Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
Bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 2 Học kì 2.
Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề cương ôn tập Toán lớp 2 Học kì 2 Chân trời sáng tạo gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận, trong đó:
- 30 bài tập trắc nghiệm;
- 49 bài tập tự luận;
I. Bài tập trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 7 trăm và 5 đơn vị viết là:
A. 75 B. 705 C. 507 D. 570
Câu 2. 7m 2dm = …. dm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 207 B. 27 C. 720 D. 72
Câu 3. Số lớn nhất trong các số 789, 897, 987, 989 là:
A. 789 B. 897 C. 987 D. 989
Câu 4. Hôm nay là thứ ba ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau là ngày:
A. 20 tháng 4 B. 23 tháng 4 C. 26 tháng 4 D. 30 tháng 4
Câu 5. 4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là:
A. 15 giờ 15 phút B. 16 giờ 15 phút
C. 17 giờ 15 phút D. 15 giờ 5 phút
Câu 6. Số 523 được viết thành tổng nào?
A. 5 + 2 + 3 B. 50 + 2 + 3
C. 500 + 20 + 3 D. 500 + 30 + 2
Câu 7. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm thích hợp: 293 + 120 …. 414
A. < B. > C. =
Câu 8. Tính: 244 + 281 = …
A. 525 B. 255 C. 552 D. 550
Câu 9. Tính: 789 – 123 + 324 = …
A. 980 B. 990 C. 890 D. 910
Câu 10. Số liền trước của số 600 là:
A. 601 B. 602 C. 599 D. 598
Câu 11. Giá tiền 1 quả chanh là 2 000 đồng. Nam có 3 000 đồng, Nam mua hành hết 2 000 đồng. Hỏi với số tiền còn lại, Nam có đủ tiền mua 1 quả chanh không?
A. Có B. Không
Câu 12. Đồ vật dưới đây có dạng khối gì?
A. Khối trụ C. Khối hộp chữ nhật
B. Khối cầu D. Khối lập phương
Câu 13. Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là:
A. 336 B. 405 C. 318 D. 324
Câu 14. Số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 103
Câu 15. Quan sát hình dưới đây để trả lời câu hỏi:
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 50 C. 20 D. 10
................................
................................
................................
II. Tự luận
Bài 1. Viết (theo mẫu):
a) Mẫu: 145 = 100 + 40 + 5
258 = …………………….. |
366 = …………………….. |
508 = …………………….. |
640 = …………………….. |
Bài 2. Nối tổng với số thích hợp:
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 528 = 500 + …. |
b) 609 = ….. + 9 |
c) 300 + …. + 6 = 356 |
d) 400 + 83 = ….. |
e) …. + 9 = 859 |
f) 254 = 200 + 50 + …. |
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: …………
b) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: ………..
c) Số lớn nhất có ba chữ số giống nhau là: ……….
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
a) 345 + 423 |
506 + 483 |
254 + 645 |
632 + 36 |
b) 678 – 435 |
489 – 207 |
895 – 645 |
769 – 57 |
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
a) 295 + 133 |
576 + 189 |
154 + 646 |
232 + 39 |
b) 608 – 235 |
719 – 271 |
195 – 69 |
1000 – 345 |
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 7. Tính nhẩm:
a) 300 + 500 = ……. |
400 + 600 = ……. |
300 + 200 + 500 = ……. |
b) 800 – 200 = ……. |
1000 – 400 = ……. |
1000 – 500 + 200 = ……. |
Bài 8. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
Bài 9. Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 10. Thực hiện phép tính:
426 + 130 = ………. |
504 + 83 = ………. |
406 – 102 = ………. |
130 + 426 = ………. |
83 + 504 = ………. |
304 + 102 = ………. |
556 – 130 = ………. |
587 – 83 = ………. |
175 – 40 = ………. |
556 – 426 = ………. |
587 – 504 = ………. |
135 + 40 = ……… |
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 2 của các bộ sách mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 2
- Giáo án Tiếng Việt lớp 2
- Giáo án Toán lớp 2
- Giáo án Tiếng Anh lớp 2
- Giáo án Đạo đức lớp 2
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 2
- Giáo án Âm nhạc lớp 2
- Giáo án Mĩ thuật lớp 2
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 2 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Toán lớp 2 Cánh diều
- Đề cương ôn tập Toán lớp 2
- Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 2 lên lớp 3