100 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 4 Hình học có đáp án
100 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 4 Hình học có đáp án
Tài liệu 100 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 4 Hình học có đáp án chọn lọc, có đáp án được biên soạn theo bài học với các dạng bài tập cơ bản, nâng cao đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Hi vọng với bộ trắc nghiệm Toán lớp 9 này sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 9 và kì thi tuyển sinh vào lớp 10.
- Trắc nghiệm Hình Trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ có đáp án
- Trắc nghiệm Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt có đáp án
- Trắc nghiệm Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu có đáp án
- Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Hình học 9 có đáp án
Trắc nghiệm Hình Trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ có đáp án
Câu 1: Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R) đường kính BC. Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Chọn khẳng định sai:
A. ADHE là hình chữ nhật
B. AB. AD = AE. AC
C. AH2 = AD. AB
D. AB. AD = AE. AH
Lời giải:
Xét (O) có = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét (K) có = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên tứ giác ADHE là hình chữ nhật (vì có ba góc vuông) ⇒ Phương án A đúng
Xét tam giác vuông AHB có AH2 = AD. AB ⇒ Phương án C đúng
Xét tam giác vuông AH2 = AC. AE nên AD. AB = AC. AE ⇒ Phương án B đúng
Đáp án cần chọn là: D
Vận dụng: Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R) đường kính BC. Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Biết BC = 25cm và AH = 12cm. Hãy tính diện tích xung quanh của hình tạo thành bởi khi cho tứ giác ADHE quay quanh AD.
Lời giải:
Xét tam giác vuông ABC có HB. HC = AH2 ⇔ HB. HC = 144 và HB + HC = BC ⇔ HB + HC = 25
Suy ra HB = 9cm; HC = 16cm (chú ý: AB < AC nên HB < HC)
Khi quay hình chữ nhật ADHE quanh AD ta được hình trụ có chiều cao AD, bán kính đáy HD. Nên:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy là 3cm
A. 7cm
B. 5cm
C. 3cm
D. 9cm
Lời giải:
Từ giả thiết ta có 2πRh + 2πR2 = 2.2.π.Rh ⇒ Rh = R2 ⇒ R = h.
Vậy chiều cao của hình trụ là 3cm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3: Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy là 4cm
A. 2cm
B. 4cm
C. 1cm
D. 8cm
Lời giải:
Từ giả thiết ta có 2πRh + 2πR2 = 3.2.π.Rh ⇒ 2Rh = R2 ⇒ h = = 2cm
Vậy chiều cao của hình trụ là 2cm
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4: Một hình trụ có thể tích V không đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ đó là nhỏ nhất?
Lời giải:
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là R, h (R > 0; h > 0)
Vậy với thì Stp đạt giá trị nhỏ nhất là
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Một hình trụ có thể tích 8 cm3 không đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ đó là nhỏ nhất?
Lời giải:
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là R, h (R > 0; h > 0)
Vậy với thì Stp đạt giá trị nhỏ nhất là
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Cho hình trụ có bán kính đáy R = 4 (cm) và chiều cao h = 5 (cm). Diện tích xung quanh của hình trụ là:
A. 40π
B. 30π
C. 20π
D. 50π
Lời giải:
Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = 2πRh = 2π.4.5 = 40π (cm2)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Cho hình trụ có bán kính đáy R = 3 (cm) và chiều cao h = 6 (cm). Diện tích xung quanh của hình trụ là:
A. 40π
B. 36π
C. 18π
D. 24π
Lời giải:
Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = 2πRh = 2π.3.6 = 36π (cm2)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Cho hình trụ có chu vi đáy là 8π và chiều cao h = 10. Tính thể tích hình trụ
A. 80π
B. 40π
C. 160π
D. 150π
Lời giải:
Ta có chu vi đáy C = 2πR = 8π ⇒ R = 4
Thể tích hình trụ là V = πR2h = π.42.10 = 160π (đvtt)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Cho hình trụ có chu vi đáy là 10π và chiều cao h = 11. Tính thể tích hình trụ
A. 55π
B. 275π
C. 75π
D. 150π
Lời giải:
Ta có chu vi đáy C = 2πR = 10π ⇒ R = 5
Thể tích hình trụ là V = πR2h = π.52.11 = 275π (đvtt)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8cm và diện tích toàn phần 564 cm2. Tính chiều cao của hình trụ
A. 27cm
B. 27,25cm
C. 25cm
D. 25,27cm
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Trắc nghiệm Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt có đáp án
Câu 1: Cho hình nón có bán kính đáy R = 3 (cm) và chiều cao h = 4 (cm). Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 25π (cm2)
B. 12π (cm2)
C. 20π (cm2)
D. 15π (cm2)
Lời giải:
Vì R2 + h2 = l2 ⇔ 32 + 42 = l2 ⇔ l2 = 25 ⇔ l = 5cm
Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = πRl = π.3.5 = 15π (cm2)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2: Cho hình nón có bán kính đáy R = 5 (cm) và chiều cao h = 12 (cm). Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 65π
B. 65
C. 18π
D. 55π
Lời giải:
Vì R2 + h2 = l2 ⇔ 52 + 122 = l2 ⇔ l2 = 169 ⇔ l = 13cm
Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = πRl = π.5.13 = 65π (cm2)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Cho hình nón có đường kính đáy d = 10cm và diện tích xung quanh 65π (cm2). Tính thể tích khối nón
A. 100π (cm3)
B. 120π (cm3)
C. 300π (cm3)
D. 200π (cm3)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4: Cho hình nón có đường kính đáy d = 18cm và diện tích xung quanh 135π (cm2). Tính thể tích khối nón
A. 972π (cm3)
B. 324π (cm3)
C. 324 (cm3)
D. 234π (cm3)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Cho hình nón có chiều cao h = 10cm và thể tích V = 1000π (cm3). Tính diện tích toàn phần của hình nón
A. 100π (cm2)
B. (300 + 200)π (cm2)
C. 300π (cm2)
D. 250π (cm2)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Cho hình nón có chiều cao h = 24cm và thể tích V = 800π (cm3). Tính diện tích toàn phần của hình nón
A. 160π (cm2)
B. 260π (cm2)
C. 300π (cm2)
D. 360π (cm2)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 10cm và 5cm, chiều cao là 20cm. Tính dung tích của xô
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 12cm và 6cm, chiều cao là 15cm. Tính dung tích của xô
A. 1620π (cm3)
B. 1260π (cm3)
C. 1026π (cm3)
D. 1260 (cm3)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có BC = 20cm; AC = 12cm. Quay tam giác ABC cạnh AB ta được một hình nón có thể tích là:
A. 2304 (cm3)
B. 1024π (cm3)
C. 786π (cm3)
D. 768π (cm3)
Lời giải:
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được một hình nón có chiều cao AB và bán kính đường tròn đáy là cạnh AC
Theo định lý Pytago ta có AB2 = BC2 – AC2 = 202 – 122 ⇒ AB = 16
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có BC = 10cm; AC = 8cm. Quay tam giác ABC cạnh AB ta được một hình nón có thể tích là:
A. 182 (cm3)
B. 128π (cm3)
C. 96π (cm3)
D. 128 (cm3)
Lời giải:
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được một hình nón có chiều cao AB và bán kính đường tròn đáy là cạnh AC
Theo định lý Pytago ta có AB2 = BC2 – AC2 = 102 – 82 ⇒ AB = 6
Đáp án cần chọn là: B
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 có lời giải hay khác:
- Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Đại số có đáp án
- Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 2 Đại số có đáp án
- Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Hình học có đáp án
- Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 2 Hình học có đáp án
- Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 3 Đại số có đáp án
- Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 4 Đại số có đáp án
- Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 3 Hình học có đáp án
Tủ sách VIETJACK shopee luyện thi vào 10 cho 2k9 (2024):
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 9
- Soạn Văn 9 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 9
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Giải bài tập Toán 9
- Giải sách bài tập Toán 9
- Đề kiểm tra Toán 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Chuyên đề Toán 9
- Giải bài tập Vật lý 9
- Giải sách bài tập Vật Lí 9
- Giải bài tập Hóa học 9
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học 9 (có đáp án)
- Giải bài tập Sinh học 9
- Giải Vở bài tập Sinh học 9
- Chuyên đề Sinh học 9
- Giải bài tập Địa Lí 9
- Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
- Giải bài tập Lịch sử 9
- Giải bài tập Lịch sử 9 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 9
- Giải Vở bài tập Lịch sử 9
- Giải bài tập GDCD 9
- Giải bài tập GDCD 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 9
- Giải bài tập Tin học 9
- Giải bài tập Công nghệ 9