Vở bài tập Toán lớp 3 trang 6 Tập 2 Kết nối tri thức, Cánh diều



Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 6 Tập 2 và lời giải sgk Toán lớp 3 trang 6 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều giúp học sinh lớp 3 dễ dàng làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 trang 6. Bạn vào tên trang hoặc Xem lời giải để theo dõi chi tiết.

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 6 Tập 2 Kết nối tri thức, Cánh diều

Quảng cáo

- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 6 Tập 2 (sách mới):

- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 6 Tập 1 (sách mới):

Quảng cáo

Giải sgk Toán lớp 3 trang 6 (cả ba sách)

- Kết nối tri thức:

- Cánh diều:




Lưu trữ: Giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 6 Bài 90: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) (sách cũ)

Bài 1 trang 6 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết (theo mẫu):

Hàng Viết Đọc số
Nghìn Trăm Chục Đơn vị
2 0 0 0 2000 hai nghìn
3 6 0 0 3600 ba nghìn sáu trăm
8 7 0 0
2 0 1 0
2 5 0 9
2 0 0 5

Lời giải:

Hàng Viết Đọc số
Nghìn Trăm Chục Đơn vị
2 0 0 0 2000 hai nghìn
3 6 0 0 3600 ba nghìn sáu trăm
8 7 0 0 8700 tám nghìn bảy trăm
2 0 1 0 2010 hai nghìn không trăm mười
2 5 0 9 2509 hai nghìn năm trăm linh chín
2 0 0 5 2005 hai nghìn không trăm linh năm

Bài 2 trang 6 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) Viết số: 9100; đọc số: .........................

b) Viết số: .......; đọc số: ba nghìn hai trăm mười.

c) Viết số: 6034; đọc số: .........................

d) Viết số: .......; đọc số: hai nghìn không trăm linh tư.

e) Viết số: 1001; đọc số: ..........................

g) Viết số: 2030; đọc số: ..........................

Lời giải:

a) Viết số: 9100; đọc số: chín nghìn một trăm.

b) Viết số: 3210; đọc số: ba nghìn hai trăm mười.

c) Viết số: 6034; đọc số: sáu nghìn không trăm ba mươi tư.

d) Viết số: 2004; đọc số: hai nghìn không trăm linh tư.

e) Viết số: 1001; đọc số: một nghìn không trăm linh một.

g) Viết số: 2030; đọc số: hai nghìn không trăm ba mười.

Quảng cáo

Bài 3 trang 6 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Số ?

Giải vở bài tập Toán lớp 3 hay nhất, chi tiết

Lời giải:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 hay nhất, chi tiết

Bài 4 trang 6 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3000 ; 4000 ; 5000 ; ...... ; ...... ; ...... ; ......

b) 4100 ; 4200 ; 4300 ; ...... ; ...... ; ...... ; ......

c) 7010 ; 7020 ; 7030 ; ...... ; ...... ; ...... ; ......

Lời giải:

a) 3000 ; 4000 ; 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000.

b) 4100 ; 4200 ; 4300 ; 4400 ; 4500 ; 4600 ; 4900.

c) 7010 ; 7020 ; 7030 ; 7040 ; 7050 ; 7060 ; 7070.

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 các môn học
Tài liệu giáo viên