Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 67 : Bảng trừ



Bài 67 : Bảng trừ

Bài 1 (trang 76 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1)

Tính nhẩm

11 − 2 = ..... 12 − 3 = ..... 13 − 4 = ..... 14 − 5 = .....
15 − 6 = ..... 16 − 7 = ..... 17 − 8 = ..... 18 − 9 = .....
11 − 3 = ..... 12 − 4 = ..... 13 − 5 = ..... 14 − 6 = .....
15 − 7 = ..... 16 − 8 = ..... 17 − 9 = ..... 11 − 4 = .....
12 − 5 = ..... 13 − 6 = ..... 14 − 7 = ..... 15 − 8 = .....
16 − 9 = ..... 11 − 5 = ..... 12 − 6 = ..... 13 − 7 = .....
14 − 8 = ..... 15 − 9 = ..... 11 − 6 = ..... 12 − 7 = .....
13 − 8 = ..... 14 − 9 = ..... 11 − 7 = ..... 12 − 8 = .....
13 − 9 = ..... 11 − 8 = ..... 12 − 9 = ..... 11 − 9 = .....

Phương pháp giải:

Thực hiện phép trừ các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

11 − 2 = 9 12 − 3 = 9 13 − 4 = 9 14 − 5 = 9
15 − 6 = 9 16 − 7 = 9 17 − 8 = 9 18 − 9 = 9
11 − 3 = 8 12 − 4 = 8 13 − 5 = 8 14 − 6 = 8
15 − 7 = 8 16 − 8 = 8 17 − 9 = 8 11 − 4 = 7
12 − 5 = 7 13 − 6 = 7 14 − 7 = 7 15 − 8 = 7
16 − 9 = 7 11 − 5 = 6 12 − 6 = 6 13 − 7 = 6
14 − 8 = 6 15 − 9 = 6 11 − 6 = 5 12 − 7 = 5
13 − 8 = 5 14 − 9 = 5 11 − 7 = 4 12 − 8 = 4
13 − 9 = 4 11 − 8 = 3 12 − 9 = 3 11 − 9 = 2

Bài 2 (trang 76 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1)

Ghi kết quả tính:

9 + 6 − 8 = .....        7 + 7 − 9 = .....

6 + 5 − 7 = .....        4 + 9 − 6 = .....

3 + 9 − 5 = .....        8 + 8 − 9 = .....

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

9 + 6 − 8 = 7          7 + 7 − 9 = 5

6 + 5 − 7 = 4          4 + 9 − 6 = 7

3 + 9 − 5 = 7          8 + 8 − 9 = 7

Bài 3 (trang 77 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1)

Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu vào các hình đó:

Bài 67 : Bảng trừ | Vở bài tập Toán lớp 2

Phương pháp giải:

- Dùng thước kẻ và bút chì nối các điểm đã cho thành hình giống với hình mẫu.

- Tô màu hình vừa tạo thành. 

Lời giải chi tiết:

Bài 67 : Bảng trừ | Vở bài tập Toán lớp 2

Bài 4 (trang 77 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1)

 Phép trừ có số bị trừ, số trừ, hiệu bằng nhau nhau là:…………………………

Phương pháp giải:

Để phép tính có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau thì các số đó phải có giá trị bằng 0.

Lời giải chi tiết:

Phép trừ có số bị trừ, số trừ, hiệu bằng nhau là: 0 – 0 = 0

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 2 (VBT Toán 2) hay và chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung Vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 2 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên