Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều



Bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 2 Học kì 2.

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán lớp 2 Học kì 2 Cánh diều gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận, trong đó:

- 30 bài tập trắc nghiệm;

- 49 bài tập tự luận;

Quảng cáo

I. Trắc nghiệm

Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hiệu của 276 và 123 là:

  A. 399                     B. 153                      C. 144                         D. 152

Câu 2. “5 m = ….cm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  A. 5                         B. 50                        C. 500                         D. 15

Câu 3. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả  nhỏ nhất là:

  A. 211 + 75             B. 453 – 33              C. 566 – 4                   D. 31 + 225

Câu 4. Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:

  A. 899                     B. 900                      C. 919                         D. 889

Câu 5. Tổng của 200 và 300 là hiệu của hai số nào?

  A. 1000 và 200       B. 800 và 300          C. 700 và 100              D. 900 và 500

Câu 6. Trước cửa nhà An có một cây bạch đàn cao 5 m. Để đảm bảo an toàn trong mùa mưa bão, người ta đã cưa đi phần ngọn cây dài 15 dm. Chiều cao hiện tại của cây bạch đàn là:

Quảng cáo

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều

  A. 20 dm                 B. 3 m                      C. 35 dm                     D. 65 dm

Câu 7. Con vật nuôi nặng nhất là:

Vật nuôi

Lợn

Trâu

Cân nặng

126 kg

360 kg

371 kg

46 kg

 

  A. Lợn                    B. Bò                       C. Trâu                        D. Dê

Câu 8. Để về đến nhà, Kiến cần đi hết quãng đường dài là:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều

  A. 20 dm                 B. 416 cm                C. 56 dm                     D. 434 cm

Câu 9. Đồng hồ bên chỉ:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều

Quảng cáo

  A. 11 giờ                 B. 3 giờ 15 phút       C. 15 giờ 30 phút        D. 23 giờ 15 phút

Câu 10. Hình bên có

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều

  A. 2 hình tứ giác      B. 3 hình tứ giác       C. 4 hình tứ giác          D. 5 hình tứ giác

Câu 11. Nếu ngày 11 tháng 3 là thứ Sáu thì ngày Quốc tế Phụ nữ 8 tháng 3 là thứ mấy?

  A. Thứ Ba               B. Thứ Tư                C. Thứ Năm                D. Thứ Hai

Câu 12. Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều

  A. 7                         B. 8                          C. 9                             D. 10

Câu 13. Một cuốn sách có 325 trang. An đã đọc được gần hết cuốn sách đó và chỉ còn 32 trang chưa đọc. Số trang sách An đã đọc được là:

  A. 357 trang            B. 293 trang             C. 393 trang                D. 290 trang

Quảng cáo

Câu 14. Mỗi buổi sáng, anh Bình đều chạy thể dục 2 vòng quanh công viên (như bức tranh).

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều

Quãng đường anh Bình chạy mỗi buổi sáng là:

  A. 1 000 m              B. 2 km                    C. 800 m                     D. 500 m

Câu 15. Dưới đây là số hoa quả mẹ An mới mua. Vậy, số quả táo mẹ An đã mua là:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều

  A. 5 quả                  B. 6 quả                   C. 8 quả                      D. 10 quả

................................

................................

................................

II. Tự luận

Bài 1. Viết (theo mẫu):

a) Mẫu: 145 = 100 + 40 + 5

258 = ……………………..

366 = ……………………..

508 = ……………………..

640 = ……………………..

Bài 2. Số?

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

 

500

 

 

349

 

 

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

 

988

 

 

770

 

 

 

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 528 = 500 + ….

b) 609 = ….. + 9

c) 300 + …. + 6 = 356

d) 400 + 83 = …..

e) …. + 9 = 859

f) 254 = 200 + 50 + ….

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: …………

b) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: ………..

c) Số lớn nhất có ba chữ số giống nhau là: ……….

Bài 5. Đặt tính rồi tính:

a) 345 + 423

506 + 483

254 + 645

632 + 36

b) 678 – 435

489 – 207

895 – 645

769 – 57

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 6. Đặt tính rồi tính:

a) 295 + 133

576 + 189

154 + 646

232 + 39

b) 608 – 235

719 – 271

195 – 69

1000 – 345

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 7. Tính nhẩm:

a) 300 + 500 = …….

400 + 600 = …….

300 + 200 + 500 = …….

b) 800 – 200 = …….

1000 – 400 = …….

1000 – 500 + 200 = …….

Bài 8. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều

Bài 9. Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân và hai phép chia thích hợp:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều

Bài 10. Thực hiện phép tính:

426 + 130 = ……….

504 + 83 = ……….

406 – 102 = ……….

130 + 426 = ……….

83 + 504 = ……….

304 + 102 = ……….

556 – 130 = ……….

587 – 83 = ……….

175 – 40 = ……….

556 – 426 = ……….

587 – 504 = ……….

135 + 40 = ………

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán lớp 2 Cánh diều hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 2 của các bộ sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 2 các môn học
Tài liệu giáo viên