Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức Định hướng nghề nghiệp (có đáp án)

Với bộ Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức Định hướng nghề nghiệp năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Công nghệ 9 của các trường THCS trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 9 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 1 Công nghệ 9.

Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức Định hướng nghề nghiệp (có đáp án)

Xem thử

Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 9

(Định hướng nghề nghiệp)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Nghề nghiệp là gì?

A. Là công việc được bố mẹ công nhận

B. Là công việc được xã hội công nhận

C. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận

D. Là tập hợp các công việc được bố mẹ công nhận

Câu 2. Con người được đào tạo sẽ có

A. năng lực

B. tri thức

Quảng cáo

C. kĩ năng

D. năng lực, tri thức, kĩ năng

Câu 3. Đặc điểm của nghề nghiệp

A. Có tính chất ổn định

B. Gắn bó lâu dài

C. Đóng góp cho cộng đồng

D. Có tính chất ổn định, gắn bó lâu dài, đóng góp cho cộng đồng

Câu 4. Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người

A. mang lại thu nhập ổn định.

B. tạo môi trường phát triển nhân cách.

C. phát huy năng lực bản thân.

D. mang lại thu nhập ổn định, tạo môi trường phát triển nhân cách, phát huy năng lực bản thân.

Câu 5. Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với xã hội là

A. thúc đẩy phát triển kinh tế.

B. giảm tệ nạn xã hội.

Quảng cáo

C. đáp ứng nhu cầu xã hội.

D. thúc đẩy phát triển kinh tế, giảm tệ nạn xã hội, đáp ứng nhu cầu xã hội.

Câu 6. Chọn đúng nghề nghiệp sẽ mang lại ý nghĩa cho

A. cá nhân.

B. gia đình.

C. xã hội.

D. cá nhân, gia đình, xã hội.

Câu 7. Môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Năng động

B. Hiện đại

C. Thử thách

D. Năng động, hiện đại và thử thách

Câu 8. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ vận dụng kiến thức các môn học vào quá trình nào?

A. Thiết kế

B. Bảo trì

Quảng cáo

C. Sáng tạo

D. Thiết kế, bảo trì, sáng tạo

Câu 9. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là gì?

A. Không yêu cầu về trình độ chuyên môn

B. Chỉ cần có khả năng làm việc theo  nhóm

C. Có năng lực tự học

D. Không yêu cầu về ngoại ngữ

Câu 10. Nghề nghiệp

A. không phải là công việc nhất thời

B. không chỉ là đáp ứng nhu cầu kiếm sống

C. không phải là công việc nhất thời, đáp ứng nhu cầu kiếm sống

D. được giao cho làm và trả công

Câu 11. Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam gồm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Giáo dục mần non có:

A. Nhà trẻ

B. Mẫu giáo

C. Nhà trẻ, mẫu giáo

D. Giáo dục tiểu học

Câu 13. Độ tuổi mẫu giáo là

A. 3 tuổi

B. 3 tuổi đến 5 tuổi

C. 3 tháng đến 5 tuổi

D. 5 tuổi

Câu 14. Giáo dục tiểu học có mấy lớp?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 15. Giáo dục trung học cơ sở có mấy lớp?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 16. Giáo dục đại học có các trình độ nào?

A. Trình độ đại học

B. Trình độ cao đẳng

C. Trình độ trung cấp

D. Trình độ đại học, cao đẳng và trung cấp

Câu 17. Có mấy thời điểm phân luồng giáo dục?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18. Cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ của học sinh có thể thực hiện ở thời điểm phân luồng nào?

A. Sau tốt nghiệp trung học cơ sở

B. Sau tốt nghiệp trung học phổ thông

C. Ở cả hai thời điểm phân luồng

D. Không thực hiện ở thời điểm phân luồng nào

Câu 19. Nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ được đào tạo với trình độ nào?

A. Trung cấp.

B. Sơ cấp.

C. Cao đẳng.

D. Nhiều trình độ.

Câu 20. Người sử dụng lao động là?

A. bên bán

B. bên mua

C. bên bán và bên mua.

D. là một thành phần khác không thuộc bên bán hay bên mua.

Câu 21. Yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động?

A. Sự phát triển của khoa học, công nghệ

B. Sự phát triển của khoa học, công nghệ , sự chuyển dịch cơ cấu

C. Nhu cầu lao động

D. Sự phát triển của khoa học, công nghệ , sự chuyển dịch cơ cấu, nguồn cung lao động, nhu cầu lao động

Câu 22. Thị trường lao động Việt Nam có sự phát triển về?

A. Quy  mô

B. Chất lượng

C. Quy mô và chất lượng

D. Các mặt, ngoại trừ chất lượng

Câu 23. So sánh nguồn cung và cầu của lao động Việt Nam như thế nào?

A. Cung cao hơn cầu

B. Cung thấp hơn cầu

C. Bằng nhau

D. Không xác định được

Câu 24. Yêu cầu đối với người lao động là gì?

A. Trình độ chuyên môn cao

B. Không cần hiểu biết về ngoại ngữ

C. Không cần thành thạo công nghệ thông tin

D. Không cần trau dồi kiến thức

Câu 25. Sau nhiều năm đổi mới đất nước, thị trường Việt Nam đã có những thay đổi như thế nào?

A. Phát triển cả về quy mô và chất lượng, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế.

B. Phát triển về chất lượng lao động, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế

C. Phát triển về quy mô và chất lượng lao động, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế

D. Phát triển về quy mô lao động đầu ra, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế.

Câu 26. Để đưa ra quyết định chọn nghề tương lai cho phù hợp, mỗi học sinh cần phải làm gì?

A. Có kế hoạch học tập, tu dưỡng, rèn luyện để chuẩn bị cho việc tham gia vào hoạt động nghề nghiệp

B. Căn cứ lựa chọn nghề phù hợp với sở thích với bản thân.

C. Có kế hoạch học tập, lựa chọn nghề phù hợp thỏa mãn nhu cầu tuyển dụng lao động của xã hội.

D. Học ngành kĩ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính tại các cơ ở giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ cao đẳng.

Câu 27. Nhà nước đóng vai trò gì trong việc thúc đẩy thị trường lao động?

A. Nhà nước chiếm vị trí quan trọng trong việc thúc đẩy thị trường lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp.

B. Nhà nước đóng vai trò to lớn trong việc thúc đẩy thị trường lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp.

C. Nhà nước là cầu nối giữa người lao động và người sử dụng lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp.

D. Nhà nước là một trong những yếu tố giúp nâng cao chất lượng lao động.

Câu 28. Các chính sách phát triển nguồn nhân lực đúng đắn do Nhà nước ban hành đem lại lợi ích gì?

A. Giúp nâng cao chất lượng của cung lao động.

B. Giúp phân bổ đầu tư làm cầu lao động tăng.

C. Giúp điều chỉnh kinh tế, chính sách đầu tư phù hợp.

D. Giúp nâng cao chất lượng lao động giữa các ngành nghề.

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Em hãy cho biết các cơ hội lựa chọn nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục.

Câu 2 (2 điểm): Em hãy cho biết sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản sang các khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ đã làm thay đổi nhu cầu lao động và cơ cấu lao động trong thị trường lao động như thế nào?

…………………HẾT…………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

C

D

D

D

D

D

D

D

C

C

B

C

B

B

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

B

A

B

C

D

B

D

C

A

A

A

A

B

A

II. Phần tự luận

Câu 1. Các cơ hội lựa chọn nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục:

- Sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở:

+ Chọn cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đào tạo nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ trình độ sơ cấp và trung cấp.

+ Chọn học tại các cơ sở giáo dục thường xuyên.

- Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông:

+ Chọn học ở cơ sở giáo dục đào tạo trình độ sơ cấp, trung cấp, cao đẳng.

+ Chọn học chương trình đào tạo nghề nghiệp khác

+ Chọn học trình độ đại học tại cơ sở giáo dục đại học.

Câu 2. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản sang các khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ đã làm thay đổi nhu cầu lao động và cơ cấu lao động trong thị trường lao động đó là:

- Số lượng các ngành, nghề và nhu cầu thu hút nguồn nhân lực của người sử dụng lao động thay đổi.

- Số việc làm và khả năng tạo việc làm thay đổi.

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 9 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Tham khảo đề thi Công nghệ 9 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi các môn học lớp 9 năm học 2023-2024 học kì 1 và học kì 2 được biên soạn bám sát cấu trúc ra đề thi mới Tự luận và Trắc nghiệm giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi lớp 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên