Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 99: Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Bài 99: Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Câu 1: (Vở bài tập toán 1 tập 2 trang 35). Viết (theo mẫu):
Bảy mươi: 70 ;
Bảy mươi lăm: … ; | Tám mươi: … |
Bảy mươi mốt: … ; | Bảy mươi sáu: … ; |
Tám mươi lăm: … | Bảy mươi hai: … ; |
Bảy mươi bảy: … ; | Chín mươi: … |
Bảy mươi ba: … ; | Bảy mươi tám: … ; |
Sáu mươi lăm: … | Bảy mươi tư: … ; |
Bảy mươi chín: … ; | Sáu mươi: … |
Lời giải chi tiết:
Bảy mươi lăm: 75 ; | Tám mươi: 80 |
Bảy mươi mốt: 71 ; | Bảy mươi sáu: 76 ; |
Tám mươi lăm: 85 | Bảy mươi hai: 72 ; |
Bảy mươi bảy: 77 ; | Chín mươi: 90 |
Bảy mươi ba: 73 ; | Bảy mươi tám: 78 ; |
Sáu mươi lăm: 65 | Bảy mươi tư: 74 ; |
Bảy mươi chín: 79 ; | Sáu mươi: 60 |
Câu 2: (Vở bài tập toán 1 tập 2 trang 36). Viết số thích hợp vào ô trống:
a)
b)
Lời giải chi tiết:
a)
b)
Câu 3: (Vở bài tập toán 1 tập 2 trang 36). Viết (theo mẫu):
Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị.
Số 91 gồm … chục và … đơn vị.
Số 76 gồm … chục và … đơn vị.
Số 60 gồm … chục và … đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Số 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị.
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
Câu 4: (Vở bài tập toán 1 tập 2 trang 36). Đúng ghi đ, sai ghi s:
Lời giải chi tiết:
Câu 5: (Vở bài tập toán 1 tập 2 trang 36). Nói hình vẽ với số thích hợp:
Lời giải chi tiết:
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 1 (VBT Toán 1) hay và chi tiết khác:
- Bài 100: So sánh các số có hai chữ số
- Bài 101: Luyện tập
- Bài 102: Bảng các số từ 1 đến 100
- Bài 103: Luyện tập
- Bài 104: Luyện tập chung
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung Vở bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.