Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 103: Luyện tập
Bài 103: Luyện tập
Câu 1: (Vở bài tập toán 1 tập 2 trang 40). Viết số:
Ba mươi ba: … | Chín mươi: … |
Chín mươi chín: … | Năm mươi tám: … |
Tám mươi lăm: … | Hai mươi mốt: … |
Bảy mươi mốt: … | Sáu mươi sáu: … |
Một trăm: … |
Lời giải chi tiết:
Ba mươi ba: 33 | Chín mươi: 90 |
Chín mươi chín: 99 | Năm mươi tám: 58 |
Tám mươi lăm: 85 | Hai mươi mốt: 21 |
Bảy mươi mốt: 71 | Sáu mươi sáu: 66 |
Một trăm: 100. |
Câu 2: (Vở bài tập toán 1 tập 2 trang 40). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
Số liền trước của 73 là … | Số liền trước của 51 là … |
Số liền trước của 70 là … | Số liền trước của 100 là … |
b)
Số liền sau của 72 là … | Số liền sau của 51 là … |
Số liền sau của 80 là … | Số liền sau của 100 là … |
c)
Số liền trước | Số đã biết | Số liền sau |
---|---|---|
… … … |
55 70 99 |
… … … |
Lời giải chi tiết:
a)
Số liền trước của 73 là 72 | Số liền trước của 51 là 50 |
Số liền trước của 70 là 69 | Số liền trước của 100 là 99 |
b)
Số liền sau của 72 là 73 | Số liền sau của 51 là 52 |
Số liền sau của 80 là 81 | Số liền sau của 99 là 100 |
c)
Số liền trước | Số đã biết | Số liền sau |
---|---|---|
54 69 98 |
55 70 99 |
56 71 100 |
Câu 3: (Vở bài tập toán 1 tập 2 trang 40). Viết các số:
a) Từ 60 đến 70: ………………………………………………………………………
b) Từ 89 đến 100: ……………………………………………………………………..
Lời giải chi tiết:
a) Từ 60 đến 70: 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70.
b) Từ 89 đến 100: 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
Câu 4: (Vở bài tập toán 1 tập 2 trang 40). Viết (theo mẫu)
Mẫu: 86 = 80 + 6
84 = ………… | 42 = ………… | 55 = ………… |
77 = ………… | 91 = ………… | 39 = ………… |
28 = ………… | 63 = ………… | 99 = ………… |
Lời giải chi tiết:
84 = 80 + 4 | 42 = 40 + 2 | 55 = 50 + 5 |
77 = 70 + 7 | 91 = 90 + 1 | 39 = 30 + 9 |
28 = 20 + 8 | 63 = 60 + 3 | 99 = 90 + 9 |
Câu 5: (Vở bài tập toán 1 tập 2 trang 40). Dùng thước và bút chì nối các điểm để có hai hình vuông:.
Lời giải chi tiết:
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 1 (VBT Toán 1) hay và chi tiết khác:
- Bài 104: Luyện tập chung
- Bài 105: Giải bài toán có lời văn (tiếp theo)
- Bài 106: Luyện tập
- Bài 107: Luyện tập
- Bài 108: Luyện tập chung
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung Vở bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.