Giải bài tập Toán lớp 1 hay nhất, chi tiết
Để học tốt Toán lớp 1, loạt bài Giải bài tập Toán lớp 1 gồm đầy đủ Phương pháp và lời giải chi tiết được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Toán 1 giúp học sinh tiếp cận và nắm vững kiến thức môn Toán 1.
Mục lục Giải bài tập Toán 1
Giải bài tập Toán 1 Học kì 1
1. Các số đến 10. Hình vuông. Hình tròn. Hình tam giác
- Nhiều hơn, ít hơn
- Hình vuông, hình tròn (trang 8)
- Hình tam giác
- Luyện tập (trang 10)
- Các số 1, 2, 3 (trang 12)
- Luyện tập (trang 13)
- Các số 1, 2, 3, 4, 5 (trang 15)
- Luyện tập (trang 16)
- Bé hơn. Dấu < (trang 17, 18)
- Lớn hơn. Dấu > (trang 19, 20)
- Luyện tập (trang 21)
- Bằng nhau. Dấu = (trang 22,23)
- Luyện tập (trang 24)
- Luyện tập chung (trang 25)
- Số 6 (trang 26,27)
- Số 7 (trang 28,29)
- Số 8 (trang 30,31)
- Số 9 (trang 32,33)
- Số 0 (trang 34,35)
- Số 10 (trang 36,37)
- Luyện tập (trang 38,39)
- Luyện tập chung (trang 40,41)
- Luyện tập chung (trang 42)
2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
- Phép cộng trong phạm vi 3 (trang 44)
- Luyện tập (trang 45,46)
- Phép cộng trong phạm vi 4 (trang 47)
- Luyện tập (trang 48)
- Phép cộng trong phạm vi 5 (trang 49)
- Luyện tập (trang 50)
- Số 0 trong phép cộng (trang 51)
- Luyện tập (trang 52)
- Luyện tập chung (trang 53)
- Phép trừ trong phạm vi 3 (trang 54)
- Luyện tập (trang 55)
- Phép trừ trong phạm vi 4 (trang 56)
- Luyện tập (trang 57)
- Phép trừ trong phạm vi 5 (trang 59)
- Luyện tập (trang 60)
- Số 0 trong phép trừ (trang 61)
- Luyện tập (trang 62)
- Luyện tập chung (trang 63)
- Luyện tập chung (trang 64)
- Phép cộng trong phạm vi 6 (trang 65)
- Phép trừ trong phạm vi 6 (trang 66)
- Luyện tập (trang 67)
- Phép cộng trong phạm vi 7 (trang 68)
- Phép trừ trong phạm vi 7 (trang 69)
- Luyện tập (trang 70)
- Phép cộng trong phạm vi 8 (trang 71,72)
- Phép trừ trong phạm vi 8 (trang 73,74)
- Luyện tập (trang 75)
- Phép cộng trong phạm vi 9 (trang 76,77)
- Phép trừ trong phạm vi 9 (trang 78,79)
- Luyện tập (trang 80)
- Phép cộng trong phạm vi 10 (trang 81)
- Luyện tập (trang 82)
- Phép trừ trong phạm vi 10 (trang 83,84)
- Luyện tập (trang 85)
- Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 (trang 86,87)
- Luyện tập (trang 88)
- Luyện tập chung (trang 89)
- Luyện tập chung (trang 90)
- Luyện tập chung (trang 91)
- Luyện tập chung (trang 92)
Giải bài tập Toán 1 Học kì 2
3. Các số trong phạm vi 100. Đo độ dài. Giải bài toán
- Điểm. Đoạn thẳng (trang 94,95)
- Độ dài đoạn thẳng (trang 96,97)
- Thực hành đo độ dài
- Một chục. Tia số (trang 100)
- Mười một, mười hai (trang 101,102)
- Mười ba, mười bốn, mười lăm (trang 103,104)
- Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín (trang 105,106)
- Hai mươi. Hai chục (trang 107)
- Phép cộng dạng 14 + 3 (trang 108)
- Luyện tập (trang 109)
- Phép trừ dạng 17 - 3 (trang 110)
- Luyện tập (trang 111)
- Phép trừ dạng 17 - 7 (trang 112)
- Luyện tập (trang 113)
- Luyện tập chung (trang 114)
- Bài toán có lời văn (trang 115,116)
- Giải toán có lời văn (trang 117,118)
- Xăng-ti-mét. Đo độ dài (trang 119,120)
- Luyện tập (trang 121)
- Luyện tập (trang 122)
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước (trang 123)
- Luyện tập chung (trang 124)
- Luyện tập chung (trang 125)
- Các số tròn chục (trang 127)
- Luyện tập (trang 128)
- Cộng các số tròn chục (trang 129)
- Luyện tập (trang 130)
- Trừ các số tròn chục (trang 131)
- Luyện tập (trang 132)
- Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình (trang 133,134)
- Luyện tập chung (trang 135)
- Các số có hai chữ số (trang 136,137)
- Các số có hai chữ số (tiếp theo) (trang 138,139)
- Các số có hai chữ số (tiếp theo) (trang 140,141)
- So sánh các số có hai chữ số (trang 142,143)
- Luyện tập (trang 144)
- Bảng các số từ 1 đến 100 (trang 145)
- Luyện tập (trang 146)
- Luyện tập chung (trang 147)
- Giải toán có lời văn (tiếp theo) (trang 148,149)
- Luyện tập (trang 150)
- Luyện tập (trang 151)
- Luyện tập chung (trang 152)
4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. Đo thời gian
- Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) (trang 154,155)
- Luyện tập (trang 156)
- Luyện tập (trang 157)
- Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) (trang 158)
- Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) (trang 159)
- Luyện tập (trang 160)
- Các ngày trong tuần lễ (trang 161)
- Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (trang 162)
- Luyện tập (trang 163)
- Đồng hồ, thời gian
- Thực hành (trang 165,166)
- Luyện tập (trang 167)
- Luyện tập chung (trang 168)
- Luyện tập chung (trang 169)
- Ôn tập: Các số đến 10 (trang 170)
- Ôn tập: Các số đến 10 (trang 171)
- Ôn tập: Các số đến 10 (trang 172)
- Ôn tập: Các số đến 10 (trang 173)
- Ôn tập: Các số đến 100 (trang 174)
- Ôn tập: Các số đến 100 (trang 175)
- Ôn tập: Các số đến 100 (trang 176)
- Ôn tập: Các số đến 100 (trang 177)
- Luyện tập chung (trang 178)
- Luyện tập chung (trang 179)
- Luyện tập chung (trang 180)
- Luyện tập chung (trang 181)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 1 | Để học tốt Toán lớp 1 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 1.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.