Bộ 15 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
Bộ 15 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
Tuyển chọn Bộ 15 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 2 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 1 môn Toán 2.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
A. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
Câu 2. Tích của 4 và 9 là:
A. 32 B. 13 C. 36 D. 31
Câu 3. Hiệu của 35 và 16 là:
A. 9 B. 19 C. 29 D. 51
Câu 4. Một tuần có ... ngày:
A. 24 B. 10 C. 7 D. 30
Câu 5. Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 45, 54, 33, 28 B. 28, 33, 45, 54
C. 45, 54, 28, 33 D. 33, 28, 45, 54
Câu 6. Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12,….,.18, 21 là:
A. 13 B. 14 C. 15 D. 17
Câu 7. Tìm Y biết: Y x 4 = 12
A. Y = 8 B. Y = 4 C. Y = 3 D. Y = 16
Câu 8. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 99 B. 10 C. 9 D. 90
Câu 9. Chu vi của một hình tứ giác có độ dài các cạnh: 1 cm; 2 cm; 3 cm; 4 cm là:
A. 9 cm B. 8 cm C. 10 cm D.7 cm
Câu 10. Chu vi của một hình tam giác có độ dài các cạnh: 4 cm; 2 cm; 3 cm là:
A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm
Câu 11. Có 30 chiếc ghế chia đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy chiếc ghế ?
A. 5 chiếc B. 6 chiếc C. 7 chiếc D. 4 chiếc
Câu 12. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
24 : 3 ... 4 : 2 10 : 2 ... 5 x 0
Câu 13. Hình nào có số ô vuông được tô màu.
Câu 14. Xem tờ lịch sau:
|
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Thứ bẩy |
Chủ nhật |
5 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
|
- Ngày 19 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sáu D. Thứ bẩy
B - Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1. Tính nhẩm:
5 x 3 =............ 3 x 4 =........... 5 x 4 =..............
4 x 9 =............ 5 x 7 =........... 4 x 5 =..............
15 : 3 =............ 28 : 4 =........... 5 : 1 =..............
45 : 5 = ........... 24 : 3 =........... 0 : 5 =...............
Câu 2. Tính:
a) 5 x 6 : 3 b) 6 : 3 x 5
Câu 3. Tìm X:
a) X x 2 = 6 b) 3 + X = 15
Câu 4. Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện.
Câu 5. Con lợn thứ nhất nặng 78 kg. Như vậy kém con lợn thứ hai là 15 kg. Hỏi con lợn thứ hai nặng bao nhiêu kilôgam?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Bài 1. Ghi đáp án, câu trả lời đúng vào bài kiểm tra.
1) Kết quả của phép tính 25 + 7 là:
A. 31 B. 32 C. 95 D 3.7
2) Đổi: 1 dm 5 cm = ... cm
A. 4 cm B. 6 cm C. 15 cm D. 51 cm
3) Hiệu của hai số 56 và 3 là:
A. 59 B. 86 C. 53 D. 26
4) Hình vẽ dưới đây có mấy hình chữ nhật?
A. 1 hình chữ nhật B. 2 hình chữ nhật
C.3 hình chữ nhật D. 4 hình chữ nhật
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) Đặt tính rồi tính:
16 + 28 8 + 39 67 + 15 42 + 9
b) Điền số:
Bài 3. Điền dấu <, =, > vào chỗ chấm:
37 + 18 ... 28+ 12 1 dm ... 10cm
29 + 5 ... 19 + 21 a – 1 ... a
Bài 4.
a) Bao gạo cân nặng 28 kg. Bao ngô nặng hơn bao gạo 6kg. Hỏi bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
b) Lớp 2A có 36 học sinh. Trong đó có 15 học sinh trai còn lại là số học sinh gái. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh gái?
Bài 5. Viết 1 phép tính có hiệu bằng số bị trừ.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là:
A. 10; 20; 30; 50 B. 10; 20; 30; 40
C. 0; 10; 20; 30 D. 20; 10; 30; 50
2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; ..... ; ..... ; 87 là:
A. 91, 92 B. 88, 89 C. 89, 88 D. 98, 97
3. Hình vẽ bên có:
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
4. 90 cm = ... dm. Số thích hợp viết vào chỗ ... là:
A. 10 B. 90 C. 80 D. 9
5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc
6. 40 cm ... 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
Phần 2. Tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
8 + 78 99 - 57 28 + 17 49 + 26
Bài 2. Tính:
90 kg - 30 kg + 26 kg 67 cm + 15 cm
Bài 3. Tìm Y, biết:
54 + Y = 79 Y + 27 = 59
Bài 4. Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu?
Bài 5. Số nào?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính 24 + 16 là:
A. 40 |
B. 30 |
C. 60 |
D. 50 |
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 15kg – 5kg = … kg là:
A. 20 |
B. 10kg |
C. 10 |
D. 20kg |
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số là số:
A. 12 |
B. 11 |
C. 9 |
D. 10 |
Câu 4. Bạn Hà có 10 quyển vở. Bạn Lan có nhiều hơn bạn Hà 4 quyển vở. Số quyển vở bạn Lan có là:
A. 12 quyển vở |
B. 14 quyển vở |
C. 4 quyển vở |
D. 15 quyển vở |
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 24 + 11 b) 98 – 26 c) 48 + 15 d) 78 – 35
Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 45 ... 36 b) 17 … 22
c) 60 … 98 – 15 d) 15 + 28 … 97 – 54
Bài 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 13kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 4. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật và bao nhiêu hình tứ giác?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số 57, 48, 17, 49 số bé nhất là số:
A. 57 B. 48 C. 17 D. 49
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1dm = … cm là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 0
Câu 3: Kết quả của phép tính 4kg + 12kg là:
A. 15kg B. 23kg C. 20kg D. 16kg
Câu 4. Thùng thứ nhất chứa 36 lít dầu. Thùng thứ hai chứa ít hơn thùng thứ nhất 11 lít dầu. Thùng thứ hai chứa số lít dầu là:
A. 36 lít dầu B. 47 lít dầu C. 15 lít dầu D. 25 lít dầu
II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 12 + 34 b) 12 + 34 c) 57 + 35 d) 44 – 12
Bài 2. Cho các số 28, 49, 10, 58, 74, 17. Hãy:
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
Bài 3. Mai năm nay 10 tuổi. Bố của Mai hơn Mai 38 tuổi. Hỏi năm nay bố của Mai bao nhiêu tuổi?
Bài 4. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình chữ nhật?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 11 + 23 … 65 – 31 là:
A. = |
B. < |
C. > |
D. + |
Câu 2/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5dm = ….cm là:
A. 55 |
B. 15 |
C. 5 |
D. 50 |
Câu 3: Các số tròn chục bé hơn 60 là:
A. 10, 20, 40, 50 |
B. 0, 10, 30, 40 |
C. 20, 30, 40, 50 |
D. 10, 20, 30, 40, 50 |
Câu 4: Nhà Lan có một đàn vịt và gà gồm 35 con. Biết số vịt là 14 con. Số gà nhà Lan có là:
A. 20 con |
B. 21 con |
C. 10 con |
D. 11 con |
II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 29 + 5 b) 29 + 5 c) 24 + 18 d) 17 + 15
Bài 2. Tính:
75kg – 14kg + 23kg |
15l + 26 l – 11l |
Bài 3. Lớp 2A có 45 học sinh. Lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Bài 4. Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ dưới đây để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính 11 + 24 + 38 là:
A. 65 B. 77 C. 63 D. 73
Câu 2. Kết quả của phép tính 26kg + 25kg là:
A. 51kg B. 61kg C. 50kg D. 41kg
A. 51kg |
B. 61kg |
C. 50kg |
D. 41kg |
Câu 3. Phép cộng nào dưới đây có một số hạng bằng tổng?
A. 34 + 12 = 46 |
B. 23 + 12 = 35 |
C. 45 + 0 = 45 |
D. 11 + 22 = 33 |
Câu 4. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 12 là:
A. 93 |
B. 95 |
C. 96 |
D. 39 |
Câu 5. Sợi dây thứ nhất dài 13cm, sợi dây thứ hai 10cm, sợi dây thứ ba dài 20cm. Hỏi ba sợi dây có độ dài tổng cộng là bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 43cm B. 40cm
C. 53cm D. 33cm
II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 27 + 35 b) 18 + 25 c) 18 + 25 d) 9 + 45
Bài 2. Tính:
a) 98kg – 34kg + 12kg
b) 13l + 10l + 7l
c) 25cm + 38cm – 42cm
d) 89dm – 11dm – 65dm
Bài 3.
a) Hiệu của hai số là 37, nếu giảm số bị trừ đi 5 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là bao nhiêu?
b) Hiệu của hai số là 22, nếu số trừ tăng lên 7 đơn vị và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu mới là bao nhiêu?
Bài 4. Lớp 2A có 17 bạn học sinh nam và 15 bạn học sinh nữ. Hỏi:
a) Lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?
b) Lớp 2B có số học sinh nhiều hơn số học sinh của lớp 2A là 5 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Bài 5. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác, bao nhiêu hình tam giác?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tổng giữa số tròn chục lớn nhất và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 98 |
B. 99 |
C. 90 |
D. 96 |
Câu 2. Kết quả của phép tính 47l – 12l là:
A. 30l |
B. 35l |
C. 33l |
D. 32l |
Câu 3. Phép trừ nào dưới đây có số bị trừ bằng hiệu?
A. 33 – 11 = 22 |
B. 28 – 0 = 28 |
C. 47 – 32 = 15 |
D. 67 – 46 = 21 |
Câu 4. Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số là 10 là:
A. 15 |
B. 28 |
C. 19 |
D. 16 |
Câu 5. Một doanh nghiệp có tổng cộng 78 xe tải lớn và xe tải nhỏ. Hỏi doanh nghiệp đó có bao nhiêu xe tải lớn biết có 30 xe tải nhỏ?
A. 48 xe |
B. 38 xe |
C. 40 xe |
D. 30 xe |
Phần II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 11 + 28 |
b) 34 + 12 |
c) 26 + 35 |
d) 47 + 45 |
Bài 2. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
12kg + 3kg … 16kg |
22l – 11l … 10l |
45cm + 16cm … 23cm + 38cm |
12dm + 14dm … 78d – 52dm |
Bài 3. Viết các số có 2 chữ số có tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 10 và sắp xếp các số vừa lập được theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 58kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 25kg đường. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài 5. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
Bài 1. Viết các số:
a) Số :
5 dm = … cm
90 cm = … dm
b) Tròn chục và bé hơn 100: ……………………………………………
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) 56 + 44 = …
A. 90 B. 100 C. 80
b) 47 kg + 12 kg = …
A. 59 B. 35 kg C. 59 kg
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
a) 88 – 36 = 54 …
b) 80 – 54 = 36 …
c) 47 + 33 = 90 …
d) 29 + 16 = 45 …
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
21 + 57 56 - 16 63 + 27 63 + 27
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Có ……hình tam giác.
b) Có ……hình tứ giác.
Bài 6. Bài toán:
a) Vừa cam vừa quýt có 65 quả, trong đó có 15 quả cam. Hỏi có bao nhiêu quả quýt ?
b) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Lần đầu bán: 45 kg gạo
Lần sau bán: 38 kg gạo
Cả hai lần bán: . . .kg gạo
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số 25 đọc là:
A. Hai mươi năm B. Hai mươi nhăm
C. Hai lăm D. Hai mươi lăm
Câu 2. Các số 33, 54, 45, 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 33; 54; 45; 28 B.28; 33; 45; 54
C. 33; 28 ; 54 ; 45 D. 28; 33; 54; 45
Câu 3. Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng:
A. Có 3 đoạn thẳng B. Có 4 đoạn thẳng
C. Có 5 đoạn thẳng D. Có 6 đoạn thẳng
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
19 + 45 61 + 9 69 – 28 33 – 16
Câu 2. Điền dấu (> ; <; = ) vào chỗ chấm.
15 + 7 ... 35 – 13 8 + 7 – 5 ... 11
18 + 24 ... 25 + 15 8 + 19 – 7 ... 21
Câu 3. Thùng thứ nhất đựng được 68 lít dầu nhưng lại ít hơn thùng thứ hai 7 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít dầu?
Câu 4. Tìm các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 9.
....................................
....................................
....................................
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)