Các dạng bài Rút gọn biểu thức (ôn thi vào lớp 10 Toán 2024)
Tài liệu Các dạng bài Rút gọn biểu thức ôn thi vào lớp 10 Toán năm 2023-2024 có lời giải chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn luyện để chuẩn bị tốt cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán.
Các dạng bài Rút gọn biểu thức (ôn thi vào lớp 10 Toán 2024)
Xem thử Đề ôn vào 10 Xem thử Đề vào 10 Hà Nội Xem thử Đề vào 10 TP.HCM Xem thử Đề vào 10 Đà Nẵng
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề ôn thi vào 10 môn Toán năm 2024 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
RÚT GỌN BIỂU THỨC ÔN THI VÀO LỚP 10
Dạng 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức
Phương pháp
Để tìm điều kiện xác định của biểu thức ta làm như sau
B1: Đưa ra điều kiện xác định của biểu thức trong đó lưu ý một số kiến thức sau
xác định ⇔A ≥ 0 (biểu thức A là đa thức)
xác định ⇔ B ≠ 0 (biểu thức A, B là đa thức)
xác định ⇔ B > 0 (biểu thức A, B là đa thức)
B2: Giải điều kiện và kết hợp các điều kiện
B3: Kết luận
Ví dụ 1
Tìm điều kiện xác định của biểu thức
Giải
Điều kiện
Vậy điều kiện xác định của P là x ≥ 0 và x ≠ 1
Ví dụ 2
Tìm điều kiện xác định của biểu thức
Giải
Điều kiện xác định của P là
Vậy điều kiện xác định của P là x ≥ 0 và x ≠ 9
Dạng 2: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, chứa phân thức đại số
Phương pháp
Bước 1: |
Tìm điều kiện xác định. |
Bước 2: |
Tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức, rút gọn tử, phân tích tử thành nhân tử. |
Ở bước này ta hay áp dụng các hằng đẳng thức để phân tích, chẳng hạn như:
Sử dụng hằng đẳng thức
Sử dụng hằng đẳng thức
Sử dụng hằng đẳng thức
Sử dụng hằng đẳng thức
Sử dụng hằng đẳng thức
+ Đổi dấu phân thức:
Bước 3: |
Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung của tử và mẫu. |
Bước 4: |
Khi nào phân thức tối giản thì ta hoàn thành việc rút gọn. |
Ví dụ 1
Rút gọn biểu thức
với x > 0, x ≠ 4
Giải
Vậy kết quả rút gọn biểu thức đã cho là:
Chú ý: Ví dụ trên đề bài đã cho trước điều kiện của biểu thức nên ta không phải đi tìm. Nếu đề bài chưa cho điều kiện xác định ta phải tìm điều kiện trước rồi mới rút gọn
Ví dụ 2
Rút gọn biểu thức
với x > 0, x ≠ 4, x ≠ 9
Giải
Vậy kết quả rút gọn biểu thức đã cho là:
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến
Phương pháp
Bài toán: Cho biểu thức P(x) tính giá trị của biểu thức khi x = a (a là số thực)
Cách giải:
+ Nếu biểu thức P(x) đã rút gọn thì trong biểu thức ta thay x bởi a rồi tính
+ Nếu biểu thức P(x) chưa rút gọn thì ta rút gọn P(x) rồi thay x bởi a và tính
Chú ý: Đôi khi ta cũng phải biến đổi số thực a trước rồi mới thay vào biểu thức P(x)
Ví dụ 1: Cho biểu thức
với x > 0
Tính giá trị của P khi x = 4
Giải
Ta thấy x = 4 thỏa mãn điều kiện xác định nên tồn tại giá trị của biểu thức P khi
x = 4
Khi x = 4 thì
Vậy khi x = 4 thì
Ví dụ 2: Cho biểu thức
với x > 0 và x ≠ 4. Tính giá trị của P khi
Giải
Ta thấy thỏa mãn điều kiện xác định nên tồn tại giá trị của biểu thức P khi
Ta có
Khi thì
Vậy khi thì
Dạng 4: Tính giá trị của biến để biểu thức thỏa mãn yêu cầu cho trước
Phương pháp
Bài toán 1: Tìm x để P(x) = Q (Q có thể là một số hoặc một biểu thức cùng biến với biểu thức P)
Cách giải:
B1: Tìm điều kiện xác định của P(x)
B2: Xét phương trình P(x) = Q, giải phương trình tìm x
B3: Đối chiếu nghiệm tìm được với điều kiện nếu thỏa mãn thì nhận, không thỏa mãn thì loại
Bài toán 2: Tìm x để P(x) > a, P(x) < a, P(x) ≥ a, P(x) ≤ a (Q có thể là một số hoặc một biểu thức cùng biến với biểu thức P)
Cách giải:
B1: Tìm điều kiện xác định của P(x)
B2: Xét phương trình P(x) > a, P(x) < a, P(x) ≥ a, P(x) ≤ a, giải bất phương trình tìm x
B3: Đối chiếu nghiệm tìm được với điều kiện nếu thỏa mãn thì nhận, không thỏa mãn thì loại
Ví dụ
Ví dụ 1: Cho với x ≥ 0. Tìm x biết
Giải
Đặt (t ≥ 0), khi đó phương trình (*) trở thành:
Ta có nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
(nhận) , (loại)
Với
Ta thấy > 0 (thỏa mãn điều kiện x ≥ 0)
Vậy với thì
Ví dụ 2: Cho với x ≥ 0, x ≠ 4. Tìm x biết P>1
Giải
Vì -1 < 0 nên bất phương trình
Kết hợp với điều kiện x ≥ 0, x ≠ 4 ta có các giá trị x cần tìm là 0 ≤ x < 4
Dạng 5: Tìm giá trị nguyên của biến để biểu thức nhận giá trị nguyên
Phương pháp
TH 1: Nếu ( a là số thực, Q(x) là một biểu thức của x) thì ta làm như sau
B1: Tìm điều kiện xác định của P(x)
B2: Lập luận để biểu thức nhận giá trị nguyên thì Q(x) phải là ước của a. Từ đó tìm x
B3: Đối chiếu x tìm được với điều kiện nếu thỏa mãn thì nhận, không thỏa mãn thì loại
TH 2: Nếu ( A(x), B(x) là các biểu thức của x trong đó bậc của A(x) lớn hơn hoặc bằng bậc của B(x)) thì ta làm như sau
B1: Tìm điều kiện xác định của P(x)
B2: Lấy A(x) chia cho B(x) đưa P(x) về dạng
( a là số thực)
B3: Làm tương tự trường hợp 1
Ví dụ 1: Cho . Tìm các giá trị nguyên của x để P nguyên
Giải
Điều kiện xác định của P là: x ≥ 0
Để P nguyên thì là ước của 3, tức là nhận các giá trị -3, 3, -1, 1
Vậy với x = 0, x = 4 thì biểu thức P nguyên
Ví dụ 2: Cho . Tìm các giá trị nguyên của x để P nguyên
Giải
Điều kiện xác định của P là: x ≥ 0, x ≠ 4
Ta có
Để P nguyên thì là ước của 4, tức là nhận các giá trị -4, 4, -1, 1, -2, 2
Vậy với x = 0, x = 1, x = 9, x = 16, x = 36 thì biểu thức P nguyên
Dạng 6: Chứng minh biểu thức thỏa mãn yêu cầu cho trước
Phương pháp
Để chứng minh biểu thức P thỏa mãn yêu cầu cho trước ta làm như sau
+B1: Tìm điều kiện xác định của P
+B2: Rút gọn P nếu cần
+B3: Chứng minh yêu cầu đề bài đặt ra
Ví dụ 1
Cho ,
chứng minh rằng
Giải
Ta có
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 1
Rút gọn biểu thức
Ta có
Vì x ≥ 0 nên do đó . Nhân hai vế của (*) với ta được bất đẳng thức cùng chiều
(luôn đúng với mọi x ≥ 0, x ≠ 1)
Vậy với mọi x ≥ 0, x ≠ 1 thì
Ví dụ 2:
Cho biểu thức
với 0 < a < 1.
Chứng minh rằng P = –1
Giải
Với 0 < a < 1 ta có:
Vậy P = -1(ta có điều phải chứng minh)
Dạng 7: Tìm GTNN, GTLN của biểu thức
Phương pháp
Cách 1: Ta biến đổi biểu thức về dạng tổng hoặc hiệu của một biểu thức không âm và một hằng số
- Nếu biến đổi biểu thức về dạng tổng của một biểu thức không âm và một hằng số ta tìm được GTNN
- Nếu biến đổi biểu thức về dạng hiệu của một hằng số và một biểu thức không âm ta tìm được GTLN
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si
Cho hai số không âm a và b ta có:
Dấu ‟ = ” xảy ra khi a = b
Cách 3: Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
Dấu ‟ = ” xảy ra khi a.b ≥ 0
Ví dụ 1: Cho , tìm GTLN của biểu thức P
Giải
Điều kiện xác định của P là: x ≥ 0
Ta có x ≥ 0
Dấu ‟ = ” xảy ra x = 0
Vậy GTLN của P là 3/2 đạt được khi và chỉ khi x = 0
Ví dụ 2:
Cho
tìm GTLN của biểu thức Q
Giải
Với thì
Vậy với thì
Vì với mọi nên với mọi
với mọi
Vậy Q đạt giá trị lớn nhất bằng 1/2 khi x = 0 (thỏa mãn )
Ví dụ 3: Cho biểu thức , với . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q
Giải
Với , ta có:
Áp dụng Co-si cho hai số dương: ta có
Dấu “=” xảy ra khi
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là 6 đạt được khi x = 9
Bài tập áp dụng
Bài 1: Cho biểu thức
, với
a. Rút gọn biểu thức P.
b. So sánh P với 5.
Bài 2: Cho
với
a. Rút gọn biểu thức P
b. Tìm x để .
Bài 3: Cho biểu thức
a. Rút gọn M
b. Tìm x nguyên để M có giá trị nguyên
Bài 4: Cho biểu thức
a. Rút gọn P
b. Tìm x để P = 2
Bài 5: Cho hai biểu thức
và
Với
a. Tính giá trị của biểu thức B khi x = 4
b. Rút gọn biểu thức A
c. Tìm x để A = B
Bài 6: Cho biểu thức
a. Rút gọn P;
b. Tính giá trị của P khi ;
c. Tìm x để P = 2.
Bài 7: Cho biểu thức
a. Rút gọn P;
b. Tìm các giá trị của x để P > 0;
c. Tìm các giá trị của x để P < 1
Bài 8: Cho biểu thức
a. Rút gọn P;
b. Tìm x để ;
c. Chứng minh rằng với những giá trị của x làm cho P được xác định thì P<1.
Bài 9: Cho biểu thức
a. Rút gọn P;
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
c. Tìm x để .
Bài 10: Cho biểu thức:
, với x > 0.
a. Rút gọn biểu thức P.
b. Tìm giá trị của P khi x = 4.
c. Tìm x để P =
Bài 11: Cho biểu thức:
, với x ≥ 0 và x ≠ 25.
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tìm giá trị của A khi x = 9.
c. Tìm x để .
Bài 12: Cho biểu thức:
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tìm các giá trị nguyên dương của x để biểu thức nhận giá trị nguyên.
Bài 13: Cho biểu thức: và
( Với )
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tính giá trị của A khi .
c. Tìm x để biểu thức .
d. Tìm các giá trị m để có x thỏa mãn .
Bài 14: Cho biểu thức
a. Nêu điều kiện xác định và rút biểu thức A
b.Tim giá trị của x để .
c.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Bài 15: Cho biểu thức
a. Rút gọn P
b. Tìm giá trị của x để P = -1
c. Tìm m để với mọi giá trị x > 9 ta có:
Bài 16: Cho biểu thức
a. Tìm điều kiện của x để M có nghĩa và rút gọn M
b. Tìm x để M = 5
c. Tìm x∈ Z để M∈ Z.
Bài 17: 1) Cho biểu thức . Tính giá trị của A khi x = 36
2) Rút gọn biểu thức
(với )
3) Với các của biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị của x nguyên để giá trị của biểu thức B(A – 1) là số nguyên
Bài 18: Cho biểu thức
với
a) Rút gọn B.
b) Tìm các số nguyên để B nhận giá trị nguyên
Bài 19: Cho biểu thức
(với )
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị biểu thức P khi
Bài 20: Với x > 0, cho hai biểu thức
và
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm x để
Bài 21: Cho biểu thức
( Với )
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để biểu thức A nhận giá trị là số nguyên.
Bài 22: Cho biểu thức
, (với x > 0 và x ≠ 1).
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức P tại .
Bài 23: Cho biểu thức
(với và ).
Tìm tất cả các giá trị của x để B > 0
Bài 24: Cho hai biểu thức
và với .
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9.
2) Chứng minh rằng .
3) Tìm tất cả các giá trị của x để .
Xem thử Đề ôn vào 10 Xem thử Đề vào 10 Hà Nội Xem thử Đề vào 10 TP.HCM Xem thử Đề vào 10 Đà Nẵng
Xem thêm bộ tài liệu các dạng bài tập ôn thi vào lớp 10 môn Toán chọn lọc, hay khác:
- Các dạng bài Giải phương trình (ôn thi vào lớp 10 Toán 2024)
- Các dạng bài Giải hệ phương trình (ôn thi vào lớp 10 Toán 2024)
- Các dạng bài Giải bất phương trình (ôn thi vào lớp 10 Toán 2024)
- Các dạng bài Đồ thị hàm số (ôn thi vào lớp 10 Toán 2024)
- Các dạng bài Phương trình chứa tham số (ôn thi vào lớp 10 Toán 2024)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)