Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 101: Luyện tập



Bài 101: Luyện tập

Câu 1: Vở bài tập toán 1 tập 2 trang 38). Viết số:

Ba mươi: … ; Bảy mươi bảy: … ;
Tám mươi mốt: … Mười ba: … ;
Bốn mươi tư: … ; Mười: …
Mười hai: … ; Chín mươi sáu: … ;
Chín mươi chín: … Hai mươi: … ;
Sáu mươi chín: … ; Bốn mươi tám: …

Lời giải chi tiết:

Ba mươi: 30 ; Bảy mươi bảy: 77 ;
Tám mươi mốt: 81 Mười ba: 13 ;
Bốn mươi tư: 44 ; Mười: 10
Mười hai: 12 ; Chín mươi sáu: 94 ;
Chín mươi chín: 99 Hai mươi: 20 ;
Sáu mươi chín: 69 ; Bốn mươi tám: 48

Câu 2: Vở bài tập toán 1 tập 2 trang 38). Viết (theo mẫu):

Mẫu: Số liến sau của 80 là 81.

a) Số liền sau của 32 là … ;

    Số liền sau của 86 là …

b) Số liền sau của 48 là … ;

    Số liền sau của 69 là …

c) Số liền sau của 59 là … ;

    Số liền sau của 65 là …

d) Số liền sau của 40 là … ;

    Số liền sau của 98 là …

Lời giải chi tiết:

a) Số liền sau của 32 là 33 ;

    Số liền sau của 86 là 87

b) Số liền sau của 48 là 49 ;

    Số liền sau của 69 là 70

c) Số liền sau của 59 là 60 ;

    Số liền sau của 65 là 66

d) Số liền sau của 40 là 41 ;

    Số liền sau của 98 là 99

Câu 3: Vở bài tập toán 1 tập 2 trang 38). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm

47 … 45 34 … 50 10 … 18 – 8
81 … 82 78 … 69 44 … 30 + 10
95 … 90 72 … 81 70 … 90 – 20
61 … 63 62 … 26 77 … 90 – 10

Lời giải chi tiết:

47 > 45 34 < 50 10 = 18 – 8
81 < 82 78 > 69 44 > 30 + 10
95 > 90 72 < 81 70 = 90 – 20
61 < 63 62 > 26 77 < 90 – 10

Câu 4: Vở bài tập toán 1 tập 2 trang 38). Viết (theo mẫu):

Mẫu: 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 = 80 + 7

a) 66 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 66 = … + …

b) 50 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 50 = … + …

c) 75 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 75 = … + …

d) 49 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 49 = … + …

Lời giải chi tiết:

a) 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị; ta viết: 66 = 60 + 6

b) 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị; ta viết: 50 = 50 + 0

c) 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị; ta viết: 75 = 70 + 5

d) 49 gồm 4 chục và 9 đơn vị; ta viết: 49 = 40 + 9

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 1 (VBT Toán 1) hay và chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung Vở bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Tài liệu giáo viên