(Ôn thi Tiếng Anh vào 10) Chủ điểm Health

Chủ điểm Health nằm trong bộ Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh vào lớp 10 năm 2025 đầy đủ lý thuyết và bài tập đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh có thêm tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh.

(Ôn thi Tiếng Anh vào 10) Chủ điểm Health

- (Chỉ 250k) Bộ 140 đề ôn thi vào 10 Tiếng Anh form Hà Nội; Tp.HCM chọn lọc, theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Xem thử Đề thi vào 10 Tiếng Anh 2025 Xem thử Chuyên đề ôn vào 10 Tiếng Anh Xem thử Bộ 140 đề form Hà Nội Xem thử Bộ đề form Tp.HCM

- (Chỉ 100k) Giải đề thi chính thức Tiếng Anh vào 10 Hà Nội, Tp.HCM, Đà Nẵng từ năm 2015 → 2023 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Hà Nội Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Đà Nẵng

Quảng cáo

1. VOCABULARY

No

Vocabulary

Word Form

Pronunciation

Meaning

1

acute

adj

/əˈkjuːt/

(bệnh) cấp tính

2

allergy

n

/ˈælədʒi/

dị ứng

3

ambulance

n

/ˈæmbjələns/

xe cứu thương

4

antibiotics

n

/ˌæntibaɪˈɒtɪks/

thuốc kháng sinh

5

blood pressure

n

/ˈblʌd preʃə(r)/

huyết áp

6

cell

n

/sel/

tế bào

7

diagnosis

n

/ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/

sự chẩn đoán

8

diarrhoea

n

/ˌdaɪəˈrɪə/

bệnh tiêu chảy

9

diet

n/ v

/ˈdaɪət/

(sự) ăn kiêng

10

dressing

n

/ˈdresɪŋ/

băng cứu thương

11

fever

n

/ˈfiːvə(r)/

cơn sốt

12

gym

n

/dʒɪm/

phòng tập thể dục

13

hospitalize

v

/ˈhɒspɪtəlaɪz/

nhập viện

14

infectious

adj

/ɪnˈfekʃəs/

dễ lây nhiễm

15

injure

v

/ˈɪndʒə(r)/

bị thương, làm ai bị thương

16

intestine

n

/ɪnˈtestɪn/

ruột

17

kidney

n

/ˈkɪdni/

thận

18

measles

n

/ˈmiːzlz/

bệnh sởi

19

operate

v

/ˈɒpəreɪt/

mổ, phẫu thuật

20

pandemic

n

/pænˈdemɪk/

đại dịch

21

prescribe

v

/prɪˈskraɪb/

kê đơn

22

rash

n

/ræʃ/

chứng phát ban

23

recover

v

/rɪˈkʌvə(r)/

bình phục

24

sore

adj

n

/sɔː(r)/

đau nhức

chỗ đau

25

sprain

v/ n

/spreɪn/

bong gân

26

substance

n

/ˈsʌbstəns/

chất

27

surgery

n

/ˈsɜːdʒəri/

phẫu thuật

28

tablet

n

/ˈtæblət/

(viên) thuốc

29

transfusion

n

/trænsˈfjuːʒn/

sự truyền máu

30

wound

n

/wu:nd/

vết thương

Quảng cáo

2. EXERCISE

Exercise 1. Choose the correct answer.

1. My mother's been very ill, and she's still in hospital ________.

A. recovering

B. reopening

C. recalling

D. repairing

2. The tapeworm is a parasite of the ________.

A. brain

B. intestine

C. stomach

D. liver

Quảng cáo

3. H2 viruses may pose a ________ threat.

A. rash

B. pandemic

C. diet

D. allergy

4. She suffered kidney failure and needed a blood ________.

A. withdrawal

B. transfer

C. transfusion

D. test

5. The singer complained of a ________ throat after Wednesday's show.

A. sore

B. strained

C. hurt

D. wounded

Quảng cáo

Exercise 2. Complete the sentences with suitable words.

(Ôn thi Tiếng Anh vào 10) Chủ điểm Health

1. "Clean the wound and put on a fresh ________." the doctor advised his patient.

2. I thought my wrist might be broken, but it was just a bad ________.

3. We can treat this condition quite successfully with ________.

4. I go to the ________ every Monday and Wednesday, without fail.

5. The doctor has made a ________ but there'll be an additional examination by a specialist.

Exercise 3. Choose the correct answer A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s).

1. When a person has an infectious disease, he is usually isolated.

A. non-toxic

B. non-poisonous

C. non-contagious

D. harmless

2. Jane never really recovered from the shock of his father's death.

A. deteriorated

B. enhanced

C. improved

D. claimed

Exercise 4. Choose the correct answer A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s).

1. He's suffering from an acute infection of the lower respiratory tract.

A. critical

B. powerful

C. violent

D. stabbing

2. He used his sore finger as an excuse for not going to school.

A. stinging

B. irritated

C. sensitive

D. painful

Exercise 5. There is a mistake in the underlined parts of each sentence. Find the mistake.

1. My brother prefers sitting at home than going to the gym to work out.

A. prefer

B. sitting

C. than

D. to work out

2. The man of whom sports car is parked in front of the hospital is a famous surgeon.

A. of whom

B. parked

C. front of

D. famous

3. I feel such sore that I cannot bring myself to have dinner.

A. feel

B. such

C. cannot

D. have

4. Because her bone structure, Sarah never looks as light as she actually is.

A. Because

B. looks

C. as

D. is

5. The doctor prescribed some pills to help you sleep better, did he?

A. prescribed

B. to help

C. better

D. did he

................................

................................

................................

Xem thử Đề thi vào 10 Tiếng Anh 2025 Xem thử Chuyên đề ôn vào 10 Tiếng Anh Xem thử Bộ 140 đề form Hà Nội Xem thử Bộ đề form Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Hà Nội Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Đà Nẵng

Xem thêm các chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025 có đáp án hay khác:

Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh (có đáp án) được các Giáo viên hàng đầu biên soạn giúp bạn ôn luyện và giành được điểm cao trong kì thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 9 sách mới các môn học