Bài tập Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 Toán lớp 3 có lời giải
Bài tập Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 Toán lớp 3 có lời giải
Câu 1 : Kết quả của phép toán 11111 + 88888 = ?
A. 9999
B. 99999
C. 88888
D. 77777
Câu 2 : Lan nói rằng “ Tổng của 24680 và 35791 bằng 69471”. Bạn Lan nói đúng hay sai ?
Câu 3 : Một công ty, tuần một sản xuất được 36921 sản phẩm. Tuần hai, họ chỉ sản xuất được 29785 sản phẩm. Cả hai tuần, công ty đó sản xuất được số sản phẩm là:
A. 65 706 sản phẩm
B. 66 606 sản phẩm
C. 66 706 sản phẩm
D. 65 606 sản phẩm
Câu 4 : Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 35896 lít xăng. Buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng 1567 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:
A. 37 453 lít xăng
B. 73 349 lít xăng
C. 73 359 lít xăng
D. 73 369 lít xăng
Câu 5 : Ghép ô phép tính với ô kết quả tương ứng.
Câu 6 : Giá trị của y là: y - 12837 = 5489
A. 18326
B. 18316
C. 7348
D. 7448
Câu 7 : Biết: x - 123 x 9 = 11907. Giá trị của x là: 10246. Đúng hay sai?
Câu 8 : Cho phép tính sau:
Câu 9 : Cho: 15830 + 25197 + 1682. Giá trị của biểu thức đó là:
A. 41027
B. 42709
C. 41129
D. 42710
Câu 10 : Mẹ đi chợ mua 10 kg ,600 g gạo nếp và 2 kg , 500g đậu xanh. Cả gạo và đậu nặng số gam là:
A. 131 gam
B. 1310 gam
C. 13100 gam
Câu 11 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 12 : Đoạn đường AB dài 2345 m và đoạn đường CD dài 4 km . Hai doạn đường này có chung nhau một cây cầu từ C đến B dài 400 m
Độ dài của đoạn đường từ A đến D là: m
Câu 13 : Tổng của số chẵn bé nhất có năm chữ số khác nhau với số liền sau của 36100 là:
A. 46 000
B. 46 235
C. 46 335
D. 46 323
Câu 14 : Cho các chữ số 0; 1; 2; 3; 5. Tổng của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số bé nhất có năm chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:
A. 63335
B. 64335
C. 64435
D. 63446
Xem thêm các bài tập & câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 3 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- Bài tập Tiền Việt Nam
- Bài tập Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- Bài tập Chia số có năm chữ số với số có một chữ số
- Bài tập Ôn tập các số đến 100 000
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán 3 | Để học tốt Toán 3 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 3 và Để học tốt Toán 3 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Lớp 3 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Global Success
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - KNTT
- Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 3 - CTST
- Lớp 3 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 3 - CD
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CD
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CD
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CD
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CD
- Giải sgk Tin học lớp 3 - CD