[Năm 2024] Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề)
[Năm 2024] Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề)
Tuyển chọn [Năm 2024] Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 2 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 môn Toán 2.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I . TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số liền trước của 69 là:
A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
Câu 3. Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30
A. < B. > C. = D. +
Câu 4. Cho phép tính: … + 65 = 100. Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 90 B. 35 C. 100 D. 30
Câu 5. 1 ngày có …. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 12 B. 24 C. 14 D. 15
Câu 6. Hình bên có số hình tứ giác là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
26 + 29 |
45 + 38 |
41 - 27 |
60 – 16 |
Câu 8. Tìm x, biết:
x + 28 = 54 |
44 + x = 72 |
x – 38 = 62 |
98 - x = 19 |
Câu 9. Bao ngô cân nặng 5 chục ki-lô-gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 10. Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
Câu 11. Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 D. 74 + 16
Câu 2. Tìm x , biết: 9 + x = 14
A. x = 6 B. x = 7 C. x = 8 D. x = 5
Câu 3. Kết quả phép tính 13 – 3 – 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 – 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7 D. 12 - 5
Câu 4. Đổi: 2dm = … cm
A. 200 B. 2000 C. 22 D. 20
Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 97 B. 98 C. 99 D. 100
Câu 6. Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên có số hình tam giác là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
60 – 32 |
26 + 39 |
73 + 17 |
100 – 58 |
Câu 8. Tìm x, biết:
a) x + 37 = 82 b) x - 34 = 46
Câu 9. Mảnh vải màu xanh dài 35 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét?
Câu 10. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số 95 đọc là:
A. Chín mươi năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm
Câu 2. 28 + 2 - 20 = ... Kết quả của phép tính là:
A. 10 B. 20 C. 30
Câu 3. Tìm x, biết: x - 45 = 13
A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68
Câu 4. Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 15 B. 33 C. 38
Câu 5. 90cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 9 B. 90 C. 900
Câu 6. Hình vẽ bên có:
3 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a) 65 + 26 b) 46 + 54 c) 93 – 37 d) 100 – 28
Câu 8. Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 9. Tính nhanh:
48 + 49 -9 - 8
24 + 65 - 4 – 5
Câu 10. Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong phép trừ 56 - 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Hiệu B. Số bị trừ C. Số trừ
Câu 2. Một ngày có mấy giờ?
A. 10 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ
Câu 3. Cho phép tính: 14 + 2 =...
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16 B. 20 C. 26
Câu 4. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31
Câu 5. Tìm x , biết: 9 + x = 14
A. x = 5 B. x = 23 C. x = 6
Câu 6. Cho 5dm = ... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 20 C. 50
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
62 – 32 26 + 39 73 + 17 100 - 58
Câu 2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Câu 3. Tìm x, biết:
a) 52 - x = 25 b) x + 17 = 46
Câu 4. Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Câu 5. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép cộng 67 + 26 là :
A. 83 B. 93 C. 94 D. 95
Câu 2. Phép trừ 100 - 57 có kết quả là:
A. 53 B. 44 C. 43 D. 33
Câu 3. Tổng nào dưới đây bé hơn 56?
A. 50 + 8 B. 49 + 7 C. 36 + 29 D. 48 + 6
Câu 4. Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
D. 5 hình
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 42 + 15 ... 55 b/ 100 - 67 ... 43
c/ 8 giờ tối còn gọi là ... giờ.
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày ... tháng ...
Câu 2. Đặt tính và tính:
a/ 36 + 28 b/ 75 - 37 c/ 100 - 73 d/ 29 + 17
Câu 3. Tính:
a/ 48 + 25 - 38 b/ 100 - 38 + 15
Câu 4. Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 73 b/ 42 - x = 30
Câu 5. Thùng gạo tẻ có 53 kg. Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki - lô - gam?
Câu 6. Tính nhanh: 18 + 29 - 9 - 8
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. B
Câu 2. C
Câu 3. A
Câu 4. B
Câu 5. B
Câu 6. C
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
Câu 8. Tìm x, biết:
x + 28 = 54 x = 54 – 28 x = 26 |
44 + x =72 x = 72 – 44 x = 28 |
x – 38 = 62 x = 62 + 38 x = 100 |
98 – x = 19 x = 98 – 19 x = 79 |
Câu 9.
Đổi: 5 chục = 50
Bao thóc nặng số ki-lô-gam là:
50 + 5 = 55 (kg)
Đáp số: 55kg thóc
Câu 10.
Năm nay Lan có số tuổi là:
43 – 35 = 8 (tuổi)
Đáp số: 8 tuổi
Câu 11.
Số bị trừ là: 16
Số trừ là: 16
Hiệu hai số là: 16 – 16 = 0
Đáp số: 0
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. C
Câu 2. D
Câu 3. B
Câu 4. D
Câu 5. C
Câu 6. C
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết:
x + 37 = 82 x = 82 – 37 x = 45 |
x - 34 = 46 x = 46 + 34 x = 80 |
Câu 9.
Bài giải
Mảnh vải tím dài số đề-xi-mét là:
35 – 17 = 18 (dm)
Đáp số: 18dm
Câu 10.
Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
Số bị trừ là 99.
Số trừ là 90.
Hiệu là: 99 – 90 = 9
Đáp số: 9
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. C
Câu 2. A
Câu 3. B
Câu 4. B
Câu 5. A
Câu 6. C
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7.
Câu 8.
Số lít dầu buổi chiều cửa hàng bán được là:
42 - 7 = 35 (lít)
Đáp số : 35 lít dầu
Câu 9. Tính nhanh:
48 + 49 - 9 - 8 = (48 -8) + (49 – 9) = 40 + 40 = 80
24 + 65 - 4 – 5 = (24 – 4) + (65 – 5) = 20 + 60 = 80
Câu 10.
Phép tính:
10 – 5 = 5
50 – 25 = 25
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. C
Câu 2. C
Câu 3. A
Câu 4. C
Câu 5. A
Câu 6. C
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1.
Câu 2.
Sáu giờ chiều
10 giờ đêm
Câu 3.
52 - x = 25 x = 52 – 25 x = 27 |
x + 17 = 46 x = 46 – 17 x = 23 |
Câu 4.
Bài giải
Khối lớp Ba có số học sinh là:
94 – 16 = 78 (học sinh)
Đáp số: 78 học sinh
Câu 5.
Bài giải
Số bị trừ: 99
Số trừ: 10
Hiệu là: 99 – 10 = 89
Đáp số: 89
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. B
Câu 2. C
Câu 3. D
Câu 4. C
PHẦN 2. TƯ LUẬN
Câu 1. Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 42 + 15 > 55 b/ 100 - 67 < 43
c/ 8 giờ tối còn gọi là 20 giờ.
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày 8 tháng 1
Câu 2. Đặt tính và tính:
Câu 3. Tính:
a/ 48 + 25 – 38 = 73 – 38 = 35
b/ 100 - 38 + 15 = 62 + 15 = 77
Câu 4. Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 73
x = 73 – 37
x = 36
b/ 42 - x = 30
x = 42 – 30
x = 12
Câu 5.
Bài giải
Thùng gạo nếp có số ki-lô-gam gạo là:
53 – 8 = 45 (kg)
Đáp số: 45kg gạo
Câu 6. Tính nhanh: 18 + 29 - 9 - 8 = (18 – 8) + (29 – 9) = 10 + 20 = 30
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)