Giải Toán 7 VNEN Bài 3: Đơn thức đồng dạng
Giải Toán 7 VNEN Bài 3: Đơn thức đồng dạng
A. Hoạt động khởi động
(trang 38 toán 7 VNEN tập 2).
- Trong một phút, hãy viết các đơn thức có ba biến là x, y, z và bậc của mỗi đơn thức là 9.
- Tìm trong các đơn thức các bạn viết, những đơn thức nào có phần biến giống nhau. Chỉ rõ hệ số của các đơn thức đó.
Trả lời:
- Một số đơn thức có bậc là 9 là: 2x2y5z2; -4x4yz4; -1,2x6z3; -3,5x2y5z2; 0,4y3z6; 8x5y4; 7x8y; -2x2y7;…
- Những đơn thức có phần biến giống nhau là: 2x2y5z2 và -3,5x2y5z2 cùng có biến là (x2y5z2)
2x2y5z2 có hệ số là 2.
-3,5x2y5z2 có hệ số là -3,5.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. (trang 38 toán 7 VNEN tập 2).
a) Cho đơn thức 3x2yz
- Viết ba đơn thức có phần biến giống với phần biến đã cho.
- Viết ba đơn thức có phần biến khác với phần biến đã cho.
b) Đọc kĩ nội dung sau (Sgk trang 38)
c) Thực hiện các yêu cầu:
- Đọc các đơn thức đồng dạng sau và chỉ rõ phần biến của các đơn thức đó:
- Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
TT | Những đơn thức sau đồng dạng | Đúng | Sai |
---|---|---|---|
1 |
2x2y; 2xy2 và -2xy2 |
|
|
2 |
x2y và 0x2y |
|
|
3 |
-2,5; √3 và 7 |
|
|
4 |
và -2x2yz |
|
|
5 |
ax2y3 và 3x2y3 (a là hằng số khác 0) |
|
|
6 |
-5 và 0 |
|
|
- Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”. Bạn Phúc nói: “Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Nêu ý kiến của em.
Trả lời:
a) - Ba đơn thức có phần biến giống với phần biến đã cho: 2x2yz, -4x2yz, 7x2yz.
- Ba đơn thức có phần biến khác với phần biến đã cho: 3xyz, -3x2y, 6xy.
c) - Đơn thức 2x3yz5 có phần biến là x3yz5.
Đơn thức -x3yz5 có phần biến là x3yz5.
Đơn thức có phần biến là x3yz5.
- Điền dấu “x”:
TT | Những đơn thức sau đồng dạng | Đúng | Sai |
---|---|---|---|
1 |
2x2y; 2xy2 và -2xy2 |
|
x |
2 |
x2y và 0x2y |
|
x |
3 |
-2,5; √3 và 7 |
x |
|
4 |
và -2x2yz |
x |
|
5 |
ax2y3 và 3x2y3 (a là hằng số khác 0) |
x |
|
6 |
-5 và 0 |
|
x |
- Ta thấy hai đơn thức 0,9xy2 và 0,9x2y không có cùng phần biến nên không phải hai đơn thức đồng dạng.
2. (trang 39 toán 7 VNEN tập 2).
a) Thực hiện theo yêu cầu
- Tính nhanh kết quả của các biểu thức số:
A = 45.3.72 + 55.3.72
B = 115.32.7 – 15.32.7.
- Thay các số 3 và 7 trong các biểu thức A, B nói trên tương ứng bởi x và y.
Nhận xét về các biểu thức mới có được.
- Bằng cách tương tự như phần trên, hãy thảo luận để tìm cách:
+) cộng hai đơn thức 45xy2 và 55xy2
+) trừ hai đơn thức 115x2y và 15x2y
b) Đọc kĩ nội dung sau (Sgk trang 39)
c) Tính tổng các đơn thức
xy3 ; 5xy3 và -7xy3
Trả lời:
a)
A = 45.3.72 + 55.3.72 = (45 + 55).3.72 = 100.3.72 = 14700.
B = 115.32.7 – 15.32.7 = (115 – 15).32.7 = 100.32.7 = 6300
- Thay các số 3 và 7 trong các biểu thức A, B ta được:
A = 45xy2 + 55xy2
B = 115x2y – 15x2y
Nhận xét: A là tổng 2 đơn thức có cùng biến, B là hiệu hai đơn thức có cùng biến.
- 45xy2 + 55xy2 = (45 + 55)xy2 = 100xy2
115x2y – 15x2y = (115 – 15)x2y = 100x2y
c)
xy3 + 5xy3+ (-7xy3) = [1 + 5 +(-7)]xy3 = -xy3
C. Hoạt động luyện tập
1. (trang 40 toán 7 VNEN tập 2).
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
; xy2; -7x2y; x3;
; ; ; xy
Trả lời:
Những đơn thức đồng dạng là:
và -7x2y .
xy2 ; và .
x3 và
2. (trang 40 toán 7 VNEN tập 2). Viết ba đơn thức đồng dạng bậc 5 có hai biến. Tìm tổng của ba đơn thức đó và chỉ rõ hệ số của đơn thức tổng.
Trả lời:
Ba đơn thức đồng dạng bậc 5 là: 2x2y3; -6x2y3 và -2x2y3.
Tổng ba đơn thức trên là: 2x2y3 + (-6x2y3) + (-2x2y3) = [2 + (-6) + (-2)]x2y3 = -6x2y3
⇒ Hệ số của đơn thức tổng là -6.
3. (trang 40 toán 7 VNEN tập 2). Tính tổng của các đơn thức:
a) 12xy2z3; -6xy2z3; 20xy2z3.
b) –x2yz; 12x2yz; -10x2yz; x2yz.
Trả lời:
a) 12xy2z3 + (-6xy2z3) + 20xy2z3 = [12 + (-6) + 20]xy2z3 = 26xy2z3.
b) –x2yz + 12x2yz + (-10x2yz) + (x2yz) = [(-1) + 12 + (-10) + 1]x2yz = 2x2yz
4. (trang 40 toán 7 VNEN tập 2).
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống để được đẳng thức đúng:
a) 3x2y + … = 5x2y
b) … - 2x2 = -7x2
c) … + … + … = x5.
Trả lời:
a) 3x2y + 2x2y = 5x2y
b) -5x2 - 2x2 = -7x2
c) 3x5 + 2x5 + (-4)x5 = x5.
Các em có thể tham khảo một số kết quả khác như: 4x5 + 2x5 + (-5)x5 = x5 ; 3x5 + 7x5 + (-9)x5 = x5...
5. (trang 40 toán 7 VNEN tập 2).
Tính giá trị của biểu thức: xy3 + 5xy3+ (-7)xy3 tại x = 2 và y = -1
Trả lời:
Ta có: xy3 + 5xy3 + (-7)xy3 = (1 + 5 – 7) xy3 = -xy3
Tại x = 2 và y = -1 giá trị của biểu thức -xy3 là –2.(-1)3 = 2
6. (trang 40 toán 7 VNEN tập 2).
Tính tổng rồi tính giá trị của tổng tại x = 1 bà y = -1.
a)
b) x2016 y2016 + 5x2016 y2016 - 3x2016 y2016
Trả lời:
a)
Tại x = 1 và y = -1 thì giá trị biểu thức
b) x2016 y2016 + 5x2016 y2016 - 3x2016 y2016 = (1 + 5 – 3) x2016 y2016 = 3x2016 y2016
Tại x = 1 bà y = -1 thì giá trị biểu thức 3x2016 y2016 là 3.12016.(-1)2016 = 3
D.E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
(trang 40 toán 7 VNEN tập 2).
Tên của tác giả cuốn Đại Việt sử kí dưới thời vua Trần Nhân Tông được đặt cho một đường phố của thủ đô Hà Nội. Em sẽ biết tên tác giả đó bằng cách tính các tổng và hiệu dưới đây rồi viết chữ tương ứng và ô dưới kết quả được cho trong bảng sau:
V:
N:
H: xy – 3xy + 5xy
Ă: 7y2z3 + (-7y2z3);
Ư:
U: -6x2y – 6x2y;
Ê: 3xy2 – (-3xy2);
L:
6 xy2 |
0 |
3xy |
-12x2y |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Trả lời:
V:
N:
H: xy – 3xy + 5xy = (1 – 3+ 5)xy = 3xy
Ă: 7y2z3 + (-7y2z3) = (7-7) y2z3 = 0
Ư:
U: -6x2y – 6x2y = (-6 -6)x2y = -12x2y
Ê: 3xy2 – (-3xy2) = (3 + 3)xy2 = 6xy2
L:
⇒ Ta điền được các chữ cái tương ứng vào bảng dưới đây:
6 xy2 |
0 |
3xy |
-12x2y |
||||
L |
Ê |
V |
Ă |
N |
H |
Ư |
U |
Xem thêm các bài Giải bài tập Toán lớp 7 chương trình VNEN hay khác:
- Bài 4: Đa thức
- Bài 5: Cộng, trừ đa thức
- Bài 6: Đa thức một biến
- Bài 7: Cộng, trừ đa thức một biến
- Bài 8: Nghiệm của đa thức một biến
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Săn shopee giá ưu đãi :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán 7 VNEN của chúng tôi được biên soạn bám sát sách Hướng dẫn học Toán 7 Tập 1 & Tập 2 chương trình mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều