SBT Tiếng Anh 9 trang 48, 49, 50 Unit 6 Vocabulary & Grammar - Global success



Với giải SBT Tiếng Anh 9 trang 48, 49, 50 Unit 6 Vocabulary & Grammar trong Unit 6: Vietnamses lifestyle: then and now SBT Tiếng Anh 9 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 9 Global sucess.

SBT Tiếng Anh 9 trang 48, 49, 50 Unit 6 Vocabulary & Grammar - Global success

Quảng cáo

1 (trang 48 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Write the correct phrases below under each picture. (Viết các cụm đúng vào dưới mỗi bức tranh.)

SBT Tiếng Anh 9 trang 48, 49, 50 Unit 6 Vocabulary & Grammar | Tiếng Anh 9 Global success

Đáp án:

1. electronic devices

2. generation gap

3. extended family

4. traditional game

5. natural materials

Hướng dẫn dịch:

1. thiết bị điện tử

2. khoảng cách thế hệ

3. gia đình nhiều thế hệ

Quảng cáo

4. trò chơi truyền thống

5. vật liệu tự nhiên

2 (trang 49 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Complete the sentences with the words and phrase from the box. (Hoàn thành câu với các từ và cụm từ trong khung.)

pursue         memorise              depended              take notes              replaced

1. In the old days, transportation in my village ____ on buffalo-drawn carts.

2. Children now have various sources to _____ their interests.

3. Most families in my village have ____ their radios with TVs.

4. Did you ____ of the history lesson today?

5. Today, we don't have to _____ too much information. We can access it on the Internet.

Đáp án:

1. depended

2. pursue

3. replaced

4. take notes

5. memorise

Hướng dẫn dịch:

1. Ngày xưa việc đi lại ở làng tôi phụ thuộc vào xe trâu kéo.

2. Trẻ em bây giờ có nhiều nguồn khác nhau để theo đuổi sở thích của mình.

3. Hầu hết các gia đình ở làng tôi đã thay thế radio bằng TV.

Quảng cáo

4. Hôm nay bạn có ghi chép bài học lịch sử không?

5. Ngày nay, chúng ta không cần phải ghi nhớ quá nhiều thông tin. Chúng ta có thể truy cập nó trên Internet.

3 (trang 49 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose the option which is CLOSEST in meaning to the underlined word / phrase in each sentence. (Chọn phương án GẦN NHẤT về nghĩa với từ/cụm từ được gạch chân trong mỗi câu.)

1. My grandmother spent her childhood in various parts of Viet Nam.

A. similar             

B. different           

C. difficult           

D. same

2. I took notes in my notebook of the talk on the history of the drums.

A. liked                

B. learned            

C. understood       

D. wrote down

3. Children now have fewer opportunities to learn about nature than their peers in the past.

A. chances           

Quảng cáo

B. time                 

C. interests           

D. tools

4. Students now do not depend as much on textbooks as they used to.

A. want                

B. rely wholly      

C. appreciate        

D. ask for

5. People now can entertain from various sources like TVs, computers, smartphones, entertainment centres.

A. rare                  

B. few                  

C. interesting        

D. many

Đáp án:

1. B

2. D

3. A

4. B

5. D

Giải thích:

1. various ~ different: đa dạng, khác nhau

2. took notes ~ wrote down: ghi chú, ghi lại

3. opportunities ~ chances: cơ hội

4. depend ~ rely wholly: phụ thuộc

5. various ~ many: nhiều, đa dạng

Hướng dẫn dịch:

1. Bà tôi trải qua tuổi thơ ở nhiều nơi trên đất nước Việt Nam.

2. Tôi ghi chép vào sổ bài nói chuyện về lịch sử của trống.

3. Trẻ em hiện nay có ít cơ hội tìm hiểu về thiên nhiên hơn so với các bạn cùng lứa tuổi trước đây.

4. Học sinh bây giờ không còn phụ thuộc nhiều vào sách giáo khoa như trước nữa.

5. Giờ đây mọi người có thể giải trí từ nhiều nguồn khác nhau như TV, máy tính, điện thoại thông minh, trung tâm giải trí.

4 (trang 49 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose the correct option A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn phương án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành mỗi câu.

1. My grandparents don't believe in a(n) ____ parent-child relationship.

A. extended         

B. democratic                

C. personal           

D. interesting

2. Children nowadays have more freedom to ____ their interests.

A. pay for             

B. replace                      

C. know               

D. pursue

3. I love living in a(n) ____ family where I can learn about traditional values from my grandparents.

A. extended         

B. nuclear                      

C. large                

D. democratic

4. Families used to live in one-room houses and they had little ____.

A. time                 

B. understanding           

C. privacy            

D. opportunity

5. Older people prefer reading the news from newspapers while the younger get news from the Internet. That's an example of _____.

A. a conflict                                                

B. an attitude        

C. mass communication                              

D. a generation gap

Đáp án:

1. B

2. D

3. A

4. C

5. D

Giải thích:

1. A. extended (mở rộng)

B. democratic (dân chủ)

C. personal (cá nhân)

D. interesting (thú vị)

2. A. pay for (trả tiền cho)

B. replace (thay thế)

C. know (biết)

D. pursue (theo đuổi)

3. A. extended (mở rộng)

B. nuclear (hạt nhân)

C. large (lớn)

D. democratic (dân chủ)

4. A. time (thời gian)

B. understanding (sự hiểu biết)

C. privacy (sự riêng tư)

D. opportunity (cơ hội)

5. A. a conflict (một mâu thuẫn)

B. an attitude (một thái độ)

C. mass communication (giao tiếp đại chúng)

D. a generation gap (khoảng cách thế hệ)

Hướng dẫn dịch:

1. Ông bà tôi không tin vào mối quan hệ cha mẹ và con cái dân chủ.

2. Trẻ em ngày nay có nhiều tự do hơn để theo đuổi sở thích của mình.

3. Tôi thích sống trong một (n) đại gia đình, nơi tôi có thể học hỏi về những giá trị truyền thống từ ông bà tôi.

4. Các gia đình từng sống trong những ngôi nhà một phòng và họ có rất ít sự riêng tư.

5. Người lớn tuổi thích đọc tin tức trên báo trong khi người trẻ thích đọc tin tức trên Internet. Đó là một ví dụ về khoảng cách thế hệ.

5 (trang 50 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose each sentence describing the picture, using the verb provided. (Chọn mỗi câu mô tả bức tranh, sử dụng động từ đã cho.)

SBT Tiếng Anh 9 trang 48, 49, 50 Unit 6 Vocabulary & Grammar | Tiếng Anh 9 Global success

1. When my sister was eight, she learned (ride) _____ a bicycle.

2. I’ve decided (take) ____ an online cooking course.

3. Do you mind (not/play) _____ the music so loud?

4. We are planning (organise) ____ a go green campaign to make our neighborhood more beautiful.

5. My mother often avoids (travel) ____ during the rush hour.

Đáp án:

1. to ride

2. to take

3. not playing

4. to organise

5. travelling

Giải thích:

1. learn to V: học làm gì

2. decide to V: quyết định làm gì

3. mind Ving: phiền làm gì

4. plan to V: lên kế hoạch làm gì

5. avoid Ving: tránh làm gì

Hướng dẫn dịch:

1. Khi chị tôi lên 8, chị ấy học đi xe đạp.

2. Tôi quyết định tham gia một khóa học nấu ăn trực tuyến.

3. Bạn có phiền không mở nhạc quá to không?

4. Chúng tôi đang lên kế hoạch tổ chức một chiến dịch xanh để làm cho khu phố của chúng tôi đẹp hơn.

5. Mẹ tôi thường tránh đi lại vào giờ cao điểm.

6 (trang 50 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. Do you _____ watching Taylor Swift performing live?

A. want                

B. decide              

C. agree               

D. fancy

2. My father has _____ to take us on a three-day trip to some historical places in Hue.

A. enjoyed           

B. promised         

C. fancied            

D. suggested

3. After years of delay, the people in my village decided _____ downhill to get better services.

A. to move           

B. moving           

C. move               

D. moved

4. My friend Sue always ____ spending too much time chatting online.

A. enjoys             

B. promises          

C. avoids             

D. has

5. None of us has started ____ on our Youth Lifestyle project.

A. worked            

B. working          

C. work               

D. works

Đáp án:

1. D

2. B

3. A

4. C

5. B

Giải thích:

1. A. want to V: muốn làm gì  

B. decide to V: quyết định làm gì

C. agree to V: đồng ý làm gì

D. fancy Ving: thích làm gì

2. A. enjoyed Ving: thích làm gì        

B. promised to V: hứa làm gì

C. fancied Ving: thích làm gì

D. suggested Ving: đề xuất làm gì

3. decide to V: quyết định làm gì

4. A. enjoy Ving: thích làm gì

B. promise to V: hứa làm gì

C. avoid Ving: tránh làm gì

5. start to V/Ving: bắt đầu làm gì

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thích xem Taylor Swift biểu diễn trực tiếp không?

2. Bố tôi đã hứa sẽ đưa chúng tôi đi du lịch ba ngày tới một số địa điểm lịch sử ở Huế.

3. Sau nhiều năm trì hoãn, người dân làng tôi quyết định chuyển xuống vùng dốc để có được dịch vụ tốt hơn.

4. Bạn tôi Sue luôn tránh dành quá nhiều thời gian để trò chuyện trực tuyến.

5. Không ai trong chúng tôi bắt đầu thực hiện dự án Phong cách sống Tuổi trẻ của mình.

Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 6: Vietnamses lifestyle: then and now hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới | Giải sbt Tiếng Anh 9 mới của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 9 mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-6-viet-nam-then-and-now.jsp


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên