Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 8 Học kì 2 có đáp án (3 đề)

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 8 Học kì 2 có đáp án (3 đề)

Phần dưới là danh sách Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 8 Học kì 2 có đáp án (3 đề), cực sát đề chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 8.

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Công nghệ 8

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 1)

Câu 1: Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 2: Vật liệu dẫn điện có:

A. Điện trở suất nhỏ

B. Điện trở suất lớn

C. Điện trở suất vừa

D. Đáp án khác

Câu 3: Chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – quang là:

A. Chiếu sáng trong nhà

B. Chiếu sáng đường phố

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4: Tên đại lượng điện định mức là:

A. Điện áp định mức

B. Dòng điện định mức

C. Công suất định mức

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Đơn vị của dòng điện định mức là:

A. Vôn

B. Ampe

C. Oát

D. Đáp án khác

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sợi đốt?

A. Là dây kim loại có dạng lò xo xoắn

B. Thường làm bằng vonfram

C. Là phần tử rất quan trọng của đèn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Có mấy kiểu đuôi đèn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8: Trên đuôi đèn có mấy cực tiếp xúc?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 9: Ông thủy tinh có chiều dài:

A. 0,6 m

B. 1,5 m

C. 2,4 m

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 10: Đèn ống huỳnh quang có mấy đặc điểm cơ bản?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Quảng cáo

Đáp án

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
B A C D B
Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D B A D C

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Công nghệ 8

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 2)

Câu 1: Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ:

A. Dẫn điện càng tốt

B. Dẫn điện càng kém

C. Dẫn điện trung bình

D. Đáp án khác

Câu 2: Vật liệu cách điện có:

A. Điện trở suất nhỏ

B. Điện trở suất lớn

C. Điện trở suất vừa

D. Đáp án khác

Câu 3: Dựa vào nguyên lí biến đổi năng lượng, người ta phân đồ dùng điện ra thành mấy nhóm?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4: Chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – nhiệt là:

A. Đốt nóng, sưởi ấm

B. Nấu cơm

C. Đun nước nóng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Đặc điểm của đèn sợi đốt là:

A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục

B. Hiệu suất phát quang thấp

C. Tuổi thọ thấp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Công dụng của đèn sợi đốt là:

A. Chiếu sáng phòng ngủ

B. Chiếu sáng nhà tắm

C. Chiếu sáng bàn làm việc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng

B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng

C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng

D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ

Câu 8: Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang có đặc điểm:

A. Ánh sáng phát ra không liên tục

B. Có hiệu ứng nhấp nháy

C. Gây cảm giác mỏi mắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm:

A. Dưới 20%

B. Trên 25%

C. Từ 20 ÷ 25%

D. Đáp án khác

Câu 10: Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng:

A. Chấn lưu điện cảm

B. Tắc te

C. Chấn lưu điện cảm và tắc te

D. Đáp án khác

Quảng cáo

Đáp án

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
A B B D D
Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D C D C C

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Công nghệ 8

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 3)

Câu 1: Khi đồ dùng điện làm việc, vật liệu cách điện sẽ bị già hóa do:

A. Tác dụng của nhiệt độ

B. Do chấn động

C. Tác động lí hóa khác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng:

A. Dưới 15 năm

B. Trên 20 năm

C. Từ 15 ÷ 20 năm

D. Đáp án khác

Câu 3: Khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 8 ÷ 10ᵒC, tuổi thọ của vật liệu cách điện sẽ:

A. Tăng gấp đôi

B. Giảm một nửa

C. Không thay đổi

D. Đáp án khác

Câu 4: Đồ dùng điện loại điện – quang biến:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Đáp án khác

Câu 5: Đâu không phải chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – cơ?

A. Quay máy bơm nước

B. Quay máy xay xát

C. Chiếu sáng đường phố

D. Quay quạt điện

Câu 6: Nhà bác học người Mĩ Thomas Edison đã phát minh ra đèn sợi đốt đầu tiên vào năm:

A. 1789

B. 1879

C. 1978

D. 1939

Câu 7: Dựa vào nguyên lí làm việc, người ta phân đèn điện ra mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 8: Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng:

A. 100 giờ

B. 1000 giờ

C. 8000 giờ

D. 800 giờ

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang?

A. Không cần chấn lưu

B. Tiết kiệm điện năng

C. Tuổi thọ cao

D. Ánh sáng không liên tục

Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn sợi đốt?

A. Không cần chấn lưu

B. Tiết kiệm điện năng

C. Tuổi thọ thấp

D. Ánh sáng liên tục

Quảng cáo

Đáp án

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
D C B A C
Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B B CA B

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Công nghệ 8

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 4)

Câu 1: Thép kĩ thuật điện được dùng làm:

A. Lõi dẫn từ của nam châm điện

B. Lõi của máy biến áp

C. Lõi của máy phát điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Phần tử nào sau đây không dẫn điện?

A. Chốt phích cắm điện

B. Thân phích cắm điện

C. Lõi dây điện

D. Lỗ lấy điện

Câu 3: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có đặc tính dẫn điện tốt?

A. Vật liệu dẫn từ

B. Vật liệu cách điện

C. Vật liệu dẫn điện

D. Đáp án khác

Câu 4: Nhà sản xuất quy định các số liệu kĩ thuật để làm gì?

A. Để sử dụng đồng hồ điện được tốt

B. Để sử dụng đồng hồ điện được bền lâu

C. Để sử dụng đồng hồ điện được an toàn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Có mấy đại lượng điện định mức?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6: Để tránh hỏng đồ dùng điện, khi sử dụng cần lưu ý:

A. Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện

B. Không cho đồ dùng điện làm việc vượt quá công suất định mức

C. Không cho đồ dùng điện làm việc với dòng điện vượt quá trị số định mức

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 8: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?

A. Đuôi đèn

B. Bóng thủy tinh

C. Sợi đốt

D. Đáp án khác

Câu 9: Đèn huỳnh quang thông dụng đó là:

A. Đèn ống huỳnh quang

B. Đèn compac huỳnh quang

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
D B C D B
Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D A C C A

Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Công nghệ 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Bộ đề thi các môn học lớp 8 năm học 2023-2024 Học kì 1, Học kì 2 của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi khối lớp 8 của các trường THCS trên cả nước.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên