Bộ 14 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
Bộ 14 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
Tuyển chọn Bộ 14 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 2 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 môn Toán 2.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số liền sau của 249 là:
A. 248 B. 250 C. 294 D. 205
Câu 2. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999 B. 900 C. 990 D. 100
Câu 3. 3 giờ chiều còn gọi là:
A. 13 giờ B. 14 giờ C. 15 giờ D. 16 giờ
Câu 4. Số? 1m = ... cm
A. 1 B. 100 C. 10 D. 1000
Câu 5. Kết quả của phép tính: 30 + 4 x 5 =
A. 16 B. 26 C. 50 D. 30
Câu 6.
a) Tìm x, biết x : 4 = 5
A. x = 9 B. x = 25 C. x = 30 D. x = 20
b) 38 - x = 19
A. x = 57 B. x = 47 C. x = 19 D. x =18
Câu 7. Cho hình vẽ:
Chu vi của hình tứ giác trên là:
A. 24 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 35 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
a) 42 + 36 b) 513 + 456 c) 85 – 21 d) 961 – 650
Câu 9. Tóm tắt và giải bài toán sau: Cây táo có 320 quả, cây cam có ít hơn cây táo 30 quả. Hỏi cây cam có bao nhiêu quả?
Câu 10. Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Bài 1. Số gồm 7 trăm 5 chục viết là:
A. 705 |
B. 750 |
C. 570 |
D. 507 |
Bài 2. Kết quả của dãy tính 30 : 3 x 0 = … là:
A. 10 |
B. 3 |
C. 1 |
D. 0 |
Bài 3. Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn.Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo?
A. 3 cái |
B. 5 cái |
C. 18 cái |
D. 12 cái |
Bài 4. Biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 23 và 14.Hiệu là:
A. 37 |
B. 27 |
C. 9 |
D. 19 |
Bài 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1000m = … km
A. 3 |
B. 30 |
C. 100 |
D. 1000 |
Bài 6. Hoa cao 95 cm, Thảo thấp hơn Hoa 2 dm. Hỏi Thảo cao bao nhiêu cm?
A. 93 cm |
B. 93 dm |
C. 75 cm |
D. 75 dm |
Bài 7. Số cần điền vào chỗ chấm của dãy số: 425; 430; 435;…là số nào?
A. 437 B. 438 C. 440 D. 436
Bài 8. Số sáu trăm linh ba được viết là:
A. 613 B. 603 C. 630 D. 633
Bài 9. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 100 B. 999 C. 910 D. 901
Bài 10. Kết quả của phép tính: 4 x 7 + 34 = ?
A. 60 B. 61 C. 62 D. 52
Bài 11.Số lớn nhất gồm bac hữ số 3,8,5 là số nào?
A. 835 B. 853 C. 583 D. 538
Bài 12. Kết quả của phép tính 100 – 27 = ?
A. 27 B. 87 C. 83 D. 73
Bài 13. Kết quả của phép tính 286 + 113 = ?
A. 399 B. 389 C. 299 D. 386
Bài 14. Điền dấu: 45 : 5 ….. 3 x 4 ?
A. > B. <
C. = D. Không dấu nào
Bài 15. Một ngày có mấy giờ?
A. 12 giờ B. 24 giờ C. 6 giờ D. 23 giờ
Bài 16. Điền vào chỗ chấm: 1m 3dm = … dm?
A. 13 B. 103 C. 13dm D. 103dm
Bài 17. Điền vào chỗ chấm: 3cm + 4cm = …….cm?
A. 7 B. 304 C. 7cm D. 304cm
Bài 18. số ô vuông có trong hình vẽ sau là:
A. 3 ô vuông B. 9 ô vuông C. 4 ô vuông D.1 ô vuông
Bài 19. Lớp 2A có 40 học sinh được chia thành các nhóm học tập, mỗi nhóm có 5 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu nhóm học tập?
A. 6 nhóm B. 7 nhóm C. 8 nhóm D. 35 nhóm
Bài 20.Tìm y biết: y – 27 = 48
A. y = 23 B. y = 21 C. y = 75 D. y = 65
Bài 21.Tìm y biết: y x 5 = 25?
A. y = 5 B. y = 4 C. y = 3 D. y = 2
Bài 22. Một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 13cm; 12cm; 10cm. Chu vi của hình tam giác đó bằng bao nhiêu?
A. 35cm B. 38cm C. 36 cm D. 49 cm
Bài 23. Mẹ có 3 chục quả trứng, mẹ cho bà 14 quả trứng trứng.Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng?
A. 17 quả trứng B. 11 quả trứng
C. 44 quả trứng D. 16 quả trứng
Bài 24. Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 4 hình B. 5 hình C. 6 hình D. 3 hình
Bài 25. Đường gấp khúc sau gồm mấy đoạn thẳng?
A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng
C. 5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần 1. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
Câu 1. Số liền trước của 99 là:
A. 98 B. 99 C. 100 D. 97
Câu 2. Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 500; 279; 730; 158 B. 730; 500; 297; 158 |
C. 158; 297; 500; 730 D. 500; 730; 158; 297 |
Câu 3. 1km = … m? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10 B. 100 C. 20 D. 1000
Câu 4. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 987 B. 999 C. 998 D. 967
Câu 5. Số gồm 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 25 B. 205 C. 2005 D. 250
Câu 6. Số 265 đọc là:
A. Hai trăm sáu lăm C. Hai trăm sáu mươi lăm
B. Hai trăm sáu mươi năm D. Hai trăm sáu năm
Câu 7. Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo?
A. 4 tờ B. 5 tờ C. 6 tờ D. 7 tờ
Câu 8. Cho hình tứ giác MNPQ có các cạnh lần lượt là 5dm , 3dm, 7dm , 4dm. Hỏi chu vi hình tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu?
A. 19cm B. 12dm C. 19dm D. 8dm
Câu 9. Kết quả đúng của phép tính: 437 + 152 là:
A. 598 |
B. 658 |
C. 589 |
D.579 |
Câu 10. Kết quả đúng của dãy phép tính 40 : 4 x 5 là:
A. 8 |
B. 10 |
C. 20 |
D. 50 |
Câu 11. Mỗi con ngựa có 4 cái chân. Hỏi 7 con ngựa có tất cả bao nhiêu cái chân?
A. 8 cái chân |
B. 28 cái chân |
C. 24 cái chân |
D. 30 cái chân |
Câu 12. Tìm a biết a : 5 = 8. Giá trị của a là:
A. 10 |
B. 20 |
C. 30 |
D. 40 |
Câu 13. Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
Câu 14. Một hình tam giác có các cạnh đều bằng nhau và bằng 5 cm. Chu vi hình tam giác là:
|
|
|
|
Câu 15. Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ?
A.12 B.9 C.11 D. 8
Câu 17. Cho hình vẽ:
Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 10 phút B. 1 giờ 50 phút
C. 2 giờ 50 phút D. 10 giờ 5 phút
Câu 18. Quãng đường AB dài 167km. Quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB 15km. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 152km B. 148km C. 155km D. 272km
Câu 19. Tổng của số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là :
A. 100 B.999 C.198 D. 199
Câu 20:
Tìm một số biết khi lấy số đó nhân với 5 thì bằng 18 cộng 2. Số đó là:
A. 20 |
B. 10 |
C. 4 |
D. 9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trong phép tính 15 : 3 = 5. Số 3 được gọi là:
A. số bị chia B. số chia C. thương D. hiệu
Câu 2. Số gồm: 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 205 B. 25 C. 2005 D. 250
Câu 3. Hình được tô màu số ô vuông là:
Câu 4. Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?
A. 12 tuổi B. 20 tuổi C. 22 tuổi D. 32 tuổi
Câu 5. Cho hình vẽ:
A. 12cm B. 15mm C. 15cm D. 15dm
Câu 6. Cho hình vẽ:
Hình vẽ bên có:
A. 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác. B. 2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
C. 1 hình tam giác, 2 hình tứ giác. D. 1 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7. Tính:
64 – 30 : 3 28 : 4 x 0
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
46 + 34 82 – 46 235 + 523 5 + 48
Câu 9. Tìm x:
a) x : 4 = 7 b) x x 3 = 30 - 3
Câu 10. Điền số?
5m = … cm 1 km = … m
1 tuần lễ = … ngày 1 ngày = … giờ
Câu 11. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt:
4 túi : 32 quả cam
1 túi : … quả cam?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
Câu 1. Số tròn chục liền trước của 99 là:
A. 98 B. 100 C. 90 D. 80
Câu 2. Tuần này chủ nhật là ngày 22 tháng 12. Chủ nhật tuần tới là ngày nào? .
A. Ngày 14 tháng 12 B. Ngày 15 tháng 12
C. Ngày 29 th áng 12 D. Ngày 28 tháng 12
Câu 3. 1 ngày có ... giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 12 B. 24 C. 14 D. 15
Câu 4.
a. Kết quả của phép tính 77kg - 68kg là:
A. 9 B. 18kg C. 9 kg D. 8kg
b. Hiệu của 51 và 12 là:
A. 49 B. 63 C. 39 D. 29
Câu 5. Cho hình vẽ:
a) Hình trên có số hình tứ giác là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b) Số hình tam giác trong hình trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Đặt tính rồi tính:
38 + 27 100 – 49 71 – 54 55 + 38
Câu 7. Tính:
74 – 38 + 27 = ............................ 35 + 15 – 40 = ..............................
Câu 8. Tìm x:
a) 72 – x = 45 b) x – 35 = 26 + 19
Câu 9. Bao ngô cân nặng 5 chục ki-lô-gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 10. Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Số gồm 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 25 B. 205 C. 2005 D. 250
Câu 2. Số ? 2m = … cm
A. 20 B. 2000 C. 200 D. 100
Câu 3. Mỗi bình hoa có 5 bông hoa. Hỏi 5 bình như thế có bao nhiêu bông hoa?
A. 20 bông B. 25 bông C. 10 bông D. 6 bông
Câu 4. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999 B. 900 C. 990 D. 100
Câu 5. Kết quả của phép tính : 20 + 4 x 7 =
A. 16 B. 26 C. 48 D. 30
Câu 6. Số 265 đọc là:
A. Hai trăm sáu lăm C. Hai trăm sáu mươi lăm
B. Hai trăm sáu mươi năm D. Hai trăm sáu năm
Câu 7. Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên có mấy hình tam giác?
A. 7 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 8. Hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 8cm; 4cm; 5cm; 6cm thì có chu vi là:
A. 13cm B. 23cm C. 15cm D. 22cm
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
46 + 38 82 – 46 235 + 523 648 – 205
Câu 2. Tìm x:
a) 87 – X = 33 b) X x 4 = 43 - 19
Câu 3. Mẹ mua 40 kg gạo, mẹ chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 4. Tìm 2 số có tổng và hiệu đều bằng 95.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số liền sau của 249 là:
A. 248 B. 250 C. 294 D. 205
Câu 2. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999 B. 900 C. 990 D. 100
Câu 3. 3 giờ chiều còn gọi là:
A. 13 giờ B. 14 giờ C. 15 giờ D. 16 giờ
Câu 4. Số? 1m = ... cm
A. 1 B. 100 C. 10 D. 1000
Câu 5. Kết quả của phép tính: 30 + 4 x 5 =
A. 16 B. 26 C. 50 D. 30
Câu 6.
a) Tìm x, biết: x : 4 = 5
A. x = 9 B. x = 25 C. x = 30 D. x = 20
b) 38 - x =19
A. X= 57 B. X = 47 C. X= 19 D. X=18
Câu 7. Cho hình vẽ sau:
Chu vi hình tứ giác sau là:
A. 24 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 35 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
a) 42 + 36 b) 513 + 456 c) 85 – 21 d) 961 – 650
Câu 9. Tóm tắt và giải bài toán sau: Cây táo có 320 quả, cây cam có ít hơn cây táo 30 quả. Hỏi cây cam có bao nhiêu quả ?
Câu 10. Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng
a) 0 : 4 = ?
A. 0 B. 1 C. 4 D. 40
b) 5 x 0 =?
A. 5 B. 0 C. 1 D. 50
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Hôm nay, thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23 tháng 4. |
|
Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ. |
|
Câu 3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
Câu 4. Điền số thích hợp vào chổ chấm:
a) 5 x 3 = …………. 14 : 2 = ............
b) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:
Câu 5: 30 + 50 … 20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: ( 0,5 điểm)
A. < B. > C. = D. không có dấu nào
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
465 + 213 857 – 432 456 – 15 234 + 235
Câu 2. Tìm x:
x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6
x : 3 = 5 6 x x = 24
Câu 3. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trƣớc câu trả lời đúng
Bài 1. Trong các số 348; 483; 384; 834; 843 số lớn nhất là:
A. 834 B. 483 C. 843
Bài 2. Số gồm: 1 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là:
A. 127 B. 172 C. 127
Bài 3. Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 500 đồng?
A. 1 tờ C.172 B. 2 tờ
Bài 4: Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh
AB = 34 cm; BC = 20 cm; AC = 16 cm
A. 70 cm B. 54 cm C. 60cm
Bài 5. Trong hình vẽ bên có:
A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
254 + 235 46 + 64 768 – 523 80 – 54
Bài 2. Tìm x, biết:
467 + x = 877 x – 214 = 612 x : 5 = 3 x x 4 = 20
Bài 3. Có 40 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo?
Bài 4. Bể thứ nhất chứa được 768 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 235 lít. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ?
Bài 4 : Viết phép chia có thương bằng số chia.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
Phần 1. Trắc nghiệm
1. Số 456 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
a) 400 + 60 + 5 b) 400 + 50 + 6 c) 500 + 40
2. Chọn dấu >, <, = điền vào ô trống cho phù hợp:
631 … 642 372 … 299
3. Kết quả đúng của phép nhân 3 x 9 là:
a) 25 b) 26 c) 27
4) Kết quả của phép tính 256 – 144 là
a) 112 b) 113 c) 114
5) Số liền trước của 100 là:
a) 97 b) 98 c) 99
6) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
a) 12 giờ 2 phút b) 10 giờ 10 phút c) 11 giờ 10 phút
Phần 2. Tự luận
7) Đặt tính rồi tính:
a) 27 + 35 b) 503 + 304
8) Cho hình tứ giác như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
9) Cây dừa cao 8m, cây thông cao hơn cây dừa 5 m. Hỏi cây thông cao bao nhiêu mét ?
10) Mảnh vải màu xanh dài 20 cm. Mảnh vải màu đỏ dài 3dm. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
....................................
....................................
....................................
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)