Toán lớp 1: Luyện tập (trang 52)
Toán lớp 1: Luyện tập (trang 52)
1. (Sgk Toán 1 Trang 52). Tính:
0 + 1 = 0 + 2 = 0 + 3 = 0 + 4 =
1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 =
2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 =
3 + 1 = 3 + 2 =
4 + 1 =
Phương pháp giải
Thực hiện phép cộng trong phạm vi 5 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 0 + 3 = 3 0 + 4 = 4
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5
2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5
3 + 1 = 4 3 + 2 = 5
4 + 1 = 5
2. (Sgk Toán 1 Trang 52). Tính:
1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 = 0 + 5 =
2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 = 5 + 0 =
Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức : a + b = b + a để tìm nhanh kết quả của các phép tính.
Lời giải chi tiết:
1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 0 + 5 = 5
2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 5 + 0 = 5
3. (Sgk Toán 1 Trang 52). Điền dấu <; >; = vào chỗ trống:
2....2 + 3 5....5 + 0 2 + 3....4 + 0
5....2 + 1 0 + 3 ...4 1 + 0....0 + 1
Phương pháp giải
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
2 < 2 + 3 5 = 5 + 0 2 + 3 > 4 + 0
5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1
4. (Sgk Toán 1 Trang 52). Viết kết quả phép cộng:
Phương pháp giải
Lấy mỗi số trong cột một cộng với mỗi số ở hàng một rồi điền kết quả vào ô trống tương ứng (Quan sát cách làm mẫu).
Lời giải chi tiết:
Xem thêm các Giải bài tập Toán lớp 1 hay và chi tiết khác:
- Luyện tập chung (trang 53)
- Phép trừ trong phạm vi 3 (trang 54)
- Luyện tập (trang 55)
- Phép trừ trong phạm vi 4 (trang 56)
- Luyện tập (trang 57)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 1 | Để học tốt Toán lớp 1 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 1.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.