Trọn bộ 1000 bài tập Toán lớp 9 ôn thi vào lớp 10 có lời giải



Tài liệu 1000 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 có lời giải, chọn lọc với các dạng bài tập đa dạng từ cơ bản đến nâng cao đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng nhằm mục đích giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện hiệu quả để đạt kết quả cao trong đề thi môn Toán vào lớp 10.

Trọn bộ 1000 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9

Các dạng bài tập môn thi vào 10 môn Toán

Bài tập trắc nghiệm Căn bậc hai có lời giải

Câu 1: Cho số thực a > 0. Số nào sau dây là căn bậc hai số học của a?

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Lời giải:

Với số dương a, số √a được gọi là căn bậc hai số học của a

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Cho số thực a > 0. Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Lời giải:

Với số dương a, số x được gọi là căn bậc hai số học của a khi và chỉ khi  

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Số bào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 0,36

A. – 0,6                      

B. 0,6                         

C. 0,9                         

D. – 0,18

Lời giải:

Căn bậc hai số học của a = 0,36 là √0,36 = 0,6 

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25

A. – 1,5 và 1,5

B. 1,25           

C. 1,5                         

D. – 1,5

Lời giải:

Căn bậc hai số học của a = 2,25 là √2,25 = 1,5

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Lời giải:

- Với hai số a, b không âm ta có a < b ⇔ √a < √b nên c đúng

- Với hai số a, b không âm ta có a > b ≥ 0 ⇔ √a > √b nên D sai

- Sử dụng hằng đẳng thức

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án nên A, B đúng

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: So sánh hai số 2 và 1 + √2 

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: So sánh hai số 5 và Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Biểu thức Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án có nghĩa khi:

A. x < 3                      

B. x < 0                      

C. x ≥ 0                    

D. x ≥ 3 

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Biểu thức Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án có nghĩa khi

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Giá trị của biểu thức Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án là:

A. 12              

B. 13                          

C. 14                          

D. 15

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12: Giá trị của biểu thức Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án là:

A. – 17           

B. 15                          

C. 18                          

D. 17

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Tìm các số x không âm thỏa mãn √x ≥ 3

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Tìm các số x không âm thỏa mãn: Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

A. 0 ≤ x < 20          

B. x < 20                    

C. c > 0                      

D. x < 2

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15: Tìm giá trị của x không âm biết Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

A. x = – 15                 

B. x = 225                  

C. x = 25                    

D. x = 15

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài tập trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có lời giải

Câu 1: Tính giá trị biểu thức Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Tính giá trị biểu thức Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Tìm điều kiện xác định của Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Tìm điều kiện xác định của Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Rút gọn biểu thức Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án  với a > 0

A. −9a            

B. −3a            

C. 3a                           

D. 9a

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Rút ngọn biểu thức: Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án với a > 0

A. −9a            

B. −3a            

C. 3a                           

D. 9a

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Tìm x để Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án có nghĩa

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Tìm x để Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án có nghĩa

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Rút gọn biểu thức Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án với -4≤a≤4 ta được

A. 2a                          

B. 8                            

C. −8                          

D. −2a

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Rút gọn biểu thức Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án với Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án ta được:

A. −4a            

B. 4a                           

C. −6                          

D. 6

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Tìm x thỏa mãn phương trình Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

A. x = 2                      

B. x = 4                      

C. x = 1                      

D. x = 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Tìm x thỏa mãn phương trình Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

A. x = 2                      

B. x = 4                      

C. x = 1                      

D. x = 1; x = 2

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án là:

A. x = 2                      

B. x = 5                      

C. x = 1                      

D. x = 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14: Nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

A. x = 2                      

B. x = 5                      

C. x = 3                      

D. c = 3; x = 5

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 3; x = 5

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15: Nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài tập trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có lời giải

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

A. AH2 = AB.AC                   

B. AH2 = BH.CH

C. AH2 = AB.BH                    

D. AH2 = CH.BC

Lời giải:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có hệ thức

HA2 = HB.HC

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng…”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. Tích hai cạnh góc vuông

B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền

C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông

D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.

Lời giải:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có hệ thức

HA2 = HB.HC

Hay “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền”

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Lời giải:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có hệ thức

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Nhận thấy phương án D: Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án là sai

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Lời giải:

Nhận thấy ah = bc nên phương án C là sai

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Tính x, y trong hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

A. x = 3,6; y = 6,4                             

B. y = 3,6; x = 6,4

C. x = 4; y = 6                                   

D. x = 2,8; y = 7,2

Lời giải:

Theo định lý Py-ta-go ta có BC2 = AB2 + AC2 ⇔ BC2 = 100 ⇔ BC = 10

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Tính x, y trong hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

A. x = 3,2; y = 1,8                             

B. x = 1,8; y = 3,2

C. x = 2; y = 3                                   

D. x = 3; y = 2

Lời giải:

Theo định lý Py-ta-go ta có BC2 = AB2 + AC2 ⇔ BC2 = 25 ⇔ BC = 5

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Vậy x = 1,8; y = 3,2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7: Tính x, y trong hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Theo định lý Py-ta-go ta có BC2 = AB2 + AC2 ⇔ BC2 = 74 ⇔ BC =  

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH và AB = 5; AC = 12. Đặt BC = y, AH = x. Tính x, y

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Theo định lý Py-ta-go ta có BC2 = AB2 + AC2 ⇔ BC2 = 169 ⇔ BC = 13

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH ⊥ BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 3 : 4 và BC = 15cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH

A. BH = 5,4

B. BH = 4,4

C. BH = 5,2

D. BH = 5

Lời giải:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

(Vì theo định lý Py-ta-go ta có AB2 + AC2 = BC2 ⇔ AB2 + AC2 = 225)

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Vậy BH = 5,4

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 4 : 5 và BC = √41 cm. Tính độ dài đoạn thẳng CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.

A. CH ≈ 2,5

B. CH ≈ 4

C. CH ≈ 3,8

D. CH ≈ 3,9

Lời giải:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Ta có AB : AC = 4 : 5

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

(Vì theo định lý Py-ta-go ta có AB2 + AC2 = BC2 ⇔  AB2 + AC2 = (√41)2 = 41)

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Vậy CH ≈ 3,9

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Tìm x, y trong hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

A. x = 7,2; y = 11,8                           

B. x = 7; y = 12

C. x = 7,2; y = 12,8                           

D. x = 7,2; y = 12

Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Vậy x = 7,2; y = 12,8

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Tìm x, y trong hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

A. x = 6,5; y = 9,5                    

B. x = 6,25; y = 9,75

C. x = 9,25; y = 6,75               

D. x = 6; y = 10

Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Vậy x = 6,25; y = 9,75

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Tìm x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

A. x ≈ 8,81

B. x ≈ 8,82

C. x ≈ 8,83

D. x ≈ 8,80

Lời giải:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Vậy x ≈ 8,82

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Tính x trong hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Vậy x = 12

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 4 và AH = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH

A. CH = 8

B. CH = 6

C. CH = 10

D. CH = 12

Lời giải:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Ta có: AB : AC = 3 : 4, đặt AB = 3a; AC = 4a (a > 0)

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Theo định lý Py-ta-go cho tam giác vuông AHC ta có:

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Vậy CH = 8

Đáp án cần chọn là: A

Bài tập trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có lời giải

Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án bằng:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án bằng:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Cho  là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.

A. sinα  + cosα  = 1               

B. sin2α  + cos2α  = 1

C. sin3α  + cos3α  = 1              

D. sinα  − cosα  = 1

Lời giải:

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó sin2α  + cos2α  = 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Lời giải:

Cho α là góc nhọn bất kỳ, khi đó:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Cho α và β là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn α + β = 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. tanα  = sinβ                      

B. tanα  = cotβ

C. tanα  = cosβ                      

D. tanα  = tanβ

Lời giải:

Với hai góc α và β mà α + β = 90o. Ta có:

sinα  = cosβ ; cosα  = sinβ      

tanα  = cotβ ; cotα  = tanβ

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì:

A. sin góc nọ bằng cosin góc kia.

B. sin hai góc bằng nhau

C. tan góc nọ bằng cotan góc kia

D. Cả A và C đều đúng.

Lời giải:

Với hai góc phụ nhau thì sin góc nọ bằng sin góc kia và tan góc nọ bằng cotan góc kia

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB và cosB.

A. sin B = 0,6; cos B = 0,8       

B. sin B = 0,8; cos B = 0,6

C. sin B = 0,4; cos B = 0,8       

D. sin B = 0,6; cos B = 0,4

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Cho tam giác vuông ABC vuông tại C có AC = 1cm, BC = 2cm. Tinh các tỉ số lượng giác sin B, cos B

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Tam giác ABC vuông tại A, áp dụng định lý Py-ta-go ta có:

BC2 = AB2 + AC2 = 42 + 32 = 25 ⇒ BC = 5

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A. tan C ≈ 0,87                       

B. tan C ≈ 0,86

C. tan C ≈ 0,88                       

D. tan C ≈ 0,89

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 9cm; AC = 5cm. Tính tỉ số lượng giác tan C (làm tròn đến chữ  số thập phân thứ 1)

A. tan C ≈ 0,67                       

B. tan C ≈ 0,5

C. tan C ≈ 1,4                         

D. tan C ≈ 1,5

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 13cm, BH = 0,5dm. Tính tỉ số lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A. sin C ≈ 0,35                       

B. sin C ≈ 0,37

C. sin C ≈ 0,39                       

D. sin C ≈ 0,38

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đổi 0,5dm = 5cm

Xét tam giác ABC vuông tại A, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AC = 15cm, CH = 6cm. Tính tỉ số lượng giác cos B.

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Xét tam giác AHC vuông tại H, theo định lý Py-ta-go ta có

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Mà tam giác ABC vuông tại A nên  là hai góc phụ nhau.

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, ∠ABC = 60o, cạnh AB = 5cm. Độ dài cạnh AC là:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 4cm, BH = 3cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A. cos C ≈ 0,76                      

B. cos C ≈ 0,77

C. cos C ≈ 0,75                      

D. cos C ≈ 0,78

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Xét tam giác ABC vuông tại A có BC = BH + CH = 7cm

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Săn shopee siêu SALE :

GIẢM GIÁ 40% KHÓA HỌC VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Tài liệu giáo viên