Top 4 Đề thi Học kì 2 Công nghệ lớp 8 chọn lọc, có đáp án
Top 4 Đề thi Học kì 2 Công nghệ lớp 8 chọn lọc, có đáp án
Phần dưới là danh sách Top 4 Đề thi Học kì 2 Công nghệ lớp 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi, bài kiểm tra môn Công nghệ lớp 8.
- Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ 8 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ 8 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ 8 có đáp án (Đề 3)
- Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ 8 có đáp án (Đề 4)
Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 8 (Đề số 1)
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày mấy đặc điểm của mạng điện trong nhà?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Công suất điện của các đồ dùng điện là:
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Gần giống nhau
D. Đáp án khác
Câu 3: Đồ dùng điện tiêu thụ ít điện năng là loại:
A. Có công suất lớn
B. Có công suất nhỏ
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Câu 4: Điện áp của mạng điện cần phù hợp với:
A. Thiết bị điện
B. Đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5: Mạng điện trong nhà có yêu cầu:
A. Dễ dàng cho việc kiểm tra và sửa chữa
B. Sử dụng thuận tiện, bền chắc và đẹp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6: Cấu tạo công tắc điện có:
A. Vỏ
B. Cực động
C. Cực tĩnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Cầu dao là:
A. Thiết bị đóng – cắt
B. Thiết bị lấy điện
C. Thiết bị bảo vệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Cấu tạo cầu dao có:
A. Vỏ
B. Các cực động
C. Các cực tĩnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Có mấy cách phân loại cầu dao?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10: Có loại phích điện nào?
A. Tháo được
B. Không tháo được
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11: Khi mạch điện ngắn mạch hoặc quá tải, có thể gây:
A. Hỏa hoạn
B. Phá hỏng thiết bị điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12: Hãy cho biết có loại bếp điện nào sau đây?
A. Bếp điện kiểu hở
B. Bếp điện kiểu kín
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13: Nồi cơm có bộ phận chính nào?
A. Vỏ nồi
B. Soong
C. Dây đốt nóng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Dây đốt nóng phụ của nồi cơm điện có công suất:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 15: Nồi cơm điện có đèn báo hiệu và mạch điện tự động để:
A. Nấu
B. Ủ
C. Hẹn giờ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Động cơ điện dùng trong đồ điện gia đình thường là loại động cơ điện:
A. Một pha
B. Hai pha
C. Ba pha
D. Đáp án khác
Câu 17: Ở động cơ một pha, phần tĩnh là:
A. Stato
B. Roto
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18: Cấu tạo stato có mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Loại động cơ ddienj một pha mặt trong lõi thép có rãnh để quấn dây thường chế tạo với công suất:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Vừa
D. Đáp án khác
Câu 20: Cấu tạo Roto của động cơ điện một pha có:
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21: Trong sản xuất, động cơ một pha được dùng để chạy:
A. Máy tiện
B. Máy khoan
C. Máy xay
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22: Đâu là bộ phận chính của quạt điện?
A. Động cơ điện
B. Cánh quạt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23: Quạt điện có loại nào?
A. Quạt trần
B. Quạt bàn
C. Quạt treo tường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Bộ phận chính của máy biến áp một pha là:
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25: Máy biến áp một pha có:
A. Dây quấn sơ cấp
B. Dây quấn thứ cấp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26: Máy biến áp một pha được sử dụng trong:
A. Gia đình
B. Các đồ dùng điện
C. Điện tử
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 28: Cấu tạo mạng điện trong nhà gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29: Mạng điện trong nhà có mấy loại mạch?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30: Mạch chính có:
A. Dây pha
B. Dây trung tính
C. Dây pha và dây trung tính
D. Dây pha hoặc dây trung tính
Câu 31: Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng:
A. Cầu chì
B. Aptomat
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32: Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 33: Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 34: Số liệu kĩ thuật ghi trên cầu chì là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Đáp án khác
Câu 35: “~” là kí hiệu của:
A. Dây dẫn chéo nhau
B. Dây dẫn nối nhau
C. Dòng điện xoay chiều
D. Đáp án khác
Câu 36: Khi vẽ sơ đồ điện, người ta dùng kí hiệu để thể hiện những phần tử của mạch điện như:
A. Dây dẫn
B. Thiết bị, đồ dùng điện
C. Cách lắp đặt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37: Là kí hiệu của:
A. Chấn lưu
B. Cầu chì
C. Cầu dao
D. Đáp án khác
Câu 38: “Xác định mạch điện dùng để làm gì?” thuộc bước thứ mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39: Bước thứ 3 trong trình tự thiết kế mạch điện là:
A. Chọn thiết bị thích hợp cho mạch điện
B. Chọn đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện
C. Chọn thiết bị và đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện
D. Đáp án khác
Câu 40: Bước cuối cùng trong trình tự thiết kế mạch điện là:
A. Đưa ra các phương án thiết kế
B. Lắp thử và kiểm tra mạch điện
C. Lựa chọn phương án thích hợp
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án
1-C | 2-B | 3-B | 4-C | 5-C | 6-D |
7-A | 8-D | 9-B | 10-C | 11-C | 12-C |
13-D | 14-B | 15-D | 16-A | 17-A | 18-B |
19-A | 20-C | 21-D | 22-C | 23-D | 24-C |
25-C | 26-D | 27-A | 28-C | 29-B | 30-C |
31-C | 32-B | 33-B | 34-C | 35-C | 36-D |
37-B | 38-A | 39-C | 40-B |
Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 8 (Đề số 2)
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Mạng điện trong nhà là loại mạng điện có điện áp:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 2: Công suất của đồ dùng điện:
A. Có loại công suất nhỏ
B. Có loại công suất lớn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3: Thiết bị nào có thể có điện áp định mức lớn hơn điện áp mạng điện?
A. Thiết bị đóng cắt
B. Thiết bị bảo vệ và điều khiển
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4: Mạng điện trong nhà có yêu cầu:
A. Dễ dàng cho việc kiểm tra và sửa chữa
B. Sử dụng thuận tiện, bền chắc và đẹp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5: Người ta thường sử dụng dây đồng để chế tạo:
A. Cực động công tắc điện
B. Cực tĩnh công tắc điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6: Căn cứ vào đâu để phân loại cầu dao?
A. Số cực
B. Cách sử dụng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7: Có loại phích điện:
A. Chốt cắm tròn
B. Chốt cắm dẹt
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 8: Cấu tạo của cầu chì có:
A. Vỏ
B. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện
C. Dây chảy
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Các cực giữ dây chảy và dây dẫn của cầu chì thường được làm bằng:
A. Đồng
B. Nhôm
C. Sắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Aptomat sẽ tự động cắt mạch điện khi:
A. Ngắn mạch
B. Quá tải
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11: Dây đốt nóng của bếp điện kiểu kín được đúc kín trong ống đặt trên thân bếp làm bằng:
A. Gang
B. Nhôm
C. Sắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Dây đốt nóng của nồi cơm điện được làm bằng:
A. Niken
B. Crom
C. Hợp kim niken – crom
D. Đáp án khác
Câu 13: Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện được đúc kín trong:
A. Ống sắt
B. Mâm nhôm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14: Nồi cơm điện có công suất định mức là:
A. 400w
B. 1000w
C. 400w ÷ 1000w
D. Đáp án khác
Câu 15: Động cơ điện dùng trong đồ điện gia đình thường là loại động cơ điện một pha có công suất:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 16: Ở động cơ điện một pha, phần quay là:
A. Stato
B. Roto
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17: Lõi thép stato của động cơ điện một pha có hình:
A. Trụ rỗng
B. Trụ đặc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18: Lõi thép phần roto của động cơ điện một pha có rãnh ở:
A. Mặt trong
B. Mặt ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19: Trong gia đình, động cơ điện một pha được dùng để chạy :
A. Tủ lạnh
B. Quạt điện
C. Máy giặt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Vật liệu chế tạo cánh quạt:
A. Nhựa
B. Kim loại
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21: Yêu cầu khi sử dụng quạt điện:
A. Cánh quạt quay nhẹ nhàng
B. Cánh quạt không rung lắc
C. Không bị vướng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22: Ngoài lõi thép và dây quấn, máy biến áp một pha còn có:
A. Vỏ máy
B. Đồng hồ đo điện
C. Đèn tín hiệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Công suất định mức của máy biến áp một pha có đơn vị:
A. VA
B. V
C. A
D. Đáp án khác
Câu 24: Nhu cầu tiêu thụ điện năng không đồng đều theo giờ trong ngày là do:
A. Do thói quen sinh hoạt
B. Do cách tổ chức làm việc và nghỉ ngơi
C. Do thay đổi thời tiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25: Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 26: Đặc điểm của mạng điện trong nhà:
A. Điện áp của mạng điện trong nhà
B. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà
C. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V
B. 110V
C. 380V
D. Đáp án khác
Câu 28: Số liệu kĩ thuật trên cầu dao là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Đáp án khác
Câu 29: Căn cứ vào số cực của cầu dao, người ta chia cầu dao làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30: Căn cứ vào sử dụng, người ta chia cầu dao làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 31: Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì
B. Cầu dao
C. Cầu chì và cầu dao
D. Đáp án khác
Câu 32: Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Đáp án khác
Câu 33: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng trường hợp cụ thể
D. Đáp án khác
Câu 34: “-” là kí hiệu của:
A. Cực dương
B. Dây pha
C. Dòng điện một chiều
D. Dây trung tính
Câu 35: Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 36: Thiết kế mạch điện gồm mấy nội dung?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 37: Thiết kế là công việc:
A. Cần làm trước khi lắp đặt mạch điện
B. Cần làm sau khi lắp đặt mạch điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 38: Trên thực tế, đồ dùng điện có mấy loại?
A. 2
B. 3
C. Nhiều
D. Đáp án khác
Câu 39: Đồ dùng điện tiêu thụ ít điện năng là loại:
A. Công suất nhỏ
B. Công suất vừa
C. Công suất lớn
D. Đáp án khác
Câu 40: Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày mấy đặc điểm của mạng điện trong nhà?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án
1-B | 2-C | 3-C | 4-C | 5-C | 6-C |
7-D | 8-D | 9-A | 10-C | 11-D | 12-C |
13-C | 14-C | 15-B | 16-B | 17-A | 18-B |
19-D | 20-C | 21-D | 22-D | 23-A | 24-D |
25-A | 26-D | 27-A | 28-C | 29-C | 30-A |
31-C | 32-C | 33-B | 34-C | 35-A | 36-C |
37-A | 38-C | 39-A | 40-B |
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Công nghệ lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi Hóa 8 | Đề kiểm tra Hóa 8 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát theo chương trình sách giáo khoa Hóa học 8 và cách ra đề thi trắc nghiệm mới nhất.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 8
- Soạn Văn 8 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 8
- Giải bài tập Toán 8
- Giải sách bài tập Toán 8
- Giải bài tập Vật lý 8
- Giải sách bài tập Vật lí 8
- Giải bài tập Hóa học 8
- Giải sách bài tập Hóa 8
- Lý thuyết - Bài tập Hóa học 8 (có đáp án)
- Giải bài tập Sinh học 8
- Giải bài tập Sinh 8 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 8
- Giải bài tập Địa Lí 8
- Giải bài tập Địa Lí 8 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 8
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 8
- Giải Vở bài tập Địa Lí 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
- Giải bài tập Lịch sử 8
- Giải bài tập Lịch sử 8 (ngắn nhất)
- Giải Vở bài tập Lịch sử 8
- Giải tập bản đồ Lịch sử 8
- Giải bài tập GDCD 8
- Giải bài tập GDCD 8 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 8
- Giải bài tập tình huống GDCD 8
- Giải bài tập Tin học 8
- Giải bài tập Công nghệ 8
- Giải bài tập Công nghệ 8 (ngắn nhất)