[Năm 2024] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề)
[Năm 2024] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề)
Tuyển chọn [Năm 2024] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 2 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 môn Toán 2.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số liền sau của 249 là:
A. 248 B. 250 C. 294 D. 205
Câu 2. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999 B. 900 C. 990 D. 100
Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là:
A. 15 giờ B. 16 giờ C. 17 giờ D. 6 giờ
Câu 4. Số? 1m = ... cm
A. 1 B. 100 C. 10 D. 1000
Câu 5. Kết quả của phép tính: 30 + 4 x 5 =
A. 16 B. 26 C. 50 D. 30
Câu 6. Tìm giá trị của x, để x : 4 = 5
A. x = 9 B. x = 25 C. x = 30 D. x = 20
Câu 7. Cho hình vẽ:
Chu vi hình tứ giác sau là:
A. 24 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 35 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
a) 42 + 36 b) 513 + 456 c) 85 – 21 d) 961 – 650
Câu 9. Cây táo có 320 quả, cây cam có ít hơn cây táo 30 quả. Hỏi cây cam có bao nhiêu quả?
Câu 10. Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Số tròn chục liền trước của 99 là:
A. 98 B. 100 C. 90 D. 80
Câu 2. Tuần này chủ nhật là ngày 22 tháng 12. Chủ nhật tuần tới là ngày nào? .
A. Ngày 14 tháng 12 B. Ngày 15 tháng 12
C. Ngày 29 tháng 12 D. Ngày 28 tháng 12
Câu 3. 1 ngày có … giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 12 B. 24 C. 14 D. 15
Câu 4.
a) Kết quả của phép tính 77kg - 68kg là:
A. 9 B. 18kg C. 9 kg D. 8kg
b) Hiệu của 51 và 12 là:
A. 49 B. 63 C. 39 D. 29
Câu 5. Cho hình vẽ:
a. Hình trên có số hình tứ giác là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b. Số hình tam giác trong hình trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Đặt tính rồi tính
38 + 27 100 – 49 71 – 54 55 + 38
Câu 7. Tính:
74 – 38 + 27 = ............................ 35 + 15 – 40 = ..............................
Câu 8. Tìm x, biết:
a) 72 - x = 45 b) x – 35 = 26 + 19
Câu 9. Bao ngô cân nặng 5 chục ki - lô - gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam?
Câu 10. Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng:
a) 0 : 4 = ?
A. 0 B. 1 C. 4 D. 40
b) 5 x 0 = ?
A. 5 B. 0 C. 1 D. 50
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23 tháng 4. |
|
Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ. |
|
Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
Câu 4. Điền số thích hợp vào chổ chấm:
a) 5 x 3 =…………. 14 : 2 = ............
b) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: …………
Câu 5: 30 + 50 … 20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: ( 0,5 điểm)
A. < B. > C. = D. không có dấu nào
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
465 + 213 857 – 432 456 – 15 234 + 235
Câu 2. Tìm x:
a) x - 24 = 47 - 14 b) 67 - x = 15 + 6
c) x : 3 = 5 d) 6 x x = 24
Câu 3. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
Câu 4. Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Số gồm 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 25 B. 205 C. 2005 D. 250
Câu 2. Số ? 2m = … cm
A. 20 B. 2000 C. 200 D. 100
Câu 3. Mỗi bình hoa có 5 bông hoa. Hỏi 5 bình như thế có bao nhiêu bông hoa?
A. 20 bông B. 25 bông C. 10 bông D. 6 bông
Câu 4. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999 B. 900 C. 990 D. 100
Câu 5. Kết quả của phép tính 20 + 4 x 7 là
A. 16 B. 26 C. 48 D. 30
Câu 6. Số 265 đọc là:
A. Hai trăm sáu lăm C. Hai trăm sáu mươi lăm
B. Hai trăm sáu mươi năm D. Hai trăm sáu năm
Câu 7. Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên có mấy hình tam giác?
A. 7 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 8. Hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 8cm; 4cm; 5cm; 6cm thì có chu vi là:
A. 13cm |
B. 23cm |
C. 15cm |
D. 22cm |
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
46 + 38 82 – 46 235 + 523 648 – 205
Câu 2. Tìm x:
a) 87 – X = 33 b) X x 4 = 43 - 19
Câu 3. Mẹ mua 40 kg gạo, mẹ chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 4. Tìm 2 số có tổng và hiệu đều bằng 95.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.
a. Số bé nhất trong các số sau là:
A. 485 B. 854 C. 584
b. Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 120 B. 201 C. 12
Câu 2. Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957 : (M1= 0,5đ)
A. > B. < C. =
Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là: (M1= 0,5đ)
A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ
Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:
A. 54 B. 54cm C. 45cm
Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = ... là:
A. 29 B. 39 C. 32
Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm:
a. 45 kg – 16kg = ………. b. 14 cm : 2 cm = …………
Câu 7 : Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?
A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
a) 67 + 29 b) 137 +208 c) 489 - 76
Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế?
Câu 10. Tìm x, biết:
a) x x 3 = 3 x 10 b) 37 – x = 27 : 3
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. B
Câu 2. A
Câu 3. C
Câu 4. B
Câu 5. C
Câu 6. D
Câu 7. A
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
42 + 36 = 78
513 + 456 = 969
85 – 21 = 64
961 – 650 = 311
Câu 9.
Cây cam có số quả là:
320 – 30 = 290 (quả)
Đáp số: 290 quả
Câu 10.
Số chiếc kẹọ mỗi người có là :
20 : 5 = 4 (cái kẹo)
Đáp số: 4 cái kẹo
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Câu 1. C
Câu 2. C
Câu 3. B
Câu 4. a. A b. C
Câu 5. a. C b. C
Câu 6. Tính đúng mỗi phép tính
Câu 7. Tính
a) 74 - 38 + 27 = 36 + 27 = 63
b) 35 + 15 - 40 = 50 - 40 = 10
Câu 8.
72 – x = 45 x = 72 - 45 x = 27 |
x – 35 = 26 + 19 x – 35 = 45 x = 45 + 35 x = 80 |
Câu 9.
Đôỉ 5 chục kg = 50kg |
|
Bao thóc nặng số- ki- lô gam là: 50 + 5 = 55 (kg) |
|
Đáp số: 55 kg |
|
Câu 10. Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng 0.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1.
a. A
b. B
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
1. Đ
2. S
Câu 3.
Câu 4. :
a) 5 x 3 = 15 14 : 2 = 7
b) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: 54cm
Câu 5. C
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
465 + 213 = 678
857 – 432 = 425
456 – 15 = 441
234 + 235 = 469
Câu 2: Tìm x
x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6
x – 24= 33 67 – x = 21
x = 33+ 24 x = 67 - 21
x = 57 x = 46
x : 3 = 5 6 x x = 24
x= 5 x 3 x = 24 : 6
x= 15 x = 4
Câu 3.
Đổi: 1dm 2cm = 12cm
Chu vi hình tam giác đó là:
12 + 13 + 14 + 15= 54 ( cm)
Đáp số: 54cm
Câu 4.
Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là: 11
Số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số là: 10
Lan còn lại số cái kẹo là:
11 – 10 = 1 (cái kẹo)
Đáp số: 1 cái kẹo
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. B
Câu 2. C
Câu 3. B
Câu 4. A
Câu 5. C
Câu 6. C
Câu 7. D
Câu 8. B
Phần 2. Tự luận
a. 87 – X = 33 b. X = 87 – 33 X = 54
|
b. X x 4 = 43 - 19 X x 4 = 24 X = 24: 4 X = 6 |
Câu 3.
Mỗi túi đựng số kg gạo là:
40 : 5 = 8 (kg)
Đáp số: 9 kg gạo
Câu 4.
2 số đó là 0 và 95
vì 95 + 0 = 95; 95 - 0 = 95
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Câu 1 : a. A
b. B
Câu 2: B
Câu 3 : B
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6:
a. 29
b. 7cm
Câu 9:
Mỗi dãy có số ghế là:
36 : 4 = 9 (chiếc ghế)
Đáp số: 9 chiếc ghế
Câu 10:
a. x x 3 = 3 x 10 b. 37 – x = 27 : 3
x x 3 = 30 37 – x = 9
x = 30 :3 x =37- 9
x=10 x = 28
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)