Giáo án Toán lớp 3 bài So sánh số các số trong phạm vi 100 000 mới, chuẩn nhất
Giáo án Toán lớp 3 bài So sánh số các số trong phạm vi 100 000 mới, chuẩn nhất
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Toán lớp 3 bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I . MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Luyện các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000
- Vận dụng vào làm bài tập một cách thành thạo.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Bảng phụ ghi các bài tập
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG | Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
---|---|---|
5' |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS làm bài tập 2, 3 của tiết 135 trong VBT - GV nhận xét, đánh giá |
- 2 HS chữa bài trên bảng. - HS đọc bài ở nhà. - HS khác nhận xét. |
1' |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
|
|
11' |
2. Hướng dẫn so sánh các số trong phạm vi 100000: a. So sánh hai số có số các chữ số khác nhau : - Yêu cầu HS so sánh 99999...100000 ? Vì sao em điền dấu < ? - GV nhận xét, kết luận b. So sánh các số có cùng số chữ số: - Cho HS so sánh : 76200....76199 ? Chúng ta bắt đầu so sánh từ hàng nào? ? Chúng ta so sánh như thế nào ? ? Nếu hai chữ số hàng chục nghìn bằng nhau thì ta so sánh tiếp thế nào ? ? Nếu hàng chục nghìn, hàng ngìn bằng nhau thì so sánh tiếp đến hàng nào? ? Nếu các hàng của 2 số bằng nhau thì 2 số đó như thế nào ? ? Vậy hai số 76200... 76199? |
- HS so sánh 99999 < 100000 - Vì 99999 chỉ có 5 chữ số còn 100000 có 6 chữ số - Bắt đầu so sánh từ hàng chục nghìn - Số nào có hàng chục nghìn lớn hơn thì lớn hơn và ngược lại - So sánh đến hàng nghìn , số nào có hàng ngìn lớn hơn thì lớn số đó lớn hơn - So sánh đến hàng trăm - 2 số đó bằng nhau - 76200 > 76199 |
19' |
3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : >, <, =: - GV gọi HS đọc yêu cầu bài .- Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét,chữa bài ? Hãy nêu cách so sánh ? Bài 2: >, <, = ? - GV gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài ? Tại sao em lại điền 79650 = 79650 ? - GV nhận xét,chốt kết quả đúng. Bài 3 : - GV gọi HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài ? Để khoanh được vào số lớn nhất, nhỏ nhất thì ta phải làm gì? - GV nhận xét, chữa bài. Bài 4 - GV yêu cầu HS làm bài. ? Để sắp sếp được số theo thứ tự từ bé đến lớn thì ta phải làm gì? - GV nhận xét, thu vở chấm điểm |
- HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở,1 HS lên bảng - HS khác nhận xét, 4589 < 10 001 35 276 > 35 275 8000 = 7999 + 1 99999 < 100000 3527 > 3519 86 573 < 96 573 - Nêu cách so sánh - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng 89 156 < 98 516 6 628 < 67 728 69 731 > 9 713 89 999 < 90 000 79 650 = 79 650 78 659 > 76 860 - Vì các chữ số trong các hàng của 2 số này bằng nhau lên điền dấu" = " - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng a) Tìm số lớn nhất trong các số: 83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932. b) Tìm số bé nhất trong các số: 74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 241 - Phải so sánh các số với nhau - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng a) Viết các số 30 620; 8258; 31 855; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn. 8258; 16 999; 30 620; 31 855. b) Viết các số 65 372; 56 372; 76 253; 56 327 theo theo thứ tự từ lớn đến bé. 76 253; 65 372; 6 372; 56 327. - Phải so sánh các số với nhau sau đó mới sắp xếp |
4' |
C. Củng cố – dặn dò + Nêu quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100000? - GV nhận xét giờ học - Dặn dò: HS về nhà làm bài trong VBT và chuẩn bị bài sau : Luyện tập |
2 HS nêu |
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều
Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 3 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 148
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 149
- Giáo án Toán lớp 3 bài Diện tích của một hình
- Giáo án Toán lớp 3 bài Đơn vị đo diện tích - Xăng-ti-mét vuông
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giáo án Toán lớp 3 năm 2023 sách mới đầy đủ Học kì 1, Học kì 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát theo Giáo án môn Toán 3 chuẩn của Bộ GD&ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 3 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 3
- Giáo án Tiếng Việt lớp 3
- Giáo án Tiếng Anh lớp 3
- Giáo án Đạo đức lớp 3
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 3
- Giáo án Tin học lớp 3
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 3
- Giáo án Công nghệ lớp 3
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 3 (hàng ngày)
- Đề thi Toán lớp 3 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bộ Đề thi Violympic Toán lớp 3
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Toán lớp 3 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 3 lên lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3
- Đề thi Tin học lớp 3 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 3 (có đáp án)