Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4 có đáp án Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Với câu hỏi trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4 có đáp án sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng sẽ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Tin 7 Bài 4. Bạn vào tên bài học hoặc Xem chi tiết để theo dõi bài viết.
Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4 có đáp án Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
(Chân trời sáng tạo) Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4: Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính
(Cánh diều) Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4: Một số chức năng của hệ điều hành
(Cánh diều) Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4: Định dạng hiển thị dữ liệu số
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tin học 7 có đáp án cả ba sách hay khác:
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 5 (cả ba sách)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 6 (cả ba sách)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 7 (cả ba sách)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8 (cả ba sách)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 9 (cả ba sách)
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (sách cũ)
Câu 1: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
D. Nhập sai dữ liệu.
Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Đáp án: C
Câu 2: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
A. Tính tổng
B. Tìm số nhỏ nhất
C. Tìm số trung bình cộng
D. Tìm số lớn nhất
Hàm AVERAGE là hàm dùng để tìm số trung bình cộng của các số trong dãy.
Đáp án: C
Câu 3: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
A. 96
B. 89
C. 95
D. d.Không thực hiện được
Hàm SUM là hàm tính tổng. Kết quả của hàm: =SUM(A1:A3)= SUM (A1, A2, A3) = 5 + 39 + 52 =96
Đáp án: A
Câu 4: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15
A. 23
B. 21
C. 20
D. Không thực hiện được
Kết quả của hàm: =AVERAGE(A1:A4)= AVERAGE(A1, A2, A3, A4)= ( 16 + 29 +24 + 15) /4 = 21
Đáp án: B
Câu 5: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A. 2
B. 10
C. 5
D. 34
Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất. Kết quả của hàm: =MAX(A1,A5)= MAX ( 5, 2) =5
Đáp án: C
Câu 6: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15
B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27
C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27
D. Tất cả đều đúng.
Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất trong dãy các số. Ô tính B5 không có giá trị thì sẽ được bỏ qua vì vậy hàm MAX(A1,B5,15) chính là tìm giá trị lớn nhất của 10 và 15 là 15. Hàm MAX(A1:B5, 15) là tìm giá trị lớn nhất của 10, 7, 9, 27, 2, 15 -> 27 (B1, B2, B3, B4, B5 bỏ qua). MAX(A1:B5) cho kết quả là 27.
Đáp án: D
Câu 7: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:
A. 21
B. 7
C. 10
D. 3
Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là (3 + 8 + 10) / 3= 7.
Đáp án: B
Câu 8: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:
A. =Sum ( A1+B1+C1)
B. =Average(A1,B1,C1)
C. =Average (A1,B1,C1)
D. Cả A, B, C đều đúng
hàm AVERAGE là hàm tính trung bình cộng của 1 dãy các số. Vậy để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 trong Excel ta gõ =Average(A1,B1,C1).
Đáp án: B
Câu 9: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10
B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10
hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện tính tổng từ ô A5 đến ô A10 gồm A5, A6, A7, A8, A9 VÀ A10.
Đáp án: C
Câu 10: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:
=SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
A. 11
B. 12
C. 13
D. Một kết quả khác
Hàm SUM, MAX, MIN là hàm tính tổng, giá trị lớn nhất, giả trị nhỏ nhất của một dãy các số. Nên SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6)= 3 + 4 + 5 =12
Đáp án: B
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tin học lớp 7 | Soạn Tin học 7 | Trả lời câu hỏi Tin học 7 của chúng tôi được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Tin học 7.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều