10 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)
Với bộ 10 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối tri thức và sưu tầm từ đề thi Toán 2 của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Toán 2.
10 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)
Chỉ từ 100k mua trọn bộ đề thi Cuối Học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.
A. 68 B. 67 C. 69 D. 66.
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
21 giờ còn được gọi là …………
A. 9 giờ sáng B. 4 giờ chiều C. 3 giờ chiều D. 9 giờ tối.
Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tổng của 35 và 55 là:
A. 59 B. 90 C. 11 D.100.
Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.
50 … 5 + 36 45 + 24 … 24 + 45
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
28 + 35 ............................ ............................ ............................ |
43 + 48 ............................ ............................ ............................ |
63 – 28 ............................ ............................ ............................ |
91 – 43 ............................ ............................ ............................ |
Câu 6: (1 điểm) Tính
19 kg + 25 kg =........................... 63 kg – 35 kg = ............................
Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng.
Câu 8: (2 điểm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 9: (1 điểm)
Hình bên có mấy hình tứ giác? ………………………………………………… ………………………………………………… |
Câu 10: (1 điểm)
Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: B.
Câu 4: (0,5 điểm)
50 > 5 + 36 45 + 24 = 24 + 45
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
Mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 6: Tính: (1 điểm)
19 kg + 25 kg = 44 kg 63 kg – 35 kg = 28 kg
Câu 7: (1 điểm)
Nối mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Câu 8: (2 điểm)
Nam và Rô-bốt có tất cả số viên bi là:
38 + 34 = 72 (viên)
Đáp số: 72 viên bi
Câu 9: (1 điểm) Có 3 hình tứ giác.
Câu 10: (1 điểm)
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
Hiệu của 2 số là 90 – 11 = 79
Đáp số: 79.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Số liền sau của 29 là:
A. 30 B. 28 C. 31 D. 40
Câu 2: 4kg + 5 kg + 16kg = ............ kg. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm
A. 9 B. 20 C. 25 D. 21
Câu 3: Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17:
A. 31 B. 65 C. 41 D. 55
Câu 4: Đồng hồ bên chỉ:
A. 1 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ D. Không xác định
Câu 5: Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét?
A. 11dm B. 30 dm C. 2dm D. 100cm
Câu 6: Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò?
A. 34 lít B. 100 lít C. 44 lít D. 90 lít
Câu 7: Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu
Câu 8: Hình bên có:
A. 3 tam giác, 2 tứ giác B. 4 tam giác, 3 tứ giác C. 4 tam giác, 2 tứ giác D. 4 tam giác, 4 tứ giác |
Phần 2: Tự luận
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ
Câu 3: (2 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Số điền vào dấu ? là bao nhiêu?
- Số điền vào dấu ? là: .......
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: Số 59 đọc là:
A. Năm chín B. Năm mươi chín C. Chín năm D. Chín mươi lăm
Câu 2: Ngày 24 tháng 12 năm 2019 là thứ Ba. Ngày đầu tiên của năm 2020 là thứ mấy?
A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: (M2)
A. 99 B. 89 C.98 D.100
Câu 4: 92 bằng tổng của hai số nào trong của cặp số sau đây?
A. 32 và 50 B. 55 và 47 C. 37 và 55 D. 55 và 47
Câu 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 6: An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
A. 6 viên bi B. 10 viên bi C. 11 viên bi D. 8 viên bi
II. Phần trắc nghiệm
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
36 + 47 100 – 65 47 + 37 94 – 57
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 2 (2 điểm): Tìm y
a. 37 + y = 81 b. 63 – y = 25 – 8
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 3 (2 điểm): Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 4 (1 điểm): Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm)
Câu 2: Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm (1 điểm)
Ngày 5 tháng 9 là ngày .........................
Câu 3: Tính (1 điểm)
18kg – 9kg = …… 52 km – 4 km = ….. 64cm + 8cm = …….
Câu 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm (1 điểm)
35 + 15 ….. 80 – 10 – 15
Câu 5: Quan sát hình rồi khoanh vào đáp án đúng (1 điểm)
Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình |
Câu 6: Đặt tính rồi tính (1 điêm)
24 + 16 37 + 55 97 - 9 51 - 28
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 7: Điền Đ hoặc S vào ô trống (1 điểm)
Câu 8: Tìm x (1 điểm)
a) x + 48 = 63 b) x - 24 = 16
Câu 9: Nhà chú Ba nuôi 50 con gà. Nhà cô Tư nuôi nhiều hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi hai nhà nuôi tất cả bao nhiêu con gà (1 điểm)
Bài giải:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 10: Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số (1 điểm)
Bài giải:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Bài 1. a) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9.
..............................................................................................................................................
b) Trong các số trên:
- Số bé nhất là:…………………………………
- Số lớn nhất là:………………………………...
- Số lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 60 là:…………………………
Bài 2. Số?
9 + 5 = …………… 8 + 8 =……………….. 7 + 6 =…………….
8 + 3 =……………. 5 + 7 =……………….. 9 + 9 =…………….
14 – 5 =…………… 17 – 8 =……………… 12 – 6 =……………
18 – 9 =…………… 13 – 6 =……………… 11 – 7 =……………
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 4. Đặt tính rồi tính
a) 54 + 17 ……………. ……………. ……………. |
b) 29 + 28 …………….. …………….. …………….. |
c) 85 – 48 ……………. ……………. ……………. |
d) 66 – 37 ……………. ……………. ……………. |
Bài 5. Trong vườn có 35 cây bưởi. Số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 6. Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ với nhau:
Bài 7. Quân cao 9dm 4cm, Kiên thấp hơn Quân 5cm. Hỏi Kiên cao bao nhiêu xăng – ti – mét?
Bài giải:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 8*. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Hôm nay là thứ ………..ngày…………tháng……….
b) 5 ngày sau là thứ…………ngày………….tháng……….
c) 2 ngày trước là thứ…………ngày…………..tháng………..
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán lớp 2 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)