?
2. How do you practise reading / to read?
3. How / How many does she practise writing?
4. I read English newspapers and magazines to practising / practise reading.
5. She practises writing / write by writing an email every day.
Exercise 5. Match each question with each answer.
1. Why do you watch English programme? |
A. I read comic books and short stories in English. |
2. How do you improve your reading skill? |
B. I think I will travel abroad. |
3. Why does your mother learn English? |
C. I practise it every day |
4. How often do you practise? |
D. Because I want to improve my listening skill. |
5. What will you do when you are good at English? |
E. Because she wants to teach meEnglish at home. |
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. E |
4. C |
5. B |
Exercise 6. Reorder the words to make sentences.
1. English cartoons on TV/ practices listening/ Kim/ by watching/ .
________________________________________________________________________.
2. to her friends/ learns to write/ Lan/ by writing emails/ .
________________________________________________________________________.
3. because/ to become an English teacher/ Hoa/ she wants/ learns English/ .
________________________________________________________________________.
4. English stories/ by reading/ learns to read/ Tuan/ .
________________________________________________________________________.
Đáp án:
1. Kim practices listening by watching English cartoons on TV.
2. Lan learns to write by writing mails to her friends.
3. Hoa learns English because she wants to become an English teacher.
4. Tuan learns to read by reading English stories.
Exercise 7. Complete the sentence with a suitable word.
1. What ______ do you have at school today? – I have English, Maths and Science.
2. Do you like ______? – No, I don't. Because English is difficult.
3. ______ do you have English every week? – I have it three times every week.
4. How often do you write emails to your pen friend? - Twice ______ month.
5. Why do you study ______? - Because I want to be an English teacher.
Đáp án:
1. subjects |
2. English |
3. How often |
4. a |
5. English |
Bài tập bổ sung nâng cao
Exercise 1. Add one letter to have the correct words.
1. LA_GUA_E.
A. N/ R B. N/ G
C. M/ G D. N/ S
2. VO_ABU_ARY.
A. C/ N B. B/ L
C. C/ L D. R/ L
3. GR_M_AR.
A. A/ M B. A/ N
C. E/ M D. U/ M
4. S_ _AK.
A. PI B. PE
C. KE D. DE
5. _RITIN_.
A. D/ G B. W/ E
C. D/ E D. W/ G
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. A |
4. B |
5. D |
Exercise 2. Choose the odd one out.
1. A. robot B. study C. learn D. practice
2. A. Monday B. School day C. Wednesday D. Friday
3. A. copybook B. library C. notebooks D. party
4. A. classmate B. chatting C. student D. newcomer
5. A. English B. Vietnamese C. grammar D. French
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. D |
4. B |
5. C |
Exercise 3. Choose the correct answer.
1. What foreign _____ do you have at school?
A. subject
B. song
C. languages
D. book
2. When I see a new word, I always try _____ its meaning.
A. guesses
B. guessed
C. guess
D. to guess
3. English is _____ communication.
A. necessity for
B. necessary for
C. necessary with
D. necessary to
4. My _____ subject is Maths.
A. hate
B. like
C. favorite
D. love
5. We are happy because we can _____ each other.
A. understands
B. understanding
C. understand
D. to understand
6. Susan usually _____ new words aloud.
A. reads
B. read
C. is reading
D. are reading
7. Jane is _____ in my class.
A. newcomer
B. a newcomer
C. an newcomer
D. newcomers
8. Why do you like English? - _____.
A. Because I want go travelling
B. Because I wants to go travelling
C. Because I want to go travelling
D. Because I want going travelling
9. What do you like doing in your free time? - I like _____.
A. to read English comic book
B. reading English comic books
C. read English comic books
D. reading English comic book
10. _____ vocabulary, I write new words every day.
A. Learn
B. Learning
C. To learn
D. Learns
11. That is a story _____ the Fox and Grapes.
A. about
B. of
C. to
D. for
2. Do you like reading books? – _____.
A. Yes, I don’t
B. Yes, I am
C. Yes, I do
D. Yes, I like playing chess
3. What is Cam’s mother like? – _____.
A. She’s a cruel women
B. She is a kind women
C. She is hard-working
D. She is beautiful and kind
4. Jame _____ stories very much.
A. like read
B. likes reading
C. like reading
D. like to read
5. _____? – They are going to the cinema.
A. What are they doing?
B. Where are they going?
C. What are they reading?
D. Where are they?
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. B |
4. C |
5. C |
6. A |
7. B |
8. C |
9. B |
10. C |
11. A |
12. C |
13. A |
14. B |
15. B |
Exercise 4. Give the correct form of the verbs in brackets.
1. I (visit) my grandparents last week. They (live) in the north of Vietnam.
_______________________________________________
2. Amy (have) Art today? - No,she (not do). She (have) PE.
_______________________________________________
3. Tony (be) happy because he (have) two Vietnamese lessons today.
_______________________________________________
Đáp án:
1. I visited my grandparents last week. They live in the north of Vietnam.
2. Does Amy have Art today? - No, she doesn’t. She has PE.
3. Tony is happy because he has two Vietnamese lessons today.
Exercise 5. Complete the sentence with a suitable word.
1. What _____ do you have at school today? – I have English and Maths.
2. Do you like English _____ French? – I like both of them.
3. _____ English lessons do you have every week? – Four lessons.
4. How often do you practise foreign languages? - I practise it once _____ day.
5. Why do you study_____? - Because I want to be an English teacher.
Đáp án:
1. subjects |
2. or |
3. How many |
4. a |
5. English |
Exercise 6. Rearrange the words to make meaningful sentences.
1. He/ by/ watching/ learns/ English/ on/ English/ cartoons/ TV/ .
____________________________________________
2. How/ reading/ practice/ do/ you/ English/ ?
____________________________________________
3. Korean/ My/ speaks/ well/ very/ brother/ .
____________________________________________
Đáp án:
1. He learns English by watching English cartoons on TV.
2. How do you practice learning English?
3. My brother speaks Korean very well.
Exercise 7. Match A and B.
A |
B |
1. How often do you go swimming? |
A. I like Science. |
2. Why do you learn English? |
B. No, I don’t . I have English today. |
3. Do you have Vietnamese today? |
C. I went to Spain. |
4. Where did you go on holiday? |
D. Twice a week. |
5. What is your favorite subject? |
C. Because I want to sing English songs. |
Đáp án:
1. D |
2. C |
3. B |
4. C |
5. A |
Exercise 8. Make questions for the following answers.
1. _________________________________________________________________?
I have English on Wednesday and Friday.
2. _________________________________________________________________?
Because I want to talk with foreigners.
3. _________________________________________________________________?
He often reads English books in his free time.
4. _________________________________________________________________?
By writing emails to her friends.
5. _________________________________________________________________?
Yes, I love English.
6. _________________________________________________________________?
No, we don’t have English on Tuesday.
7. _________________________________________________________________?
Mai learns English by singing English songs.
8. _________________________________________________________________?
I write them in my notebook and read them aloud.
Đáp án:
1. When do you have English?
2. Why do you learn English?
3. What does he do in his free time?
4. How do you practise writing English?
5. Do you love English?
6. Do you have English on Tuesday?
7. How does Mai learn English?
8. How do you learn vocabulary?
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án hay khác:
- Unit 8: What are you reading?
- Unit 9: What did you see at the zoo?
- Unit 10: When will Sports Day be?
- Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 1 có đáp án
- Unit 11: What's the matter with you?
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 5.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT
- Lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - CTST
- Lớp 5 Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - Cánh diều