Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 năm 2024 (có đáp án) | Đề ôn tập hè Toán lớp 2 lên lớp 3

Tài liệu Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 chọn lọc gồm 8 dạng bài và 3 đề kiểm tra đánh giá với nhiều dạng bài tập đa dạng giúp Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu kèm các con học tập tốt môn Toán để chuẩn bị hành trang bước vào lớp 3.

Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 năm 2024 (có đáp án)

Xem thử ôn hè Toán lớp 2 lên 3 Xem thử ôn hè Tiếng Việt lớp 2 lên 3

TẠM NGỪNG BÁN - mua trọn bộ bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

8 dạng bài Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3

DẠNG 1: CỘNG, TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a) 48 + 35

…………

…………

…………

b) 35 + 57

…………

…………

…………

c) 58 + 27

…………

…………

…………

d) 26 + 37

…………

…………

…………

e) 59 + 33

…………

…………

…………

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

a) 49 + 39

…………

…………

…………

b) 69 + 24

…………

…………

…………

c) 34 + 48

…………

…………

…………

d) 48 + 47

…………

…………

…………

e) 24 + 38

…………

…………

…………

Bài 3. Đặt tính rồi tính:

a) 81 – 62

…………

…………

…………

b) 60 – 28

…………

…………

…………

c) 87 – 39

…………

…………

…………

d) 75 – 58

…………

…………

…………

e) 77 – 19

…………

…………

…………

Quảng cáo

Bài 4. Đặt tính rồi tính:

a) 71 – 22

…………

…………

…………

b) 80 – 25

…………

…………

…………

c) 71 – 34

…………

…………

…………

d) 88 – 29

…………

…………

…………

e) 63 – 48

…………

…………

…………

Bài 5. Tính:

a) 38 + 59 = ……

d) 58 + 17 = ……

b) 34 + 49 = ……

e) 18 + 26 = ……

c) 6 kg + 29 kg – 15 kg = ………

g) 86 cm + 6 cm – 33 cm = ………

Bài 6. Tính:

a) 61 – 39 = ……

d) 63 – 38 = ……

b) 97 – 58 = ……

e) 82 – 36 = ……

c) 32 l + 29 l – 45 l = ………

g) 87 dm – 26 dm – 32 dm = ………

Quảng cáo

Bài 7. Tìm x, biết:

a) x + 22 = 71

……………………………………

……………………………………

……………………………………

b) 55 + x = 80

……………………………………

……………………………………

……………………………………

c) x + 33 = 78 – 17

……………………………………

……………………………………

……………………………………

d) 58 + x = 89 + 2

……………………………………

……………………………………

……………………………………

Bài 8. Tìm x, biết:

a) x – 17 = 38

……………………………………

……………………………………

……………………………………

b) 80 – x = 55

……………………………………

……………………………………

……………………………………

c) x – 28 = 35 + 49

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

d) 92 –  x = 44 + 29

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

Quảng cáo

Bài 9. Điền dấu “>; <” hoặc “=” vào ô trống:

a) 23 + 28 …… 29 + 32

b) 33 + 49 …… 58 + 24

c) 36 + 28 …… 28 + 39

d) 18 + 35 + 29 …… 29 + 14 + 39

e) 38 + 16 + 29 …… 27 + 22 + 29

g) 48 + 21 + 38 …… 29 + 21 + 49

Bài 10. Điền dấu “>; <” hoặc “=” vào ô trống:

a) 78 – 29 …… 65 – 18

b) 62 – 45 …… 88 – 79

c) 57 – 18 …… 64 – 25

d) 35 – 27 + 39 …… 47 + 24 – 19

e) 66 – 28 – 25 …… 58 + 23 – 68

g) 22 + 59 – 64 …… 88 – 19 – 48

Bài 11. Tính:

a) 54 l – 36 l + 42 l

= ……………………………….

= ……………………………….

b) 74 kg – 57 kg – 9 kg

= ……………………………….

= ……………………………….

Bài 12. Tính:

a) 85 kg – 28 kg – 39 kg 

= ……………………………….

= ……………………………….

b) 39 cm + 56 cm – 27 cm

= ……………………………….

= ……………………………….

Bài 13. Tính:

a) 100 dm – 58 dm – 26 dm         

= ……………………………….

= ……………………………….

b) 39 kg + 61 kg – 27 kg

= ……………………………….

= ……………………………….

................................

................................

................................

Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3: đề khảo sát

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM - SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Số gồm 7 trăm và 5 đơn vị viết là:

A. 75                        B. 705

C. 507                        D. 570

Câu 2. Chữ số 9 trong số 697 có giá trị là:

A. 9                          B. 97

C. 90                          D. 900

Câu 3. 7m 2dm = …. dm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

A. 207                      B. 27

C. 720                      D. 72

Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2 dm, 16 cm, 18 cm, 12 cm. Chu vi của hình tứ giác đó là:

A. 48 cm                  B. 48 dm

C. 66 dm                  D. 66 cm

Câu 5. Bác An nuôi một đàn thỏ. Số thỏ này được nhốt vào 8 chuồng, mỗi chuồng 4 con thỏ. Đàn thỏ nhà Bác An có tất cả:

A. 28 con                 B. 32 con

C. 36 con                 D. 38 con

Câu 6. Trong một phép nhân biết thừa số thứ nhất là 4. Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai lên 5 đơn vị thì tích mới tăng thêm số đơn vị là:

A. 9 đơn vị              B. 15 đơn vị

C. 1 đơn vị              D. 20 đơn vị

II. Phần tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính.

a) 474 + 215

b) 626 – 125

c) 536 + 243

d) 879 – 65

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

……………

Bài 2. Tính:

a) 8 dm × 4 = ………                                 b) 20 l : 4 = ………

c) 4dm × 5 + 540 dm = ………                  d) 784 cm – 42 cm = ………

e) 240 mm + 316 mm = ………                 g) 235 kg + 424 kg = ………

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm bài tập ôn hè Toán, Tiếng Việt hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 2 của các bộ sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 2 các môn học
Tài liệu giáo viên