100 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 4 Đại số có đáp án
100 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 4 Đại số có đáp án
Tài liệu 100 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 4 Đại số có đáp án chọn lọc, có đáp án được biên soạn theo bài học với các dạng bài tập cơ bản, nâng cao đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Hi vọng với bộ trắc nghiệm Toán lớp 9 này sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 9 và kì thi tuyển sinh vào lớp 10.
- Trắc nghiệm Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) có đáp án
- Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) có đáp án
- Trắc nghiệm Phương trình bậc hai một ẩn có đáp án
- Trắc nghiệm Công thức nghiệm thu gọn có đáp án
- Trắc nghiệm Hệ thức Vi-ét và ứng dụng có đáp án
- Trắc nghiệm Hệ thức Vi-ét và ứng dụng có đáp án (phần 2)
- Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án
- Trắc nghiệm Sự tương giao giữa đường thẳng và parabol có đáp án
- Bài tập Sự tương giao giữa đường thẳng và parabol có đáp án
- Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình có đáp án
- Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình có đáp án (phần 2)
- Bài tập trắc nghiệm Hệ phương trình đối xứng có lời giải
- Bài tập Sự tương giao giữa đường thẳng và parabol nâng cao có lời giải
- Bài tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình nâng cao có đáp án
- Bài tập Hệ thức Vi-ét và ứng dụng nâng cao có lời giải
- Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 4 Đại số nâng cao có đáp án
- Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án
Trắc nghiệm Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) có đáp án
Câu 1: Cho hàm số y = ax2 với a ≠ 0. Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0
B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0
C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0
D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0
Lời giải:
Cho hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
a) Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
b) Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Cho hàm số y = ax2 với a ≠ 0. Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x < 0
B. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x > 0
C. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x < 0
D. Hàm số đồng biến khi a < 0 và x = 0
Lời giải:
Cho hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
a) Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
b) Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Kết luận nào sau đây là sai khi nó về đồ thị của hàm số y = ax2 với a ≠ 0.
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng
B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị
Lời giải:
Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) là một parabol đi qua gốc tọa độ O, nhận Oy là trục đối xứng (O là đỉnh của parabol)
- Nếu Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị
- Nếu Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Giá trị của hàm số y = f(x) = −7x2 tại x0 = −2 là:
A. 28
B. 14
C. 21
D. −28
Lời giải:
Thay x0 = −2 vào hàm số y = f(x) = −7x2 ta được f(−2) = −7.(−2)2 = −28
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5: Giá trị của hàm số tại x0 = − 5 là:
A. 20
B. 10
C. 4
D. −20
Lời giải:
Thay x0 = −5 vào hàm số ta được:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = (−2m + 1)x2. Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A (−2; 4)
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 2
D. m = −2
Lời giải:
Thay tọa độ điểm A (−2; 4) vào hàm số y = f(x) = (−2m + 1)x2 ta được:
(−2m + 1).(−2)2 = 4 ⇔ −2m + 1 = 1 ⇔ m = 0
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Cho hàm số . Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm B (−3; 5)
Lời giải:
Thay tọa độ điểm B (−3; 5) vào hàm số ta được:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: Cho hàm số y = f(x) = −2x2. Tổng các giá trị của a thỏa mãn f(a) = −8 + 4√3
A. 1
B. 0
C. 10
D. −10
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Cho hàm số . Tổng các giá trị của a thỏa mãn f(a) = 3 + √5
A. 1
B. 2√5
C. 0
D. −2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10: Cho hàm số y = f(x) = 3x2. Tìm b biết f(b) ≥ 6b + 9
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) có đáp án
Câu 1: Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào?
Lời giải:
Từ hình vẽ ta thấy đồ thị đi qua điểm có tọa độ (3; 3), ta thay x = 3; y = 3 vào từng hàm số ở các đáp án ta được:
+ Đáp án A: y = x2 ⇔ 3 = 33 ⇔ 3 = 9 (vô lý) nên loại A
+ Đáp án B: (vô lý) nên loại B
+ Đáp án C: y = 3x2 ⇔ 3 = 3.33 ⇔ 3 = 27 (vô lý) nên loại C
+ Đáp án D: (luôn đúng) nên chọn D.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị là (P). Có bao nhiêu điểm trên (P) có tung độ gấp đôi hoành độ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 1
Lời giải:
Gọi điểm M (x; y) là điểm cần tìm. Vì M có tung độ gấp đôi hoành độ nên: M (x; 2x)
Thay tọa độ điểm M vào hàm số ta được:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3: Cho hàm số: có đồ thị là (P). Điểm trên (P) (khác gốc tọa độ O(0; 0) có tung độ cấp ba lần hoành độ thì có hoành độ là:
Lời giải:
Gọi điểm M (x; y) là điểm cần tìm. Vì M có tung độ gấp ba lần hoành độ nên: M(x; 3x)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Trong các điểm: A (1; 2); B (−1; −1); C (10; −200); D(√10;10) có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số (P): y = −x22
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Lời giải:
+) Thay tọa độ điểm A (1; 2) vào hàm số y = −x2 ta được 2 = −12 (vô lý) nên A ∉ (P)
+) Thay tọa độ điểm C (10; −200) vào hàm số y = −x2 ta được – 200 = − (10)2
⇔ −200 = −100 (vô lý) nên C ∉ (P)
+) Thay tọa độ điểm D (√10;10) vào hàm số y = −x2 ta được (luôn đúng) nên D ∈ (P)
+) Thay tọa độ điểm B (−1; −1) vào hàm số y = −x2 ta được −1 = − (−1)2
⇔ −1 = −1 (luôn đúng) nên B ∈ (P)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5: Trong các điểm A (5; 5); B (−5; −5); C (10; 20); D (√10; 2) có bao nhiêu điểm không thuộc đồ thị hàm số
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Lời giải:
+) Thay tọa độ điểm A (5; 5) vào hàm số ta được (luôn đúng) nên A ∈ (P)
+) Thay tọa độ điểm B (−5; −5) vào hàm số ta được
⇔ −5 = 5 (vô lý) nên B ∉ (P)
+) Thay tọa độ điểm D (√10; 2) vào hàm số ta được
⇔ 2 = 2 (luôn đúng) nên D ∈ (P)
+) Thay tọa độ điểm C (10; 20) vào hàm số ta được
⇔ 20 = 20 (luôn đúng) nên C ∈ (P)
Vậy có 1 điểm không thuộc (P): là điểm B (−5; −5)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6: Cho (P): . Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Lời giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng d
Thay x = 1 vào hàm số
Nên tọa độ giao điểm cần tìm là
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Cho parabol . Xác định m để điểm A (√2; m) nằm trên parabol.
Lời giải:
Thay x = √2; y = m vào hàm số ta được:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Cho parabol (P) . Xác định m để điểm nằm trên parabol
Lời giải:
Thay ta được:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9: Cho parabol (P): y = 2x2 và đường thẳng (d): y = x + 1. Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Lời giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng d
Vậy có hai giao điểm của đường thẳng d và parabol (P)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Cho parabol (P): y = 5x2 và đường thẳng (d): y = −4x – 4. Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Lời giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng d
5x2 = −4x – 4 ⇔ 5x2 + 4x + 4 = 0 ⇔ 4x2 + x2 + 4x + 4 = 0 ⇔ x2 + (x + 2)2 = 0(*)
Xét x2 + (x + 2)2 ≥ 0; ∀x và dấu “=” xảy ra khi (vô lý)
nên x2 + (x + 2)2 > 0, ∀x
Hay phương trình (*) vô nghiệm
Vậy không có giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P)
Đáp án cần chọn là: B
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 có lời giải hay khác:
- Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Đại số có đáp án
- Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 2 Đại số có đáp án
- Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Hình học có đáp án
- Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 2 Hình học có đáp án
- Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 3 Đại số có đáp án
- Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 3 Hình học có đáp án
- Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 4 Hình học có đáp án
Tủ sách VIETJACK shopee luyện thi vào 10 cho 2k9 (2024):
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 9
- Soạn Văn 9 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 9
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Giải bài tập Toán 9
- Giải sách bài tập Toán 9
- Đề kiểm tra Toán 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Chuyên đề Toán 9
- Giải bài tập Vật lý 9
- Giải sách bài tập Vật Lí 9
- Giải bài tập Hóa học 9
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học 9 (có đáp án)
- Giải bài tập Sinh học 9
- Giải Vở bài tập Sinh học 9
- Chuyên đề Sinh học 9
- Giải bài tập Địa Lí 9
- Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
- Giải bài tập Lịch sử 9
- Giải bài tập Lịch sử 9 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 9
- Giải Vở bài tập Lịch sử 9
- Giải bài tập GDCD 9
- Giải bài tập GDCD 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 9
- Giải bài tập Tin học 9
- Giải bài tập Công nghệ 9