100 Đề thi Toán lớp 2 Cánh diều (có đáp án)



Bộ 100 Đề thi Toán lớp 2 Cánh diều năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 2.

100 Đề thi Toán lớp 2 Cánh diều (có đáp án)

Xem thử

Chỉ từ 200k mua trọn bộ đề thi Toán lớp 2 Cánh diều cả năm bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

- Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1 Cánh diều

- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 Cánh diều

Quảng cáo

- Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2 Cánh diều

- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 Cánh diều

Quảng cáo

Xem thêm Đề thi Toán lớp 2 cả ba sách:

Quảng cáo

Xem thử

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 2

(Bộ sách: Cánh diều)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)

Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:

A. 10 ; 20 ; 30 ; 50

B. 10 ; 20 ; 30 ; 40

C. 0 ; 10 ; 20 ; 30

D. 20 ; 10 ; 30 ; 50

Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:

A. 79

B. 78

C. 80

D. 89

Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:

90 ; …….. ; …….. ; 87 là:

A. 91 ; 92

B. 88 ; 89

C. 89 ; 88

D. 98 ; 97

Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:

A. 20 chiếc

B. 96 chiếc

C. 30 chiếc

D. 26 chiếc

Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg

A. 59

B. 69

C. 79

D. 39

Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:

A. 60

B. 70

C. 80

D. 69

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 - 7

Câu 8. Tính:

a. 8 + 9 = 16 - 9 =

b. 13l – 6l = 8l + 7l =

Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống.

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều năm 2024

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm 2023

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.

Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là: 

        A. 100                       B. 99                         C. 90                        D. 98 

Câu 2: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống:    7+ 8 ☐ 8+ 7 

        A. <                          B. >                          C. =                          D. Không điền được

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: ☐  – 35 = 65              

        A. 90                        B. 35                         C. 100                       D. 30      

Câu 4: Số? 

        1 giờ chiều hay …..giờ

        A. 12                        B.   13                      C. 14                        D. 15

Câu 5: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? 

A. 1                          B. 2                           

C. 3                          D. 4

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Cánh diều

Câu 6: Kết quả của phép tính: 36 + 28 – 14 là: 

        A. 54                       B. 50                        C. 40                        D. 14

Phần 2: Tự luận

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 

        a) 26 + 29                                                 b)  41 – 27   

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 2: (2 điểm) Tìm x 

        a) x + 18 = 60                                           b) x – 29 = 34 + 12

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 3:  (2 điểm) Mai có 35 bông hoa, Lan có ít hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa? 

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 4: (1 điểm) Em hãy viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau.

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2

(Bộ sách: Cánh diều)

Thời gian làm bài: .... phút

Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Để tô màu một bức trang cần sử dụng 13 màu. Bạn Tí đã dùng 8 màu để tô các vị trí đã được đánh dấu. Hỏi tí còn phải sử dụng bao nhiêu màu nữa để tô xong bức trang?

A. 4 màu

B. 6 màu

C. 7 màu

D. 5 màu

Câu 2. 2 hộp có 10 cái bánh. 10 hộp như vật có bao nhiêu cái bánh?

A. 5 cái bánh

B. 100 cái bánh

C. 50 cái bánh

D. 15 cái bánh

Câu 3. Chú Tư mua 2 bao phân đạm, mỗi bao nặng 50 kg về bón cho ruộng lúa nhà mình. Chú
ấy đã sử dụng hết 84 kg. Hỏi lượng phân đạm còn lại là bao nhiêu ki – lô – gam?

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 năm 2024 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

A. 24 kg

B. 14 kg

C. 26 kg

D. 16 kg

Câu 4. Số gồm 7 trăm và 8 chục viết là:

A. 78

B. 870

C. 780

D. 708

Câu 5. Trong các đồng hồ sau đồng hổ chỉ 5 giờ 15 là:

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 năm 2024 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 6. Trong hình dưới đây có:

A. 2 hình trụ
B. 4 hình trụ
C. 5 hình trụ
D. 3 hình trụ

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 năm 2024 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống;

2 x 4 = ………. 5 x 5 = ………. 35 : 5= ………. 18 : 2= ……….

Câu 2. (3 điểm) Bạn Nam nặng 32 kg. Bạn Hương nhẹ hơn Nam 4 kg. Hỏi:

a) Bạn Hương nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

b) Cả hai bạn nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

Tóm tắt

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

Lời giải

…………………………………………………….............

…………………………………………………….............

…………………………………………………….............

…………………………………………………….............

Câu 3. (1 điểm) Sắp xếp các số 584; 312; 630; 485 theo thứ tự từ bé đến lớn?

…………………………………………………………………………………………………………

Câu 4. (2 điểm) Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 năm 2024 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm 2023

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1:Các số 425; 405 và 415 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 425; 415; 405

B. 415; 405; 425

C. 405; 415; 425

D. 415; 425; 405

Câu 2: Đây là tờ lịch tháng 12. Hỏi ngày 25 tháng 12 là thứ mấy?

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 có đáp án Cánh diều (2 đề)

A. Thứ sáu

B. Thứ hai

C. Thứ bảy

D. Chủ nhật

Câu 3: Trong lọ hoa chỉ có hai loại hoa là hoa hồng và hoa cúc. Hà nhắm mắt và lấy ra một bông hoa bất kì trong lọ. Hỏi khả năng Hà lấy được bông hoa cúc là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra?

A. Không thể

B. Có thể

C. Chắc chắn

Câu 4: Tổng nào dưới đây ứng với phép nhân 5 × 3?

A. 5 + 3

B. 5 + 5 + 5

C. 3 + 3 + 3 + 3 + 3

D. 3 + 3 + 3

Câu 5: Kết quả của phép tính 200km + 140km là:

A. 340km

B. 34km

C. 304km

D. 214km

Câu 6: Số nào dưới đây có cách đọc là ba trăm linh lăm?

A. 35

B. 305

C. 355

D. 325

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1:Tìm thương biết số bị chia bằng 4 và số chia bằng 2.

Câu 2: Đặt tính rồi tính

a) 215 + 400

b) 450 – 320

c) 845 – 130

Câu 3: Anh cao 149cm, em thấp hơn anh 20cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng – ti – mét?

Câu 4:Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 có đáp án Cánh diều (2 đề)

a) Cửa hàng nào bán được nhiều xe nhất trong một ngày?

b) Trong một ngày, cả ba cửa hàng bán được tổng cộng bao nhiêu chiếc xe đạp?

Xem thử

Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi các môn học lớp 2 có đáp án hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 2 của các bộ sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 2 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên