Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) có đáp án - Toán lớp 9

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) có đáp án

Tài liệu bài tập trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) có đáp án Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án với các dạng bài tập cơ bản, nâng cao đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Hi vọng với bộ trắc nghiệm Toán lớp 9 này sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 9 và kì thi tuyển sinh vào lớp 10.

Quảng cáo

Câu 1: Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào?

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Lời giải:

Từ hình vẽ ta thấy đồ thị đi qua điểm có tọa độ (3; 3), ta thay x = 3; y = 3 vào từng hàm số ở các đáp án ta được:

+ Đáp án A: y = x2 ⇔ 3 = 33 ⇔ 3 = 9 (vô lý) nên loại A

+ Đáp án B: Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án (vô lý) nên loại B

+ Đáp án C: y = 3x2 ⇔  3 = 3.33 ⇔ 3 = 27 (vô lý) nên loại C

+ Đáp án D: Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án (luôn đúng) nên chọn D.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Cho hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án có đồ thị là (P). Có bao nhiêu điểm trên (P) có tung độ gấp đôi hoành độ?

A. 5            

B. 4            

C. 3            

D. 1

Lời giải:

Gọi điểm M (x; y) là điểm cần tìm. Vì M có tung độ gấp đôi hoành độ nên: M (x; 2x)

Thay tọa độ điểm M vào hàm số ta được:

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Cho hàm số: Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án có đồ thị là (P). Điểm trên (P) (khác gốc tọa độ O(0; 0) có tung độ cấp ba lần hoành độ thì có hoành độ là:

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Lời giải:

Gọi điểm M (x; y) là điểm cần tìm. Vì M có tung độ gấp ba lần hoành độ nên: M(x; 3x)

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Câu 4: Trong các điểm: A (1; 2); B (−1; −1); C (10; −200); D(√10;10)  có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số (P): y = −x22

A. 1            

B. 4            

C. 3            

D. 2

Lời giải:

+) Thay tọa độ điểm A (1; 2) vào hàm số y = −x2 ta được 2 = −12 (vô lý) nên A ∉ (P)

+) Thay tọa độ điểm C (10; −200) vào hàm số y = −x2 ta được – 200 = − (10)2

⇔ −200 = −100 (vô lý) nên C ∉ (P)

+) Thay tọa độ điểm D (√10;10)  vào hàm số y = −x2 ta được Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án (luôn đúng) nên D ∈ (P)

+) Thay tọa độ điểm B (−1; −1) vào hàm số y = −x2 ta được −1 = − (−1)2

⇔ −1 = −1 (luôn đúng) nên B ∈ (P)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Trong các điểm A (5; 5); B (−5; −5); C (10; 20); D (√10; 2) có bao nhiêu điểm không thuộc đồ thị hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

A. 1            

B. 4            

C. 3            

D. 2

Lời giải:

+) Thay tọa độ điểm A (5; 5) vào hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án  ta được Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án (luôn đúng) nên A ∈ (P)

+) Thay tọa độ điểm B (−5; −5) vào hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án  ta được Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

⇔ −5 = 5 (vô lý) nên B ∉ (P)

+) Thay tọa độ điểm D (√10; 2) vào hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án  ta được Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

⇔ 2 = 2 (luôn đúng) nên D ∈ (P)

+) Thay tọa độ điểm C (10; 20) vào hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án  ta được Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

⇔ 20 = 20 (luôn đúng) nên C ∈ (P)

Vậy có 1 điểm không thuộc (P): Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án là điểm B (−5; −5)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Cho (P): Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Lời giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng d

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Thay x = 1 vào hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Nên tọa độ giao điểm cần tìm là Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Câu 7: Cho parabol Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án . Xác định m để điểm A (√2; m) nằm trên parabol.

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Lời giải:

Thay x = √2; y = m vào hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án ta được:

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Cho parabol (P) Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án. Xác định m để điểm Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án nằm trên parabol

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Lời giải:

Thay Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án ta được:

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Cho parabol (P): y = 2x2 và đường thẳng (d): y = x + 1. Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là:

A. 1            

B. 0            

C. 3            

D. 2

Lời giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng d

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Vậy có hai giao điểm của đường thẳng d và parabol (P)

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Câu 10: Cho parabol (P): y = 5x2 và đường thẳng (d): y = −4x – 4. Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là:

A. 1            

B. 0            

C. 3            

D. 2

Lời giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng d

5x2 = −4x – 4 ⇔ 5x2 + 4x + 4 = 0 ⇔ 4x2 + x2 + 4x + 4 = 0 ⇔ x2 + (x + 2)2 = 0(*)

Xét x2 + (x + 2)2 ≥ 0;  ∀x và dấu “=” xảy ra khi Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án (vô lý)

nên x2 + (x + 2)2 > 0, ∀x

Hay phương trình (*) vô nghiệm

Vậy không có giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Cho parabol (P): y = (m – 1)x2 và đường thẳng (d): y = 3 – 2x. Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại điểm có tung độ y = 5.

A. m = 5     

B. m = 7     

C. m = 6     

D. m = −6

Lời giải:

Thay y = 5 vào phương trình đường thẳng d ta được 5 = 3 – 2x ⇔ x = −1

Nên tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là (−1; 5)

Thay x = −1; y = 5 vào hàm số y = (m – 1)x2 ta được:

(m – 1). (−1)2 = 5 ⇔ m – 1 = 5 ⇔ m = 6

Vậy m = 6 là giá trị cần tìm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Cho parabol (P): Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án và đường thẳng (d): y = 5x + 4. Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại điểm có tung độ y = 9

A. m = 5     

B. m = 15   

C. m = 6     

D. m = 16

Lời giải:

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Thay y = 9 vào phương trình đường thẳng d ta được 9 = 5x + 4 ⇔ x = 1

nên tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là 91; 9)

Thay x = 1; y = 9 vào hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án ta được

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Vậy m = 16 là giá trị cần tìm

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Cho parabol (P): Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án và đường thẳng (d): y = 2x + 2. Biết đường thẳng d cắt (P) tại một điểm có tung độ y = 4. Tìm hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol (P)

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Lời giải:

Thay y = 4 vào phương trình đường thẳng d ta được 2x + 2 = 4 ⇔ x = 1

Nên tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là (1; 4)

Thay x = 1; y = 4 vào hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án ta được:

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (P):

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Cho parabol (P):Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án và đường thẳng (d): y = 3x – 5. Biết đường thẳng d cắt (P) tại một điểm có tung độ y = 1. Tìm m và hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol (P)

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Lời giải:

Thay y = 1 vào phương trình đường thẳng d ta được 3x – 5 = 1 ⇔ x = 2

Nên tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là (2; 1)

Thay x = 2; y = 1 vào hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án ta được:

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (P):

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Vậy hoành độ giao điểm còn lại là x = 10

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15: Cho đồ thị hàm số y = 2x2 (P) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình 2x2 – m – 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt.

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

A. m < −5   

B. m > 0     

C. m < 0     

D. m > −5

Lời giải:

Ta có 2x2 – m – 5 = 0 (*) ⇔ 2x2 = m + 5

Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của parabol (P): y = 2x2 và đường thẳng d: y = m + 5

Để (*) có hai nghiệm phân biệt thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Từ đồ thị hàm số ta thấy:

Với m + 5 > 0 ⇔ m > −5 thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt hay phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khi m > −5

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16: Cho đồ thị hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án (P) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình x2 – 2m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt.

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

A. m > 2     

B. m > 0     

C. m < 2     

D. m > −2

Lời giải:

Xét phương trình x2 – 2m + 4 = 0 (*) ⇔ x2 = 2m – 4 Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của parabol (P): Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án và đường thẳng d: y = m – 2

Để (*) có hai nghiệm phân biệt thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

Từ đồ thị hàm số ta thấy:

Với m – 2 > 0 ⇔ m > 2 thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt hay phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khi m > 2

Đáp án cần chọn là: A

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 có lời giải hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

GIẢM GIÁ 40% KHÓA HỌC VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên