125 câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (cơ bản - phần 1)

Với 125 câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh (cơ bản - phần 1) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh (cơ bản - phần 1).

125 câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (cơ bản - phần 1)

Bài 1:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là

Quảng cáo

A. ns2np4.

B. ns2np5.

C. ns2np3.

D. ns2np6.

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án A.

Bài 2:Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến telu. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Bán kính nguyên tử tăng dần.

B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần.

C. Tính bền của các hợp chất với hiđro tăng dần.

D. Tính axit của các hợp chất hiđroxit giảm dần.

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án C.

Bài 3:Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là

A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA.

B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.

C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.

D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA.

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án B.

Cấu hình của oxi: 1s22s22p4

Quảng cáo

Bài 4:Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. X là nguyên tố nào sau đây?

A. Oxi.

B. Lưu huỳnh.

C. Clo.

D. Flo.

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án A.

Cấu hình của X: 1s22s22p4

Bài 5:Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là

A. Na.

B. Cl.

C. O.

D. S.

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án D.

Cấu hình của X: 1s22s22p63s23p4

Bài 6:Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16. Công thức oxit cao nhất của lưu huỳnh là

A. S2O5.

B. SO4.

C. SO2.

D. SO3.

Lời giải:

Hướng dẫn giải: Đáp án D.

Quảng cáo

Bài 7:Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là

A. 0, 2, 4, 6.

B. -2, 0, +4, +6.

C. 1, 3, 5, 7.

D. -2, +4, +6.

Lời giải:

Hướng dẫn giải: Đáp án D.

Bài 8:Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là

A. -2.

B. +4.

C. +6.

D. +8.

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án C.

(-1).2 + X.2 +(-2).7 = 0 ⇒ X = +6

Bài 9:Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24

B. 1,12

C. 4,48

D. 8,96

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án A.

nKMnO4=0,2 mol

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

0,2 0,1 (mol)

⇒ V = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)

Quảng cáo

Bài 10:Có bao nhiêu gam SO2 hình thành khi cho 128 gam S phản ứng hoàn toàn với O2 dư?

A. 228 g

B. 200 g

C. 100 g

D. 256 g

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án D.

nS = 4 (mol)

S + O2 → SO2

4 4 (mol)

m = 4. (32+32) = 256 (g)

Bài 11:Phản ứng không xảy ra là

A. 2Mg + O2125 câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (cơ bản - phần 1) 2MgO.

B. C2H5OH + 3O2125 câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (cơ bản - phần 1) 2CO2 + 3H2O.

C. 2Cl2 + 7O2125 câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (cơ bản - phần 1) 2Cl2O7.

D. 4P + 5O2125 câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (cơ bản - phần 1) 2P2O5

Lời giải:

Hướng dẫn giải: Đáp án C

Bài 12:Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là

A. NH3 và HCl.

B. H2S và Cl2.

C. Cl2 và O2.

D. H2S và O2.

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án C.

NH3 + HCl → NH4Cl

H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4

2H2S + O2 → 2S + 2H2O

Bài 13:Chất nào sau đây không phản ứng với O2

A. SO3.

B. P.

C. Ca.

D. C

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án A.

4P + 5O2 → 2P2O5

C + O2 → CO2

2Ca + O2 → 2CaO

Bài 14:Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây?

A. Mg, Cl2.

B. Al, C.

C. Ca, F2.

D. Au, S.

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án B.

Oxi không phản ứng với halogen và Au.

4Al + 3O2 → 2Al2O3

C + O2 → CO2

Bài 15:. Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là

A. F2.

B. O3.

C. S.

D. O2.

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án C.

S + H2 → H2S

S + O2 → SO2

Bài 16:Cho 28,4 gam Na2SO4 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa. Giá trị m:

A. 4,66g

B. 46,6g

C. 2,33g

D. 23,3g

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án B.

nNa2SO4=0,2 mol

Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl

0,2 → 0,2 (mol)

mBaSO4=0,2.(137+32+16.4)=46,6 (g)

Bài 17:Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thể tích khí thoát ra ở đktc là:

A. 1,12 lít

B. 5,6 lít

C. 2,24 lít

D. 3,36 lít

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án C.

nFe = 0,1 (mol)

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

0,1 0,1 (mol)

V = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)

Bài 18:Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh?

A. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, tính khử.

B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá.

C. Lưu huỳnh có tính oxi hoá và tính khử.

D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án C.

S + H2 → H2S

S + O2 → SO2

Bài 19:Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là

A. Hg, O2, HCl.

B. Pt, Cl2, KClO3.

C. Zn, O2, F2.

D. Na, Br2, H2SO4 loãng.

Lời giải:

Hướng dẫn giải

Đáp án C.

Zn + S → ZnS

S + O2 → SO2

S + 3F2 → SF6

Bài 20:Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường?

A. Al.

B. Fe.

C. Hg.

D. Cu.

Lời giải:

Hướng dẫn giải

Đáp án C.

Hg + S → HgS

Bài 21:Hiđro sunfua (H2S) là chất có

A. Tính axit mạnh.

B. Tính oxi hóa mạnh.

C. Vừa có tính axit, vừa có tính bazơ.

D. Tính khử mạnh.

Lời giải:

Hướng dẫn giải Đáp án D

Bài 22:Thể tích dung dịch KOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 0,3 mol SO2 là:

A. 150ml

B. 250ml

C. 300ml

D. 450ml

Lời giải:

Hướng dẫn giải

Đáp án A.

KOH + SO2 → KHSO3

0,3 0,3

VKOH = n/CM = 0,3/2 = 0,15 lít

Bài 23:Sục 6,72 lít SO2 ở đktc vào dung dịch brom rồi cho dung dịch thu được tác dụng với BaCl2 dư, kết tủa thu được có khối lượng (g) là:

A. 23,3

B. 34,95

C. 46,6

D. 69,9

Lời giải:

Hướng dẫn giải

Đáp án D.

Phương trình phản ứng

SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

0,3 0,3 mol

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

0,3 0,3 mol

mBaSO4 = 0,3 × 233 = 69,9g

Bài 24:Dẫn a mol SO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH. Phát biểu nào sau đây đúng?

A Chỉ thu được muối axit

B. Chỉ thu được muối trung hòa

C. Thu được cả 2 muối

D. Thu được muối trung hòa và KOH dư.

Lời giải:

Hướng dẫn giải

Đáp án C.

nKOH/nSO2=1,5a/a=1,5

Tạo 2 muối KHSO3 và K2SO3.

Bài 25:Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là

A. H2S.

B. Cl2.

C. SO2.

D. H2.

Lời giải:

Hướng dẫn giải

Đáp án A.

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Bài 26:Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?

A. H2S.

B. SO2.

C. Na2S2O3.

D. H2SO4.

Lời giải:

Hướng dẫn giải

Đáp án A.

Bài 27:Đun nóng 11,2 gam Fe trong lưu huỳnh dư, khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:

A. 8,8 gam

B. 17,6 gam

C. 4,4 gam

D. 35,2 gam

Lời giải:

Hướng dẫn giải

Đáp án B

nFe= 0,2 (mol)

Fe + S → FeS

0,2 0,2 (mol)

mFeS = 0,2 ( 56 + 32) = 17,6 (g)

Bài 28:Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch Na2SO4 1 M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50 ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là:

A. 0,06M

B. 6M

C. 0,006M

D. 0,6M

Lời giải:

Hướng dẫn giải

Đáp án B.

nNa2SO4=0,3 mol

Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl

0,3 0,3 (mol)

CBaCl2=n/V=0,3/0,05=6M.

Bài 29:Dãy nào sau đây đều có tính oxi hoá và khử?

A. O2; S; SO2.

B. S; SO2 ; Cl2.

C. O3; H2S; SO2.

D. H2SO4; S; Cl2.

Lời giải:

Hướng dẫn giải Đáp án B.

Bài 30:Cho phản ứng hóa học: S + H2SO4 đặc125 câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (cơ bản - phần 1) X + H2O. Vậy X là chất nào sau đây?

A. SO2.

B. H2S.

C. H2SO3.

D. SO3.

Lời giải:

Hướng dẫn giải

Đáp án A.

S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O

Bài 31:Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau:

A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.

B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc.

C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước.

D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc.

Lời giải:

Hướng dẫn giải Đáp án A.

Bài 32:Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là

A. 4,48 lít

B. 2,24 lít

C. 6,72 lít

D. 8,96 lít

Lời giải:

Hướng dẫn giải

Đáp án A.

nCu = 0,2 (mol)

Bảo toàn electron: 2nSO2=2nCu

nSO2= 0,2 (mol) ⇒ V = 0,2.22,4 = 4,48 (lít)

Bài 33:Trung hòa 200ml dung dịch NaOH 2M bằng V (ml) dung dịch H2SO4 2M. Giá trị của V bằng

A. 200ml

B. 0,2 ml

C. 0,1 ml

D. 100 ml

Lời giải:

Hướng dẫn giải

Đáp án D

nNaOH = 2.0,2 = 0,4 (mol)

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

0,4 0,2 (mol)

V=n/CM=0,2/2=0,1(l)=100ml

Bài 34:Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan tạo ra là:

A. 34,3 g

B. 43,3 g

C. 33,4 g

D. 33,8 g

Lời giải:

Hướng dẫn giải

Đáp án B

nH2SO4 =nH2=6,72/22,4=0,3 mol

mmuối = mKL + mgốc axit = 14,5 + 0,3.96 = 43,3 (g)

Bài 35:Để pha loãng H2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng?

125 câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (cơ bản - phần 1)

A. cách 1.

B. cách 2.

C. cách 3.

D. cách 1 và 2.

Lời giải:

Hướng dẫn giải Đáp án A

Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 10 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

nhom-oxi-luu-huynh.jsp

Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên