Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 năm 2024 theo Thông tư 22 có ma trận (15 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 năm 2024 theo Thông tư 22 có ma trận (15 đề)
Tuyển chọn Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 năm 2024 theo Thông tư 22 có ma trận (15 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 2 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 2 môn Toán 2.
Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán lớp 2
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học |
Số câu |
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
6 |
1 |
Số điểm |
1 |
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
4 |
1 |
|
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
Số điểm |
0.5 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
Số điểm |
0.5 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
Tổng |
Số câu |
4 |
|
2 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
7 |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Số liền sau của số 499 là:
A. 497 B. 498 C. 500
Câu 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
457 …….. 467 650 …….. 650
299 …….. 399 401 ..….... 397
Câu 3. Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 2 B. 5 C. 7
Câu 4. Giá trị của x trong biểu thức x x 3 = 12 là:
A. 36 B. 9 C. 4
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
738 + 241 846 – 734 48 + 37 92 – 19
Câu 6. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng của ba chữ số đó bằng 3.
Câu 7. Tính (theo mẫu):
a) 1 giờ + 2 giờ = ...........................
5 giờ – 2 giờ = ............................
b) 4 giờ x 3 = ...................................
12 giờ : 3 = ..................................
c) 2dm + 3cm + 4mm = ..................................
15dm + 30cm = ..................................
Câu 8. Một ô tô chở khách dừng lại bến đỗ. Có 6 người xuống xe và 4 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách?
Câu 9. Trường Tiểu học Phong Hải có 430 học sinh nữ. Số học sinh nam ít hơn số học nữ là 120 học sinh. Hỏi trường đó có tất bao nhiêu học sinh?
Câu 10. Lớp 3A có tất cả 40 học sinh, được chia đều vào 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
Câu 11. Tính độ dài đường gấp khúc:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án đúng.
Bài 1. Trong bến có 15 ô tô, sau khi một sô ô tô đã rời bếnthì trong bến còn lại 8 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô rời bến?
A. 7 ô tô B. 8 ô tô C. 23 ô tô D. 24 ô tô
Bài 2. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian dài nhất là:
A. 1 tháng B. 2 tuần C. 12 ngày D. 1 giờ
Bài 3. Cho a + ... = a. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 10
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
28 + 19 38 + 37 43 – 9 70 – 32
Bài 2. Tìm x, biết:
a) x + 17 = 36 b) x – 27 = 37
Bài 3. Can nhỏ đựng 25 lít nước mắm, can to đựng nhiều hơn can nhỏ 8 lít nước mắm. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít nước mắm?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Viết các số 875, 493, 124, 300 theo mẫu.
Mẫu: 567 = 500 + 60 + 7
Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 724 , 192 , 853 , 358 , 446, 127, 983, 101
Câu 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
457 … 500 248 … 265
401 … 397 359 … 556
701 … 663 423 + 33 … 456
Câu 4. Tìm các số có 2 chữ số. Biết tổng 2 chữ số là 11, tích các chữ số là 30. Tìm 2 số đó.
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
575 – 123 492 – 211 143 + 235 134 + 565
Câu 6. Tính:
453 + 246 – 243 =
752 – 531 + 374 =
146 + 725 – 560 =
Câu 7. Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 8. Tìm x, biết:
100 + x = 987
204 – x = 18 : 6
x × 5 = 450 – 420
Câu 9. Tìm các số có ba chữ số mà tổng các chữ số 4.
Câu 10. Có 30 quả cam được xếp vào 5 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam?
Câu 11. Lớp 2A có xếp được 4 hàng còn thừa 2 học sinh. Tính xem lớp 2A có bao nhiêu học sinh? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 học sinh.
Câu 12. Thứ 3 tuần này là ngày 06 tháng 04. Hỏi thứ 5 tuần sau là ngày mấy?
Câu 13. Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh AB, BC, AC lần lượt là 30 cm, 15 cm, 35 cm.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?
A. 304 B. 186 C. 168 D. 286
Câu 2. Điển số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = ..... cm
A. 10 cm B. 100 cm C. 1000 cm D. 1 cm
Câu 3. Kết quả của phép tính 0 : 4 là:
A. 0 B. 1 C. 4 D. 40
Câu 4. Độ dài đường gấp khúc sau là:
A. 16 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 12 cm
Câu 5. 30 + 50 … 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. < B. > C. =
Câu 6. Chu vi hình tứ giác
A. 19cm B. 20cm C. 21cm D. 22cm
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính
465 + 213 857 – 432 459 – 19 234 + 296
Câu 9. Tính:
a) 10 kg + 36 kg – 21kg =
b) 18 cm : 2 + 45 cm=
Câu 10. Lớp 2C có 30 học sinh. Một phần ba số học sinh lớp 2C là nữ. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nữ? Bao nhiêu học sinh nam?
Câu 11.
Hình bên có ............. hình tứ giác
Hình bên có ............. hình tam giác
Câu 12. Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
Câu 13. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cho hai số: Số bị trừ là 19, số trừ là 17. Hiệu hai số đó là:
A. 2 B. 12 C. 9 D. 16
Câu 2. Trong phép chia, số bị chia là 4 chục, nếu số chia là 5 thì thương là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 3. Bạn Lan ngủ trưa thức dậy lúc 1 giờ, có thể nói Lan thức dậy lúc:
A. 1 giờ sáng B. 1 giờ tối C. 13 giờ sáng D. 13 giờ
Câu 4. Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng có độ dài 28cm. Tổng độ dài đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai là 9cm. Hai đoạn thẳng còn lại dài là:
A. 28cm B. 9cm C. 19cm D. 4cm
Câu 5. 32 học sinh xếp đều thành 4 hàng, mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
A. 4 B. 8 C. 28 D. 32
Câu 6. 12 : 3 + 3 = … Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2 B. 4 C. 7 D. 12
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1. (2 điểm) Tính:
3 x 7 = ……………
5l x 2 = ……………
20 : 5 = ……………
15cm : 3 = ……………
4 x 3 = ……………
3kg x 5 = ……………
15 : 3 = ……………
32dm : 4 = ……………
Bài 2. (1 điểm) Tìm x:
a) 3 x X = 27
b) X : 5 = 4
Bài 3. (2 điểm) Thư viện nhà trường nhận về một số sách và chia đều vào 4 ngăn, mỗi ngăn có 5 quyển. Hỏi thư viện đã nhận tất cả bao nhiêu quyển sách?
Bài 4. (1 điểm) Tính chu vi hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là: 3dm, 4dm, 5dm, 6dm.
Bài 5. Hãy viết một phép tính nhân có một thừa số bằng tích.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền sau của 89 là:
A. 88 B. 90 C. 80 D. 91
Câu 2. Tổng của 15 và 36 là:
A. 48 B. 49 C. 51 D. 54
Câu 3. Số tròn chục bé nhất có 2 chữ số là:
A. 80 B. 90 C. 10 D. 100
Câu 4. x - 26 = 18 vậy y là:
A. 34 B. 8 C. 54 D. 44
Câu 5. Kết quả của: 26dm + 22dm là:
A. 40dm B. 48 C. 48dm D. 40cm
Câu 6. Số: 3dm4cm=......cm?
A. 340 B. 34 C. 304 D. 7
Câu 7. Số ?
4 giờ chiều hay còn gọi ..…. giờ.
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 8. Số hình tứ giác ở hình bên là:
A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình
II. Phần tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
36 + 27 29 + 47 72 – 36 100 - 25
Bài 2. Tìm x:
a) x + 48 = 72
b) X – 64 = 27 + 3
Bài 3. Lan hái được 24 bông hoa. Lan hái được ít hơn Mai 5 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài 4. Tìm tổng của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Viết tổng sau dưới dạng tích 3 + 3.
A. 3 x 3 B. 3 x 2 C. 3 x 5 D. 3 x 4
Câu 2. Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:
A. 20cm B. 21dm C. 21cm D. 12cm
Câu 3. Chu vi hình tứ giác ABCD là:
A. 16cm B. 34cm C. 28dm D. 28cm
Câu 4.
a) Phép chia 27 : 3 = 9. Số chia là
A. 6 B. 27 C. 9 D. 3
b) Hình nào đã khoanh vào số vòng tròn:
c) 15 + 15 + 15 = ?
A. 55 B. 45 C. 65 D. 75
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
5cm + 17cm – 19cm = ……………
A. 48cm B. 3dm C. 3cm D. 48dm
Câu 6. Nối X với số thích hợp:
7 < 4 x X < 16
Câu 7.
a) Hình ABCD là hình …
b) Hình AMD là hình …
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2dm 5cm = … cm
32cm = … dm … cm
Câu 9. Trong lớp có 35 học sinh, cứ 5 học sinh ngồi chung một bàn. Hỏi cần bao nhiêu bàn?
Câu 10. Tìm Y: 4 x Y = 15 - 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Phần 1. Trắc nghiệm
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Cho 1 m = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 100 C. 1000
b. Số 863 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: …
A. 800 + 60 + 3 B. 600 + 80 + 3
C. 600 + 30 + 8 D. 800 + 30 + 6
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a) Khoảng thời gian ngắn nhất là:
A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ
b) 2 giờ = … phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 B. 90 C. 120
Phần 2. Tự luận
Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp:
4 x 6 … 4 x 3 3 x 10 … 5 x10
2 x 3 … 3 x 2 4 x 9 … 5 x4
Bài 4. Tính nhẩm:
8 : 4 = 3 : 3 = 3 x 6 =
50 : 5 = 12 : 4 = 3 x 9=
5 x 2 = 5 x 5 =
Bài 5. Tính chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4 cm
Bài 6. Tìm X, biết:
a) X x 3 = 15 b) x – 15 = 37
Bài 7. Mỗi học sinh được mượn 3 quyển sách. Hỏi 7 học sinh mượn bao nhiêu quyển sách?
Bài 8. Vẽ đường thẳng có 3 điểm thẳng hàng.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: … x 5 = 25
A. 1 B. 5 C. 25 D. 10
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt dưới hình tô màu ?
Câu 3. Viết phép nhân thích hợp 4 + 4 + 4 + 4 + 4:
A. 4 x 4 B. 5 x 5 C. 4 x 5 D. 4 x 6
Câu 4. Đường gấp khúc dưới đây có độ dài là:
A. 2cm B. 4cm C. 3cm D. 9cm
Câu 5. Có 30 bông hoa cắm vào các bình, mỗi bình có 5 bông hoa. Hỏi cắm được tất cả bao nhiêu bình?
A. 15 bình B. 6 bình
C. 5 bình D. 8 bình
Câu 6. Kết quả của phép tính 0 x 3 là:
A. 1 B. 3 C. 6 D. 0
Câu 7. 10 giờ đêm còn được gọi là:
A. 10 giờ B. 20 giờ C. 22 giờ D. 24 giờ
Câu 8. Tính 7 x 5 : 5?
A. 7 B. 35 C. 6 D. 95
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Tính:
a) 5 x 7 – 15 = b) 2 x 5 + 29 =
Bài 2. Tìm x biết:
a) x x 5 = 20 b) x : 4 = 8
Bài 3. Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
Bài 4. Tìm một số biết rằng số đó chia cho 5 thì được 4.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cho hai số: Số bị trừ là 19, số trừ là 17. Hiệu hai số đó là:
A. 2 B. 12 C. 9 D. 16
Câu 2. Trong phép chia, số bị chia là 4 chục, nếu số chia là 5 thì thương là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 3. Bạn Lan ngủ trưa thức dậy lúc 1 giờ, có thể nói Lan thức dậy lúc:
A. 1 giờ sáng B. 1 giờ tối C. 13 giờ sáng D. 13 giờ
Câu 4. Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng có độ dài 28cm. Tổng độ dài đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai là 9cm. Hai đoạn thẳng còn lại dài là:
A. 28cm B. 9cm C. 19cm D. 4cm
Câu 5. 32 học sinh xếp đều thành 4 hàng, mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
A. 4 B. 8 C. 28 D. 32
Câu 6. 12 : 3 + 3 = … Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2 B. 4 C. 7 D. 12
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Tính:
3 x 7 = … 5l x 2 = …
20 : 5 = … 15cm : 3 = …
4 x 3 = … 3kg x 5 = …
15 : 3 = … 32dm : 4 = …
Bài 2. Tìm x:
a) 3 x X = 27 b) X : 5 = 4
Bài 3. Thư viện nhà trường nhận về một số sách và chia đều vào 4 ngăn, mỗi ngăn có 5 quyển. Hỏi thư viện đã nhận tất cả bao nhiêu quyển sách?
Bài 4. Tính chu vi hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là: 3dm, 4dm, 5dm, 6dm.
Bài 5. Hãy viết một phép tính nhân có một thừa số bằng tích.
....................................
....................................
....................................
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)