Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 (có đáp án)
Tài liệu Tiếng Anh lớp 5 tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit có lời giải chi tiết giúp học sinh học giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 hơn. Để tải tài liệu bài tập Tiếng Anh lớp 5 về, bạn vào từng Unit tương ứng.
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 (có đáp án)
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Học kì 1 có đáp án
Unit 1: What's your address?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address? đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address? chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address? có đáp án
Unit 2: I always get up early. How about you?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you? đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you? chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you? có đáp án
Unit 3: Where did you go on holiday?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Where did you go on holiday? đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Where did you go on holiday? chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 : Where did you go on holiday? có đáp án
Unit 4: Did you go to the party?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 : Did you go to the party? đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 : Did you go to the party? chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 : Did you go to the party? có đáp án
Unit 5: Where will you be this weekend?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 : Where will you be this weekend? đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 : Where will you be this weekend? chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 : Where will you be this weekend? có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 giữa kì 1 có đáp án
Unit 6: How many lessons do you have today?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: How many lessons do you have today? đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: How many lessons do you have today? chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: How many lessons do you have today? có đáp án
Unit 7: How do you learn English?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: How do you learn English? đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: How do you learn English? chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: How do you learn English? có đáp án
Unit 8: What are you reading?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: What are you reading? đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: What are you reading? chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: What are you reading? có đáp án
Unit 9: What did you see at the zoo?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: What did you see at the zoo? đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: What did you see at the zoo?chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: What did you see at the zoo? có đáp án
Unit 10: When will Sports Day be?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be? đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be? chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be? có đáp án
Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 1 có đáp án
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Học kì 2 có đáp án
Unit 11: What's the matter with you?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: What's the matter with you? đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: What's the matter with you? chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: What's the matter with you? có đáp án
Unit 12: Don't ride your bike too fast!
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Don't ride your bike too fast! đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Don't ride your bike too fast! chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Don't ride your bike too fast! có đáp án
Unit 13: What do you do on your free time?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: What do you do on your free time? đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: What do you do on your free time? chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: What do you do on your free time? có đáp án
Unit 14: What happened in the story?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: What happened in the story? đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: What happened in the story? chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: What happened in the story? có đáp án
Unit 15: What would you like to be in the future?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: What would you like to be in the future? đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: What would you like to be in the future? chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: What would you like to be in the future? có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 giữa kì 2 có đáp án
Unit 16: Where's the post office?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 16: Where's the post office? đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 16: Where's the post office? chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 16: Where's the post office? có đáp án
Unit 17: What would you like to eat?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: What would you like to eat? đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: What would you like to eat? chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: What would you like to eat? có đáp án
Unit 18: What will the weather be like tomorrow?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 18: What will the weather be like tomorrow? đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 18: What will the weather be like tomorrow? chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 18: What will the weather be like tomorrow? có đáp án
Unit 19: Which place would you like to visit?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19: Which place would you like to visit? đầy đủ nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 19: Which place would you like to visit? chi tiết nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 19: Which place would you like to visit? có đáp án
Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?
Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 2 có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1
Exercise 1. Odd one out
1. a. city b. town c. flat d. province
2. a. house b. far c. near d. modern
3. a. lane b. street c. stream d. avenue
4. a. orange b. bread c. buildings d. noodles
5. a. how b. village c. where d. who
1. Đáp án c
Các đáp án còn lại đều chỉ quy mô của nơi ở: thành phố, thị trấn, tỉnh lị
2. Đáp án a
Các đáp án còn lại đều là tính từ
3. Đáp án c
Các đáp án còn lại đều chỉ dạng con đường: làn đường, đường, đại lộ
4. Đáp án c
Các đáp án còn lại đều chỉ đồ ăn: quả cam, bánh mì, mì
5. Đáp án b
Các đáp án còn lại đều là từ để hỏi.
Exercise 2. Choose the correct answer
1. Ha Noi is a big ............. in the north .
A. street B. city C. town D. lane
2. His.......... is 187B, Giang Vo Street.
A. class B. road C. town D. address
3. There are two tall ........... in my street.
A. tower B. towers C. town D. mountains
4. Linda: Who do you live ........? - Mai: I live ........... my parents .
A. in – in B. for – for C. with- with D. at – at
5. His flat is far .... the city centre.
A. from B. to C. with D. of
6. Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big............. in the country.
A. city B. country C. cities D. countries
7. Mai: Where do you live , Trung ?
Trung: I live .......... Flat 18 ........ the second floor.............. Ha Noi Tower.
A. in - on – to B. of - in – on C. in - on – of D. on - in – in
1. Đáp án B
Dịch: Hà Nội là một thành phố lớn ở phía bắc.
2. Đáp án D
Dịch: Địa chỉ của anh ấy là số 187B đường Giảng Võ.
3. Đáp án B
Dịch: Có 2 tòa tháp lớn ở đường phố của tôi.
4. Đáp án C
Dịch: Bạn sống cùng ai? – Mình sống với bố mẹ
5. Đáp án A
Dịch: Căn hộ của anh ấy ở xa trung tâm thành phố.
6. Đáp án C
Dịch: Hà Nội và thành phố HCM là 2 thành phố lớn của đất nước.
7. Đáp án C
Dịch: Tôi sống ở căn hộ 18, tầng 2, tòa nhà Hanoi Tower.
Exercise 3. Complete withe the given words: cities city mountain village Tower floor hometown address
1. Quang Nam ………………..……….. is my father’s hometown.
2. My aunt and uncle live in a small ………………..……….. in the countryside.
3. Her family lives on the third ………………..……….. of HAGL Tower.
4. There is a big and tall ………………..……….. in front of my house.
5. Da nang is one of the most beautiful ………………..……….. in Vietnam.
6. Their ………………..……….. is 97B, Nguyen Van Cu Street.
7. Truong Son is the longest ………………..……….. in my country.
8. Peter’s ………………..……….. is London City in England.
1. Đáp án: city
Dịch: Thành phố Quảng Nam là quê hương của bố tôi.
2. Đáp án: village
Dịch: Chú dì tôi sống ở một làng nhỏ ở quê.
3. Đáp án: floor
Dịch: Gia đình cô ấy sống ở tầng 3 của tòa tháp HAGL.
4. Đáp án: tower
Dịch: Có một tòa tháp cao lớn trước nhà tôi.
5. Đáp án: cities
Dịch: Đà Nẵng là một trong những thành phố đẹp nhất VN.
6. Đáp án: address
Dịch: Địa chỉ của họ là ở số 97B phố Nguyễn Văn Cừ.
7. Đáp án: mountain
Dịch: Trường Sơn là ngọn núi dài nhất nước ta.
8. Đáp án: hometown
Dịch: Quê của Peter là ở thành phố Luân Đôn, nước Anh.
Exercise 4. Match the words that have opposite meaning:
1. old 2. small 3. far 4. short 5. early 6. city 7. quiet |
a. tall b. countryside c. noisy d. near e. large f. late g. modern |
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. |
1. Đáp án g: cũ – mới
2. Đáp án e: nhỏ - to
3. Đáp án d: xa – gần
4. Đáp án a: cao – thấp
5. Đáp án f: sớm – muộn
6. Đáp án b: thành phố - làng quê
7. Đáp án c: yên ắng - ồn ào
Exercise 5. Put the words in order to make sentences:
1. address / What/ Mai’s/ is?
……………………………………………………….
2. does / she/ Who/ with / live ?
……………………………………………………….
3. her/ Is/ house/ beautiful?
……………………………………………………….
4. 56 Nguyen Trai/ is / Street/ It.
……………………………………………………….
5. she/ Where/ does/ live?
……………………………………………………….
6. Danang/ hometown/ His/ city/ is.
……………………………………………………….
1. Đáp án: What is Mai’s address? (Địa chỉ của Mai là gì?)
2. Đáp án: Who does she live with? (Cô ấy sống cùng ai?)
3. Đáp án: Is her house beautiful? (Nhà cô ấy đẹp không?)
4. Đáp án: It is 56 Nguyen Trai Street. (Nó ở số 56 Nguyễn Trãi)
5. Đáp án: Where does she live? (Cô ấy sống ở đâu?)
6. Đáp án: His hometown is Danang city. (Quê anh ấy là thành phố Đà Nẵng)
Exercise 6. Translate into English.
1. Địa chỉ của bạn là gì?
……………………………………………………….
2. Bạn sống cùng với ai?
……………………………………………………….
3. Quê của bạn ở đâu?
……………………………………………………….
4. Quê của bạn trông như thế nào?
……………………………………………………….
5. Bạn có sống cùng với ông bà không?
……………………………………………………….
1. Đáp án: What is your address?
2. Đáp án: Who do you live with?
3. Đáp án: Where is your hometown?
4. Đáp án: What does your hometown look like?
5. Đáp án: Do you live with your grandparents?
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 5.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT
- Lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - CTST
- Lớp 5 Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - Cánh diều