20 Bài tập trắc nghiệm ôn Toán 9 Chương 4 Đại Số có lời giải

20 Bài tập trắc nghiệm ôn Toán 9 Chương 4 Đại Số có lời giải

Tài liệu câu hỏi 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án với các dạng bài tập cơ bản, nâng cao đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Hi vọng với bộ trắc nghiệm Toán lớp 9 này sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 9 và kì thi tuyển sinh vào lớp 10.

Quảng cáo

Câu 1: Cho phương trình x2 + 2(m – 3)x + m2 + m + 1 = 0 (1). Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng:

A. Với m = 3 phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt

B. Với m = −1 phương trình (1) có nghiệm duy nhất

C. Với m = 2 phương trình (1) vô nghiệm

D. Với m = 2 phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt

Lời giải:

Phương trình (1) là phương trình bậc hai với ẩn x và tham số m

Xét: ∆' = (m – 3)2 – (m2 + m + 1) = m2 – 6m + 9 − m2 – m – 1 = −7m + 8

● Phương trình đã cho vô nghiệm ⇔ ∆' < 0 ⇔ −7m + 8 < 0 ⇔ m > 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

● Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ∆' = 0 ⇔ −7m + 8 = 0 ⇔ m = 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

● Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ∆' > 0 ⇔ −7m + 8 > 0 ⇔  m < 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Như vậy:

+ Với m = 3 > 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án thì phương trình vô nghiệm nên A sai.

+ Với m = −1 < 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án thì phương trình có hai nghiệm phân biệt nên B sai

+ Với m = 2 > 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án thì phương trình vô nghiệm nên C đúng, D sai.

Vậy đáp án đúng là đáp án C

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2: Cho phương trình bậc hai: x2 + ax + b = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2. Điều kiện để x1; x2 > 0 là:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Lời giải:

Để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 nên ∆ > 0 ⇔ a2 > 4b

Để phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt thì:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3: Giả sử x1; x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – 4x – 9 = 0. Khi đó x12 + x22  bằng:

A. 30          

B. 32          

C. 34          

D. 36

Lời giải:

Phương trình đã cho có: ∆' = (−2)2 – 1.(−9) = 13 > 0 nên có hai nghiệm phân biệt

Ta có x12 + x22 = x12 + 2x1x2 + x22 − 2x1x2 = (x1 + x2)2 − 2x1x(1)

Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Thay vào (1) ta được x12 + x22 =  42 – 2.(−9) = 16 + 18 = 34

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Câu 4: Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là √5 − 2 và √5 + 2

A. x2 − 2√5x + 1 = 0              

B. x2 − 3√5x + 2 = 0

C. x2 + 2√5x + 1 = 0              

D. x2 − 3√5x − 2 = 0

Lời giải:

Ta có S = √5 − 2 + √5 + 2 = 2√5

P = (√5  − 2)(√5  + 2) = 5 – 4 = 1

Nhận thấy S2 > 4P (do (2√5)2 = 20 > 4)

Nên phương trình bậc hai có hai nghiệm là √5 − 2 và √5 + 2 là

x2 − 2√5x + 1 = 0

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình x4 − 5x2 + 6 = 0 là:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Lời giải:

x4 − 5x2 + 6 = 0 (1)

Đặt x2 = t (t ≥ 0)

(1) ⇔ t2 – 5t + 6 = 0

Có ∆ = 52 – 4.6 = 1 > 0 ⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6: Tập nghiệm của phương trình x + 4√x − 12 = 0 là:

A. S = {36}

B. S = {4; 36}      

C. S = {4}  

D. S = {2; −6}

Lời giải:

x + 4√x − 12 = 0 (1)

ĐKXĐ: x ≥ 0

Đặt √x = t (t ≥ 0)

(1) ⇔ t2 + 4t – 12 = 0.

Có ∆ = 22 + 12 = 16 > 0 ⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Với t = 2 ⇒  √x = 2 ⇔ x = 4

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Câu 7: Cho phương trình x4 + mx2 + 2m + 3 = 0 (1). Với giá trị nào dưới đây của m thì phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt?

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Lời giải:

Đặt x2 = t (t ≥ 0) ta được: t2 + mt + 2m + 3 = 0  (2)

Để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt

Phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Với các giá trị thuộc 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt

Nhận thấy trong các đáp án thì chỉ có 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Cho phương trình bậc hai: x2 – 2px + 5 = 0 có 1 nghiệm x1 = 2. Tìm giá trị của p và nghiệm x2 còn lại.

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Lời giải:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Cho phương trình bậc hai: x2 – qx + 50 = 0. Tìm q > 0 và 2 nghiệm x1; x2 của phương trình biết rằng x1 = 2x2

A. q = 5; x1 = 10; x2 = 5                     

B. q = 15; x1 = 10; x2 = 5

C. q = 5; x1 = 5; x2 = 10                     

D. q = −15; x1 = −10; x2 = −5

Lời giải:

Để phương trình đã cho có 2 nghiệm thì:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Khi đó phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn hệ thức Vi-ét 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Với x1 = 2x2 thì 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án (do q > 0 nên x2 = 5 > 0)

Khi đó: x1 = 2x2 = 2.5 = 10

Vậy q = 15; x1 = 10; x2 = 5

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Câu 10: Cho phương trình: x2 – (m + 2)x + (2m – 1) = 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2. Hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm không phụ thuộc vào giá trị của m là:

A. 2(x1 + x2) − x1.x2 = −5                  

B. x1 + x2 − x1.x2 = −1

C. x1 + x2 + 2x1.x2 = 5                       

D. 2(x1 + x2) − x1.x2 = 5

Lời giải:

Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆  > 0 ⇔ (m + 2)2 – 4(2m – 1) > 0

⇔ m2 + 4m + 4 – 8m + 4 > 0 ⇔ m2 – 4m + 8 > 0 ⇔ (m – 2)2 + 4 > 0 (∀m)

Vậy với mọi m phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Vậy 2(x1 + x2) − x1.x2 = 5 là hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm không phụ thuộc vào giá trị của m

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Cho phương trình: x2 – 3(m −5)x + m2 – 9 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt trái dấu.

A. m = 3     

B. m > −3   

C. m < 3     

D. −3 < m < 3

Lời giải:

Phương trình: x2 – 3(m −5)x + m2 – 9 = 0 có a = 1; b = – 3(m −5); c = m2 – 9

Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Cho phương trình: x2 + 2(2m + 1)x + 4m2 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt âm

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Lời giải:

Xét phương trình: x2 + 2(2m + 1)x + 4m2 = 0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt âm    

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Cho phương trình: x2 – 2(m – 1)x + m2 − 3m = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn x12 + x22 = 8

A. m = 2     

B. m = −1   

C. m = −2   

D. m = 1

Lời giải:

Xét phương trình: x2 – 2(m – 1)x + m2 − 3m = 0 ta có:

∆' = (m – 1)2 – 1.( m2 − 3m) = m2 – 2m + 1 – m2 + 3m = m + 1

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì ∆' > 0 ⇔ m + 1 > 0 ⇔ m > −1

Ta có x12 + x2= (x1 + x2)2 − 2x1.x2 = 8 (*)

Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án thay vào (*) ta được:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Vậy với m = 2 thì yêu cầu của bài toán được thỏa mãn

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Tìm các giá trị của m để đường thẳng d: y = 2(m – 1)x – m – 1 cắt parabol (P): y = x2 tại hai điểm có hoành độ trái dấu.

A. m > −1   

B. m < −1   

C. m = 1     

D. m ≠ −1

Lời giải:

Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) là:

x2 − 2(m – 1)x + m + 1 = 0 (*)

Ta có: a = 1; b = −2(m – 1); c = m + 1

Đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm có hoành độ trái dấu ⇔ (*) có 2 nghiệm trái dấu ⇔ ac < 0 ⇔ 1.(m + 1) < 0 ⇔ m < −1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Tìm các giá trị của m để đường thẳng d: y = 2(m – 3)x + 4m − 8 cắt đồ thị hàm số (P): y = x2 tại hai điểm có hoành độ âm

A. m < 3     

B. m < 2     

C. m < 2; m ≠ 1   

D. 2 < m < 3

Lời giải:

Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) là:

x2 − 2(m – 3)x + 8 − 4m = 0 (*)

Ta có: a = 1; b = −2(m – 3); c = 8 – 4m

Đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ âm ⇔ Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt cùng âm  

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16: Cho phương trình: x − 2√x  + m – 3 = 0   (1). Điều kiện của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt là:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Lời giải:

Đặt √x = t (t ≥ 0) ta được: t2 – 2t + m – 3 = 0 (2)

Để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn t ≥ 0

Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn t ≥ 0  

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17: Cho phương trình: 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án.  Phương trình trên có số nghiệm là:

A. 1            

B. 2            

C. 3            

D. 4

Lời giải:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18: Cho phương trình 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình (1). Giá trị của S là:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Lời giải:

Điều kiện: 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Xét x = 0 không phải là nghiệm của phương trình

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Suy ra tổng 2 nghiệm S = −11

Đáp án cần chọn là: A

Câu 19: Phương trình x4 – 3x3 − 2x2 + 6x + 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 1 nghiệm

B. 3 nghiệm

C. 4 nghiệm

D. 2 nghiệm

Lời giải:

Phương trình x4 – 3x3 − 2x2 + 6x + 4 = 0 (1)

Ta thấy x = 0 không là nghiệm của phương trình đã cho.

Với x ≠ 0, ta chia cả hai vế của phương trình cho x2 ta được:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Có: a + b + c = 1 – 3 + 2 = 0 ⇒ phương trình có hai nghiệm phân biệt 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Có ∆' = 1 + 2 = 3 > 0 ⇒ phương trình có 2 nghiệm phân biệt 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt

Đáp án cần chọn là: C

Câu 20: Tập nghiệm của phương trình (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) = 35 là:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Lời giải:

(x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) = 35

⇔ (x + 2) (x + 5) (x + 3)(x + 4) = 35

⇔ (x2 + 7x + 10)( x2 + 7x + 12) = 35 (*)

Đặt x2 + 7x + 10 = t ⇒ x2 + 7x + 12 = t + 2

(*) ⇔ t(t + 2) = 35 ⇔ t2 + 2t – 35 = 0

Có ∆' = 1 + 35 = 36 > 0 ⇒ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

+) Với t = 5 ⇒ x2 + 7x + 10 = 5 ⇔ x2 + 7x + 5 = 0

Có ∆ = 72 – 4.5 = 29 > 0 ⇒ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

+) Với t = −7 ⇒ x2 + 7x + 10 = −7 ⇔ x2 + 7x + 17 = 0

Có ∆ = 72 – 4.17 = − 19 < 0 ⇒ Phương trình vô nghiệm

Vậy tập nghiệm của phương trình là: 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 có lời giải hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên