Top 100 Đề thi Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

Tuyển chọn 100 Đề thi Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo Học kì 1, Học kì 2 năm 2024 mới nhất có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 9 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 9.

Đề thi Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 9 LMĐTN Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 9 ĐHNN Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 9 LMĐTN Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 9 ĐHNN

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề thi Công nghệ 9 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo

Đề thi Công nghệ 9 Học kì 1 Chân trời sáng tạo

Đề thi Công nghệ 9 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo

Đề thi Công nghệ 9 Học kì 2 Chân trời sáng tạo

Xem thêm Đề thi Công nghệ 9 cả ba sách:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 9

(Định hướng nghề nghiệp)

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1: Chọn phát biểu sai về tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người.

A. Giúp con người tìm được việc làm.

B. Tạo nguồn thu nhập để nuôi sống bản thân và gia đình.

C. Tạo ra các tệ nạn xã hội. 

D. Áp dụng chuyên môn và bồi dưỡng nhân cách.

Câu 2: Cá nhân nên lựa chọn nghề nghiệp dựa trên những tiêu chí nào?

A. Chỉ dựa trên lợi ích cá nhân.

B. Dựa trên chuyên môn, sở thích, đam mê.

C. Dựa trên nguyện vọng của gia đình.

D. Dựa trên tiền lương. 

Câu 3: Nghề nghiệp có ý nghĩa như thế nào đối với xã hội?

A. Giúp tạo ra công việc cho mọi người.

B. Chỉ giúp tăng thu nhập cho cá nhân.

C. Không có ảnh hưởng gì đối với xã hội.

D. Giúp tránh lãng phí nguồn lực và hạn chế tình trạng thất nghiệp.

Câu 4: Yêu cầu nào dưới đây là yêu cầu chung về năng lực đối với người lao động trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ?

A. Sức khỏe, thị giác, thính giác yếu.

B. Trình độ kiến thức, chuyên môn không phù hợp với vị trí việc làm.

C. Có năng lực phân tích, sáng tạo, làm việc độc lập và làm việc nhóm.

D. Không có khả năng tự học (ngoại ngữ, tin học,…). 

Câu 5. Nghề nghiệp có tầm quan trọng đối với

A. Con người

B. Xã hội

C. Con người và xã hội

D. Đáp án khác

Câu 6. Lựa chọn đúng nghề nghiệp có ý nghĩa đối với

A. Cá nhân

B. Gia đình

C. Xã hội

D. Cá nhân, gia đình và xã hội

Câu 7. Ý nghĩa của nghề nghiệp đối với gia đình

A. Tiết kiệm chi phí học tập

B. Phát triển nghề nghiệp

C. Tiết kiệm chi phí học tập và phát triển nghề nghiệp

D. Phát triển kinh tế, xã hội

Câu 8. Ngành nghề nào thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Cơ khí

B. Điện tử

C. Cơ khí, điện tử

D. Giáo viên

Câu 9. Sản phẩm lao động của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là

A. Vật liệu

B. Điện thoại

C. Lương thực

D. Vật liệu, điện thoại, lương thực

Câu 10. Môi trường lao động của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là

A. Trên cao

B. Nơi nguy hiểm

C. Nơi độc hại

D. Trên cao, nguy hiểm và độc hại

Câu 11. Hệ thống giáo dục quốc dân được chia làm mấy loại?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 12. Giáo dục mầm non có

A. Giáo dục nhà trẻ

B. Giáo dục mẫu giáo

C. Giáo dục nhà trẻ và giáo dục mẫu giáo

D. Giáo dục trung học cơ sở

Câu 13. Giáo dục tiểu học với lớp

A. 1.

B. 7.

C. 9.

D. 11.

Câu 14. Giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ

A. Đại học

B. Trung cấp              

C. Sơ cấp

D. Trung cấp, sơ cấp

Câu 15. Giáo dục đại học đào tạo trình độ nào?

A. Đại học

B. Thạc sĩ

C. Tiến sĩ

D. Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ

Câu 16. Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở có mấy hướng đi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17. Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông có hướng đi vào

A. Cơ sở giáo dục đại học

B. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ cao đẳng

C. Cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ cao đẳng

D. Đào tạo thạc sĩ

Câu 18. Học sinh lựa chọn các ngành nghề đào tạo trình độ cao đẳng trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ để có cơ hội trở thành

A. Kĩ thuật viên điện tử dân dụng

B. Kĩ sư xây dựng

C. Thợ sửa chữa điện dân dụng

D. Thợ xây dựng

Câu 19. Ngành nào sau đây đào tạo trình độ trung cấp về lĩn vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Cắt gọt kim loại

B. Công nghệ chế tạo máy

C. Công nghệ kĩ thuật môi trường

D. Điện dân dụng

Câu 20. Có thể theo học Chương trình đào tạo Thạc sĩ ngành Kĩ thuật xây dựng ở:

A. Đại học Sư phạm Hà nội

B. Đại học Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh

C. Đại học giao thông vận tải

D. Đại học điện lực Hà Nội

Câu 21. Người lao động là

A. nguồn cung sức lao động

B. người cần thuê lao động

C. nguồn cung sức lao động và người cần thuê lao động

D. có nhu cầu về lao động

Câu 22. Người lao động có thể bị ảnh hưởng bởi mấy yếu tố?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23. Thị trường lao động Việt Nam hiện nay phát triển như thế nào?

A. Số người có việc làm giảm

B. Thu nhập bình quân tháng tăng

C. Tỉ lệ thất nghiệp tăng

D.  Tỉ lệ thiếu việc làm tăng

Câu 24. Vấn đề cơ bản của thị trường lao động Việt Nam

A. Chất lượng lao động thấp

B. Phân bố lao động đều

C. Tỉ lệ lao động được đào tạo cao

D. Tác phong lao động tốt

Câu 25. Quy trình tìm kiếm thông tin thị trường gồm mấy bước?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 26. Bước 1 của quy trình tìm kiếm thông tin thị trường

A. Xác định mục tiêu tìm kiếm

B. Xác định nguồn thông tin

C. Xác định công cụ tìm kiếm

D. Tiến hành tìm kiếm

Câu 27. Có mấy tiêu chí đánh giá kết quả thông tin tìm kiếm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28. Chương trình đào tạo của ngành nghề nào dưới đây tập trung nghiên cứu, thiết kế, điều khiển các hệ thống và dây chuyền sản xuất một cách tự động?

A. Kĩ sư xây dựng và quản lí dự án

B. Kĩ sư cơ khí ô tô

C. Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

D. Kĩ sư điện tử và viễn thông

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Vì sao sự đổi mới công nghệ lại ảnh hưởng đến thị trường lao động?

Câu 2 (2 điểm): Hãy nêu những vấn đề cơ bản của thị trường lao động Việt Nam hiện nay.

…………………HẾT…………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 9

(Lắp đặt mạng điện trong nhà)

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Công tắc điện là thiết bị dùng để

A. đóng điện cho các đồ dùng điện.

B. cắt điện cho các đồ dùng điện.

C. đóng điện cho các thiết bị điện.

D. đóng cắt điện cho các đồ dùng, thiết bị điện trong gia đình.

Câu 2. Cấu tạo của công tắc điện có bộ phận nào sau đây?

A. Nút bật tắt.

B. Vỏ.

C. Cực nối điện.

D. Nút bật tắt, vỏ, cực nối điện.

Câu 3. Bộ phận nào của công tắc điện được làm bằng vật liệu cách điện?

A. Nút bật tắt.

B. Vỏ.

C. Cực nối điện.

D. Nút bật tắt, vỏ.

Câu 4. Cầu dao có cấu tạo gồm mấy bộ phận?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 5. Vỏ cầu dao được làm bằng gì?

A. Đồng.

B. Sứ.

C. Vàng.

D. Đồng, vàng.

Câu 6. Thông số kĩ thuật của cầu dao đó là

A. dòng điện định mức.

B. điện áp định mức.

C. dòng điện và điện áp định mức.

D. công suất cực đại.

Câu 7. Cấu tạo của ổ cắm điện có

A. vỏ.

B. cực tiếp điện.

C. vỏ, cực tiếp điện.

D. cần đóng cắt.

Câu 8. Cấu tạo của phích cắm điện gồm mấy bộ phận?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 9. Ổ cắm điện là thiết bị lấy điện cho

A. quạt điện.

B. nồi cơm điện.

C. bàn là điện.

D. quạt điện, nồi cơm điện, bàn là điện.

Câu 10. Đâu là thiết bị đóng cắt?

A. Công tắc điện.

B. Ổ cắm điện.

C. Phích cắm điện.

D. Công tắc điện, ổ cắm điện.

Câu 11. Đồng hồ vạn năng đo

A. cường độ dòng điện.

B. hiệu điện thế.

C. điện trở.

D. cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở.

Câu 12. Đồng hồ vạn năng thường có mấy bộ phận cơ bản?

A. 3.

B. 5.

C. 7.

D. 9.

Câu 13. Ampe kìm là dụng cụ đo điện

A. 1 chiều.

B. xoay chiều.

C. 1 chiều hoặc xoay chiều.

D. đáp án khác.

Câu 14. Mạng điện trong nhà sử dụng loại công tơ nào?

A. Công tơ điện một pha.

B. Công tơ điện ba pha.

C. Công tơ điện xoay chiều.

D. Công tơ điện hai pha.

Câu 15. Công tơ điện có bộ phận cơ bản nào sau đây?

A. Màn hình hiển thị.

B. Vỏ.

C. Cực nối điện.

D. Màn hình hiển thị, vỏ, cực nối điện.

Câu 16. Bước 1 của quy trình sử dụng đồng hồ vạn năng là gì?

A. Chọn đại lượng đo và thang đo.

B. Tiến hành đo.

C. Đọc kết quả.

D. Đáp án khác.

Câu 17. Quy trình sử dụng ampe kìm gồm mấy bước?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 18. Quy trình sử dụng ampe kìm có bước nào sau đây?

A. Chọn đại lượng đo và thang đo.

B. Tiến hành đo.

C. Đọc kết quả.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 19. Mạng điện trong nhà cung cấp điện cho đồ dùng điện trong gia đình thông qua

A. dây pha.

B. dây trung tính.

C. công tơ điện.

D. dây pha, dây trung tính và công tơ điện.

Câu 20. Có loại sơ đồ mạng điện nào?

A. Sơ đồ nguyên lí.

B. Sơ đồ lắp đặt.

C. Sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt.

D. Sơ đồ sử dụng.

Câu 21. Sơ đồ nguyên lí là gì?

A. Thể hiện mối liên hệ điện giữa các thiết bị trong mạng điện.

B. Biểu thị vị trí lắp đặt các thiết bị.

C. Biểu thị cách lắp đặt các thiết bị.

D. Biểu thị vị trí, cách lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện của mạng điện.

Câu 22. Vai trò của sơ đồ lắp đặt là gì?

A. Là cơ sở để thiết kế sơ đồ lắp đặt.

B. Xác định số lượng các thiết bị điện có trong mạng điện.

C. Sửa chữa thiết bị.

D. Dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa và xác định số lượng thiết bị điện có trong mạng điện.

Câu 23. Quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí gồm mấy bước?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 24. Bước 1 của quy trình thiết kế sơ đồ lắp đặt là gì?

A. Nghiên cứu sơ đồ nguyên lí.

B. Xác định vị trí lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện.

C. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện.

D. Đáp án khác.

Câu 25. Bước 2 của quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí là gì?

A. Xác định nhiệm vụ thiết kế.

B. Xác định thiết bị, đồ dùng điện và mối liên hệ giữa chúng.

C. Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện.

D. Đáp án khác.

Câu 26. Bước 3 của quy trình thiết kế sơ đồ lắp đặt là gì?

A. Nghiên cứu sơ đồ nguyên lí.

B. Xác định vị trí lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện.

C. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện.

D. Đáp án khác.

Câu 27. Đây là thiết bị gì?

Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo Lắp đặt mạng điện trong nhà (có đáp án)

A. Cầu chì.

B. Ampe kế.

C. Nguồn điện.

D. Cầu dao.

Câu 28. Đâu là kí hiệu của oát kế?

A. Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo Lắp đặt mạng điện trong nhà (có đáp án)

B. Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo Lắp đặt mạng điện trong nhà (có đáp án)

C. Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo Lắp đặt mạng điện trong nhà (có đáp án)

D. Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo Lắp đặt mạng điện trong nhà (có đáp án)

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Kể tên các bộ phận của đồng hồ vạn năng?

Câu 2 (1 điểm): Kể tên một số thiết bị có trong mạng điện trong nhà?

…………………HẾT…………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 9

(Định hướng nghề nghiệp)

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)

Câu 1: Chọn phát biểu sai về tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người?

A. Giúp con người tìm được việc làm.

B. Tạo nguồn thu nhập để nuôi sống bản thân và gia đình.

C. Tạo ra các tệ nạn xã hội. 

D. Áp dụng chuyên môn và bồi dưỡng nhân cách.

Câu 2: Nghề nghiệp có ý nghĩa như thế nào đối với xã hội?

A. Giúp tạo ra công việc cho mọi người.

B. Chỉ giúp tăng thu nhập cho cá nhân.

C. Không có ảnh hưởng gì đối với xã hội.

D. Giúp tránh lãng phí nguồn lực và hạn chế tình trạng thất nghiệp.

Câu 3. Nghề nghiệp có tầm quan trọng đối với

A. con người.

B. xã hội.

C. con người và xã hội.

D. đáp án khác.

Câu 4. Ý nghĩa của nghề nghiệp đối với gia đình?

A. Tiết kiệm chi phí học tập.

B. Phát triển nghề nghiệp.

C. Tiết kiệm chi phí học tập và phát triển nghề nghiệp.

D. Phát triển kinh tế, xã hội.

Câu 5. Nghề nghiệp có đặc điểm?

A. Được đào tạo.

B. Được xã hội công nhận.

C. Mang lại lợi ích cho cộng đồng.

D. Được đào tạo, được xã hội công nhận, mang lại lợi ích cho cộng đồng.

Câu 6. Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người là gì?

A. Tìm việc làm.

B. Tạo thu nhập.

C. Bồi dưỡng nhân cách.

D. Tìm việc làm, tạo thu nhập, bồi dưỡng nhân cách.

Câu 7. Ý nghĩa của nghề nghiệp đối với cá nhân là gì?

A. Làm việc phù hợp với chuyên môn.

B. Tăng hiệu suất lao động.

C. Đạt thành công trong tương lai.

D. Làm việc phù hợp với chuyên môn, tăng hiệu suất lao động, đạt thành công trong tương lai.

Câu 8. Hệ thống giáo dục quốc dân được chia làm mấy loại?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 9. Giáo dục tiểu học với lớp nào sau đây?

A. 1.

B. 7.

C. 9.

D. 11.

Câu 10. Giáo dục thường xuyên có:

A. Trung học cơ sở.

B. Trung học phổ thông.

C. Trung học cơ sở và trung học phổ thông.

D. Tiểu học.

Câu 11. Tốt nghiệp trung học phổ thông, học sinh có thể lựa chọn những ngành nghề đào tạo trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ để có cơ hội trở thành:

A. Thợ xây dựng.

B. Thợ hàn.

C. Kĩ sư xây dựng.

D. Thợ sửa chữa điện dân dụng.

Câu 12. Hệ thống giáo dục quốc dân gồm mấy cấp học?

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 13. Giáo dục trung học cơ sở với lớp nào sau đây?

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 12.

Câu 14. Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở có mấy hướng đi?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung tìm kiếm các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Nhu cầu giảm tuyển dụng nghề nghiệp.

B. Tình trạng xu hướng việc làm của nghề nghiệp.

C. Tiền lương và tiền công.

D. Các cơ sở đào tạo đang đào tạo nghề nghiệp.

Câu 16. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến thị trường lao động?

A. Sự phát triển của khoa học và công nghệ.

B. Sự thay đổi về cơ sở hạ tầng.

C. Nguồn cung lao động.

D. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 17. Thị trường lao động là gì?

A. Thị trường trao đổi hàng hóa “sức lao động” giữa người lao động và người sử dụng lao động.

B. Thị trường trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các doanh nghiệp.

C. Thị trường trao đổi công việc giữa người lao động và chính phủ.

D. Thị trường trao đổi hàng hóa giữa các nhà sản xuất.

Câu 18. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến thị trường lao động?

A. Biến dộng tỉ giá ngoại tệ.

B. Nhu cầu lao động.

C. Sự thay đổi văn hóa xã hội.

D. Sự tăng trưởng dân số.

Câu 19. Vấn đề cơ bản của thị trường lao động Việt Nam là gì?

A. Chất lượng lao động thấp.

B. Phân bố lao động đều.

C. Tỉ lệ lao động được đào tạo cao.

D. Tác phong lao động tốt.

Câu 20. Bước 1 của quy trình tìm kiếm thông tin thị trường là gì?

A. Xác định mục tiêu tìm kiếm.

B. Xác định nguồn thông tin.

C. Xác định công cụ tìm kiếm.

D. Tiến hành tìm kiếm.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)

Câu 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động:

a) Sự phát triển của khoa học và công nghệ.

b) Ứng dụng thành tựu của khoa học và công nghệ làm tăng nhu cầu lao động chất lượng cao.

c) Chất lượng của lực lượng lao động không ảnh hưởng tới khả năng cung cấp lao động.

d) Chuyển dịch cơ cấu kinh tế dẫn đến chuyển dịch cơ cấu lao động.

Câu 2. Phần rễ của cây nghề nghiệp:

a) Minh họa nền tảng lựa chọn nghề nghiệp.

b) Minh họa yếu tố phát triển của nghề nghiệp.

c) Ảnh hưởng trực tiếp đến sự thành công trong nghề nghiệp tương lai.

d) Quyết định đến sự thành công trong nghề nghiệp tương lai.

III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động

Câu 2 (2 điểm): Người lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cần có những sở thích nào?

…………………HẾT…………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 9

(Lắp đặt mạng điện trong nhà)

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)

Câu 1. Cầu dao là thiết bị dùng để

A. đóng điện.

B. cắt điện.

C. đóng, cắt điện.

D. tiêu thụ điện.

Câu 2. Cầu dao có mấy thông số kĩ thuật chính?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 3. Aptomat tự động cắt nguồn điện khi nào?

A. Khi quá tải.

B. Khi ngắn mạch.

C. Khi dòng điện rò.

D. Khi quá tải, ngắn mạch hoặc dòng điện rò.

Câu 4. Aptomat có mấy thông số kĩ thuật chính?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 5. Cấu tạo của cầu dao gồm mấy bộ phận chính?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 6. Để đảm bảo an toàn, tránh phát sinh tia lửa điện, khi đóng điện cần thực hiện thao tác nào trước tiên?

A. Đóng cầu dao.

B. Bật công tắc.

C. Lấy điện từ ổ cắm.

D. Không đóng cầu dao.

Câu 7. Cấu tạo aptomat gồm mấy bộ phận chính?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 8. Đồng hồ vạn năng đo thông số nào?

A. Điện áp một chiều.

B. Điện áp xoay chiều.

C. Điện trở.

D. Điện áp, dòng điện, điện trở.

Câu 9. Bộ phận nào của đồng hồ vạn năng có chức năng lựa chọn giới hạn giá trị cần đo?

A. Vỏ.

B. Màn hình hiển thị.

C. Núm xoay chọn thang đo.

D. Thang đo.

Câu 10. Bước 2 của quy trình sử dụng đồng hồ vạn năng là gì?

A. Chọn đại lượng điện.

B. Tiến hành đo.

C. Đọc kết quả.

D. Chọn đại lượng điện và thang đo

Câu 11. Bước 1 của quy trình sử dụng ampe kìm là gì?

A. Xác định giá trị lớn nhất của cường độ dòng điện xoay chiều cần đo và chọn thang đo.

B. Kẹp dây điện cấp nguồn cho tải tiêu thụ điện vào hàm kẹp.

C. Đọc kết quả đo trên màn hình hiển thị.

D. Chọn thang đo.

Câu 12. Đồng hồ vạn năng có mấy bộ phận chính?

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 13. Bộ phận nào của đồng hồ vạn năng có chức năng cắm đầu que đo?

A. Vỏ.

B. Giắc cắm que đo.

C. Màn hình hiển thị.

D. Núm xoay chọn thang đo.

Câu 14. Ampe kìm có mấy bộ phận chính

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 15. Vai trò của sơ đồ mạng điện trong nhà là gì?

A. Phục vụ cho thi công.

B. Giúp lắp đặt điện chính xác.

C. Giúp lắp đặt điện hiệu quả.

D. Phục vụ cho việc thi công, lắp điện điện được chính xác, hiệu quả.

Câu 16. Đây là kí hiệu của thiết bị nào?

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo Lắp đặt mạng điện trong nhà (có đáp án)

A. Công tắc 2 cực.

B. Công tắc 3 cực.

C. Ổ cắm điện.

D. Bóng đèn sợi đốt.

Câu 17. Quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí gồm mấy bước?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 18. “Xác định thiết bị và mối liên hệ về điện giữa các thiết bị” thuộc bước mấy của quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 19. Đây là kí hiệu của thiết bị nào?

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo Lắp đặt mạng điện trong nhà (có đáp án)

A. Bảng điện.

B. Dây pha.

C. Dây trung tính.

D. Aptomat 2 cực.

Câu 20. Đâu là kí hiệu của công tắc 3 cực?

A. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo Lắp đặt mạng điện trong nhà (có đáp án)

B. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo Lắp đặt mạng điện trong nhà (có đáp án)

C. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo Lắp đặt mạng điện trong nhà (có đáp án)

D. Đề thi Học kì 1 Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo Lắp đặt mạng điện trong nhà (có đáp án)

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)

Câu 1. Sơ đồ mạng điện trong nhà.

a) Mạng điện thể hiện cách phân phối điện.

b) Mạng điện trong nhà không có mạch bảng điện.

c) Thể hiện sự kết nối giữa các thiết bị điện trong nhà.

d) Được vẽ ở dạng sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt.

Câu 2. Dụng cụ đo và kiểm tra.

a) Lựa chọn theo mục đích sử dụng.

b) Ampe kìm được sử dụng để đo đường kính dây điện.

c) Có loại thước cuộn, thước cặp.

d) Bút thử điện dùng để kiểm tra điện thế xoay chiều tại một điểm trên mạng điện trong nhà.

III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Nêu một số dụng cụ đo điện cơ bản

Câu 2 (2 điểm): Nêu một số loại vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà và cho biết chúng dùng trong trường hợp nào? Tại sao?

…………………HẾT…………………

Tham khảo đề thi Công nghệ 9 bộ sách khác có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi các môn học lớp 9 năm học 2023-2024 học kì 1 và học kì 2 được biên soạn bám sát cấu trúc ra đề thi mới Tự luận và Trắc nghiệm giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi lớp 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên