Trắc nghiệm Đồ thị của hàm số y = ax + b có đáp án - Toán lớp 9
Trắc nghiệm Đồ thị của hàm số y = ax + b có đáp án
Tài liệu bài tập trắc nghiệm Đồ thị của hàm số y = ax + b có đáp án Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án với các dạng bài tập cơ bản, nâng cao đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Hi vọng với bộ trắc nghiệm Toán lớp 9 này sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 9 và kì thi tuyển sinh vào lớp 10.
Câu 1: Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Là đường thẳng song song với trục hoành
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm với b ≠ 0
D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Lời giải:
Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng
Trường hợp 1: Nếu b = 0, ta có hàm số y = ax. Đồ thị của y = ax là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O (0; 0) và điểm A (1; a)
Trường hợp 2: Nếu b ≠ 0 thì đồ thị của y = ax là một đường thẳng đi qua các điểm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) với b = 0
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Là đường thẳng song song với trục hoành
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm
D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Lời giải:
Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng
Trường hợp 1: Nếu b = 0, ta có hàm số y = ax. Đồ thị của y = ax là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O (0; 0) và điểm A (1; a)
Trường hợp 2: Nếu b ≠ 0 thì đồ thị của y = ax là một đường thẳng đi qua các điểm
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây?
Lời giải:
Thay tọa độ từng điểm vào hàm số ta được:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Cho hai đường thẳng d1: y = 2x – 2 và d2: y = 3 – 4x. Tung độ giao điểm của d1; d2 có tọa độ là:
Lời giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 ta được:
Thay vào phương trình đường thẳng d1: y = 2x – 2 ta được:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6: Cho hai đường thẳng d1: y = x – 1 và d2: y = 2 – 3x. Tung độ giao điểm của d1; d2 có tọa độ là:
Lời giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 ta được:
Thay vào phương trình đường thẳng d1: y = x – 1 ta được:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Cho đường thẳng d: . Giao điểm của d với trục tung là:
Lời giải:
Giao điểm của đường thẳng d và trục tung có hoành độ x = 0.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8: Cho đường thẳng d: y = 2x + 6. Giao điểm của d với trục tung là:
Lời giải:
Giao điểm của đường thẳng d và trục tung có hoành độ x = 0. Thay x = 0 vào phương trình y = 2x + 6. Ta được y = 2.0 + 6 = 6
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là M (0; 6)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Cho hàm số y = (1 – m) x + m. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = −3
Lời giải:
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = −3 nên tọa độ giao điểm là (−3; 0)
Thay x = −3; y = 0 vào y = (1 – m) x + m ta được
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Cho hàm số . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 9.
A. m = −7
B. m = 7
C. m = −2
D. m = −3
Lời giải:
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 9 nên tọa độ giao điểm là (9; 0)
Thay x = 9; y = 0 vào ta được
Vậy m = −7
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11: Cho hàm số y = (3 – 2m) x + m − 2. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ y = −4
A. m = 1
B. m = −1
C. m = −2
D. m = 2
Lời giải:
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = −4 nên tọa độ giao điểm là (0; −4)
Thay x = 0; y = −4 vào y = (3 – 2m) x + m – 2 ta được
(3 – 2m).0 + m − 2 = −4 ⇔ m = −2
Vậy m = −2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12: Cho hàm số . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ y = 3
A. m = 11
B. m = −11
C. m = −12
D. m = 1
Lời giải:
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = 3 nên tọa độ giao điểm là (0; 3)
Thay x = 0; y = 3 vào ta được
Vậy m = −11
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13: Cho hàm số y = mx – 2 có đồ thị là đường thẳng d1 và cắt hàm số có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x = −4
Lời giải:
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2:
Để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x = −4 thì x = −4 thỏa mãn phương trình (*)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = 3x − 2 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x = −1
A. m = 3
B. m = 12
C. m = −12
D. m = −3
Lời giải:
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2:
Để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x = −1 thì x = −1 thỏa mãn phương trình (*)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Cho hàm số y = (m + 1) x – 1 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = x + 1 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ y = 4
Lời giải:
Thay y = 4 vào phương trình đường thẳng d2 ta được x + 1 = 4 ⇔ x = 3
Suy ra tọa độ giao điểm của d1 và d2 là (3; 4)
Thay x = 3; y = 4 vào phương trình đường thẳng d1 ta được:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16: Cho hàm số y = 2(m − 2) x + m có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = −x − 1 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ y = 3
Lời giải:
Thay y = 3 vào phương trình đường thẳng d2 ta được −x − 1 = 3 ⇔ x = −4
Suy ra tọa độ giao điểm của d1 và d2 là (−4; 3)
Thay x = −4; y = 3 vào phương trình đường thẳng d1 ta được:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = −2x + m + 2 và y = 5x + 5 – 2m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
A. m = 1
B. m = 0
C. m = −1
D. m = 2
Lời giải:
Để hai đồ thị hàm số y = −2x + m + 2 và y = 5x + 5 – 2m cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 3x – 2m và y = −x + 1 – m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
A. m = 1
B. m = 0
C. m = −1
D. m = 2
Lời giải:
Để hai đồ thị hàm số y = 3x – 2m và y = −x + 1 – m cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19: Cho ba đường thẳng d1: y = −2x; d2: y = −3x – 1; d3: y = x + 3. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Giao điểm của d1 và d3 là A (2; 1)
B. Ba đường thẳng trên không đồng quy
C. Đường thẳng d2 đi qua điểm B (1; 4)
D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (−1; 2)
Lời giải:
+) Thay tọa độ điểm A (2; 1) vào phương trình đường thẳng d1 ta được:
1 = −2.2 ⇔ 1 = −4 (vô lý) nên A ∉ d1 hay A (2; 1) không là giao điểm của d1 và d3. Suy ra A sai.
+) Thay tọa độ điểm B (1; 4) vào phương trình đường thẳng d2 ta được:
4 = −3.1 − 4 ⇔ 4 = −4 (vô lý) nên B ∉ d2. Suy ra C sai
+) Xét tính đồng quy của ba đường thẳng:
* Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2: −2x = −3x −1 ⇔ x = −1
⇒ y = −2. (−1) ⇔ y = 2
Suy ra tọa độ giao điểm của d1 và d2 là: (−1; 2)
* Thay x = −1; y = 2 vào phương trình đường thẳng d3 ta được 2 = −1 + 3 ⇔ 2 = 2 (luôn đúng)
Vậy ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (−1; 2)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20: Cho ba đường thẳng d1: y = −x + 5; d2: y = 3x – 1; d3: y = −2x + 6. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Giao điểm của d1 và d2 là M (0; 5)
B. Ba đường thẳng trên đồng quy tại N (1; 4)
C. Ba đường thẳng trên không đồng quy
D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (0; 5)
Lời giải:
+) Thay tọa độ điểm M (0; 5) vào phương trình đường thẳng d2 ta được 5 = 5.0 – 1 ⇔ 5 = −1 (vô lý)
+) Xét tính đồng quy của ba đường thẳng
* Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2:
− x + 5 = 5x – 1 ⇔ 6x = 6 ⇔ x = 1 ⇒ y = −1 + 5 ⇔ y = 4
Suy ra tọa độ giao điểm của d1 và d2 là (1; 4)
* Thay x = 1; y = 4 vào phương trình đường thẳng d3 ta được 4 = −2.1 + 6 ⇔ 4 = 4 (luôn đúng)
Vậy ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm N (1; 4)
Đáp án cần chọn là: B
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 có lời giải hay khác:
- Trắc nghiệm Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số có đáp án
- Trắc nghiệm Hàm số bậc nhất có đáp án
- Trắc nghiệm Đồ thị của hàm số y = ax + b có đáp án (phần 2)
- Trắc nghiệm Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau có đáp án
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều