Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 2 năm 2024 theo Thông tư 22 có ma trận (15 đề)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 2 năm 2024 theo Thông tư 22 có ma trận (15 đề)
Tuyển chọn Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 2 năm 2024 theo Thông tư 22 có ma trận (15 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 2 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 1 môn Toán 2.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán lớp 2
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. |
Số câu |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
|
1 |
|
4 |
1 |
Số điểm |
1đ |
|
1đ |
2đ |
1đ |
|
1đ |
|
4đ |
2đ |
|
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít. Xem đồng hồ. |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
1đ |
|
|
|
|
|
1đ |
|
|
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác. |
Số câu |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
1đ |
|
|
|
1đ |
|
|
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
2đ |
|
|
|
2đ |
|
Tổng |
Số câu |
1 |
|
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
|
6 |
2 |
Số điểm |
1đ |
|
2đ |
2đ |
2đ |
2đ |
1đ |
|
6đ |
4đ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Bài 1. Ghi đáp án, câu trả lời đúng vào bài kiểm tra.
1) Kết quả của phép tính 25 + 7 là:
A. 31 B. 32 C. 95 D 3.7
2) Đổi: 1 dm 5 cm = ... cm
A. 4 cm B. 6 cm C. 15 cm D. 51 cm
3) Hiệu của hai số 56 và 3 là:
A. 59 B. 86 C. 53 D. 26
4) Hình vẽ dưới đây có mấy hình chữ nhật?
A. 1 hình chữ nhật B. 2 hình chữ nhật
C.3 hình chữ nhật D. 4 hình chữ nhật
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) Đặt tính rồi tính:
16 + 28 8 + 39 67 + 15 42 + 9
b) Điền số:
Bài 3. Điền dấu <, =, > vào chỗ chấm:
37 + 18 ... 28+ 12 1 dm ... 10cm
29 + 5 ... 19 + 21 a – 1 ... a
Bài 4.
a) Bao gạo cân nặng 28 kg. Bao ngô nặng hơn bao gạo 6kg. Hỏi bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
b) Lớp 2A có 36 học sinh. Trong đó có 15 học sinh trai còn lại là số học sinh gái. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh gái?
Bài 5. Viết 1 phép tính có hiệu bằng số bị trừ.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là:
A. 10; 20; 30; 50 B. 10; 20; 30; 40
C. 0; 10; 20; 30 D. 20; 10; 30; 50
2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; ..... ; ..... ; 87 là:
A. 91, 92 B. 88, 89 C. 89, 88 D. 98, 97
3. Hình vẽ bên có:
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
4. 90 cm = ... dm. Số thích hợp viết vào chỗ ... là:
A. 10 B. 90 C. 80 D. 9
5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc
6. 40 cm ... 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
Phần 2. Tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
8 + 78 99 - 57 28 + 17 49 + 26
Bài 2. Tính:
90 kg - 30 kg + 26 kg 67 cm + 15 cm
Bài 3. Tìm Y, biết:
54 + Y = 79 Y + 27 = 59
Bài 4. Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu?
Bài 5. Số nào?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính 24 + 16 là:
A. 40 |
B. 30 |
C. 60 |
D. 50 |
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 15kg – 5kg = … kg là:
A. 20 |
B. 10kg |
C. 10 |
D. 20kg |
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số là số:
A. 12 |
B. 11 |
C. 9 |
D. 10 |
Câu 4. Bạn Hà có 10 quyển vở. Bạn Lan có nhiều hơn bạn Hà 4 quyển vở. Số quyển vở bạn Lan có là:
A. 12 quyển vở |
B. 14 quyển vở |
C. 4 quyển vở |
D. 15 quyển vở |
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 24 + 11 b) 98 – 26 c) 48 + 15 d) 78 – 35
Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 45 ... 36 b) 17 … 22
c) 60 … 98 – 15 d) 15 + 28 … 97 – 54
Bài 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 13kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 4. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật và bao nhiêu hình tứ giác?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào đáp án đúng.
a) Số 95 đọc là:
A. Chín năm B. Chín lăm C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm
b) 57 ki-lô-gam viết là:
A. 57 B. 75 kg C. 57 kg D. 75
c) Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 99 B. 100 C. 9 D. 11
d) 100 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?
A. 42 và 68 B. 55 và 45 C. 19 và 91 D. 47 và 33
e) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác?
A. 4 tam giác B. 10 tam giác
C. 9 tam giác D. 8 tam giác
g) Nam có 17 viên bi, Hồng có it hơn Nam 3 viên bi. Vậy Hồng có:
A. 13 viên bi B. 20 viên bi C. 14 viên bi D. 4 viên bi
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
75 + 13 24 + 31 56 – 30 87 – 14
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 dm = … cm 40 cm = … dm
1 dm 1 cm = ... cm 23 cm = … dm … cm
Bài 3. Thùng thứ nhất đựng 52 lí nước, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài 4. Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Câu 1. Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 01 |
B. 10 |
C. 11 |
Câu 2. Số liền sau của 79 là:
A. 69 |
B. 78 |
C. 80 |
Câu 3. Kết quả của phép tính 6 + 29 là:
A. 25 |
B. 35 |
C. 89 |
Câu 4. Hình vẽ dưới đây có:
A. 2 hình chữ nhật
B. 3 hình chữ nhật
C. 4 hình chữ nhật
II. Phần tự luận
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
52 + 34 76 + 9 68 + 32 57 - 43
Câu 6. Tính:
a) 14kg + 3kg - 5kg b) 24kg - 9kg + 3kg
Câu 7. Điền dấu thích hợp vào ô trống (<; >; =)
36 + 7 ... 36 + 8 35 + 6 ... 51
Câu 8. Tổ Một nhặt được 39 kg giấy vụn. Tổ Hai nhặt được ít hơn tổ Một 15 kg. Hỏi tổ Hai nhặt được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
Câu 9. Viết tất cả các số hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 5. (Các chữ số không giống nhau)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Bài 1.
a) Viết các số sau:
Hai mươi ba ...;
Ba mươi mốt …;
Bốn mươi hai …; mười sáu …; năm mươi …;
b) Sắp xếp các số sau: 18; 32; 42; 24; 19,95 theo thứ tự từ:
a) Bé đến lớn: ………………………………………………………………………………
b) Lớn đến bé: ………………………………………………………………………………
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
87 + 13 14 + 86 36 +24 47 +25
Bài 4. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
20 + 20 + 10 … 50 10 … 40 - 30
20 + 20 … 50 30 + 20 … 40
Bài 5. Lớp 2A có 35 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam?
Bài 4. Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình chữ nhật và hai hình tam giác.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số 25 đọc là
A. Hai mươi năm B. Hai mươi nhăm
C. Hai lăm D. Hai mươi lăm
Câu 2. 27 + 5 = ?
A. 22 B. 32 C. 37 D. 25
Câu 3. 35 – 12 = ?
A. 23 B. 33 C. 47 D. 13
Câu 4. Tấm vải xanh dài 9 cm. Tấm vài đỏ dài hơn tấm vải xanh 1cm. Vậy tấm vải đỏ dài là:
A. 8 cm B. 9 cm
C. 10 cm D. 11 cm
Câu 5. Số tam giác có trong hình bên là:
A. 4 B. 5 C. 8 D. 7
Câu 6. Mẹ mua 10 kg gạo tẻ và 5 kg gạo nếp. Vậy mẹ đã mua tất cả bao nhiêu kg gạo?
A. 15 kg B. 10 kg C. 20 kg D. 5 kg
Phần 2. Trắc nghiệm
1. Đặt tính rồi tính:
35 + 14 71 + 18 72 - 10 13 - 8
2. Điền dấu >, <, = :
5 +8 … 8 + 5 7 + 8 - 5 … 11
7 + 7 … 7 + 6 8 + 6 - 10 … 3
3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 85kg đường, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 4 kg đường. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô- gam đường?
4. Quyển sách Toán 2 có một chiều là … cm, chiều kia là … cm.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
A. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
Câu 2. Tích của 4 và 9 là:
A. 32 B. 13 C. 36 D. 31
Câu 3. Hiệu của 35 và 16 là:
A. 9 B. 19 C. 29 D. 51
Câu 4. Một tuần có ... ngày:
A. 24 B. 10 C. 7 D. 30
Câu 5. Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 45, 54, 33, 28 B. 28, 33, 45, 54
C. 45, 54, 28, 33 D. 33, 28, 45, 54
Câu 6. Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12,….,.18, 21 là:
A. 13 B. 14 C. 15 D. 17
Câu 7. Tìm Y biết: Y x 4 = 12
A. Y = 8 B. Y = 4 C. Y = 3 D. Y = 16
Câu 8. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 99 B. 10 C. 9 D. 90
Câu 9. Chu vi của một hình tứ giác có độ dài các cạnh: 1 cm; 2 cm; 3 cm; 4 cm là:
A. 9 cm B. 8 cm C. 10 cm D.7 cm
Câu 10. Chu vi của một hình tam giác có độ dài các cạnh: 4 cm; 2 cm; 3 cm là:
A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm
Câu 11. Có 30 chiếc ghế chia đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy chiếc ghế ?
A. 5 chiếc B. 6 chiếc C. 7 chiếc D. 4 chiếc
Câu 12. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
24 : 3 ... 4 : 2 10 : 2 ... 5 x 0
Câu 13. Hình nào có số ô vuông được tô màu.
Câu 14. Xem tờ lịch sau:
|
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Thứ bẩy |
Chủ nhật |
5 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
|
- Ngày 19 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sáu D. Thứ bẩy
B - Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1. Tính nhẩm:
5 x 3 =............ 3 x 4 =........... 5 x 4 =..............
4 x 9 =............ 5 x 7 =........... 4 x 5 =..............
15 : 3 =............ 28 : 4 =........... 5 : 1 =..............
45 : 5 = ........... 24 : 3 =........... 0 : 5 =...............
Câu 2. Tính:
a) 5 x 6 : 3 b) 6 : 3 x 5
Câu 3. Tìm X:
a) X x 2 = 6 b) 3 + X = 15
Câu 4. Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện.
Câu 5. Con lợn thứ nhất nặng 78 kg. Như vậy kém con lợn thứ hai là 15 kg. Hỏi con lợn thứ hai nặng bao nhiêu kilôgam?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số 57, 48, 17, 49 số bé nhất là số:
A. 57 B. 48 C. 17 D. 49
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1dm = … cm là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 0
Câu 3: Kết quả của phép tính 4kg + 12kg là:
A. 15kg B. 23kg C. 20kg D. 16kg
Câu 4. Thùng thứ nhất chứa 36 lít dầu. Thùng thứ hai chứa ít hơn thùng thứ nhất 11 lít dầu. Thùng thứ hai chứa số lít dầu là:
A. 36 lít dầu B. 47 lít dầu C. 15 lít dầu D. 25 lít dầu
II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 12 + 34 b) 12 + 34 c) 57 + 35 d) 44 – 12
Bài 2. Cho các số 28, 49, 10, 58, 74, 17. Hãy:
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
Bài 3. Mai năm nay 10 tuổi. Bố của Mai hơn Mai 38 tuổi. Hỏi năm nay bố của Mai bao nhiêu tuổi?
Bài 4. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình chữ nhật?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 11 + 23 … 65 – 31 là:
A. = |
B. < |
C. > |
D. + |
Câu 2/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5dm = ….cm là:
A. 55 |
B. 15 |
C. 5 |
D. 50 |
Câu 3: Các số tròn chục bé hơn 60 là:
A. 10, 20, 40, 50 |
B. 0, 10, 30, 40 |
C. 20, 30, 40, 50 |
D. 10, 20, 30, 40, 50 |
Câu 4: Nhà Lan có một đàn vịt và gà gồm 35 con. Biết số vịt là 14 con. Số gà nhà Lan có là:
A. 20 con |
B. 21 con |
C. 10 con |
D. 11 con |
II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 29 + 5 b) 29 + 5 c) 24 + 18 d) 17 + 15
Bài 2. Tính:
75kg – 14kg + 23kg |
15l + 26 l – 11l |
Bài 3. Lớp 2A có 45 học sinh. Lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Bài 4. Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ dưới đây để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
....................................
....................................
....................................
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)