100 câu trắc nghiệm Anđehit, ketone, carboxylic acid có lời giải (cơ bản - phần 1)
Với 100 câu trắc nghiệm Anđehit, ketone, carboxylic acid (cơ bản - phần 1) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm câu trắc nghiệm Anđehit, ketone, carboxylic acid (cơ bản - phần 1).
100 câu trắc nghiệm Anđehit, ketone, carboxylic acid có lời giải (cơ bản - phần 1)
Bài 1: CTTQ của anđehit no, mạch hở, 2 chức là
A. CnH2nO2 (n ≥1) B. CnH2n-2O2 (n ≥2) C. CnH2n-4O2( n ≥2) D. CnH2n+2O2 (n > 0)
Lời giải:
CTTQ của anđehit no, mạch hở, 2 chức là CnH2n-2O2 n ≥2
Chọn B
Bài 2: CTPT nào sau đây không thể là anđehit?
A. C4H8O B. C3H4O2 C. C2H6O2 D. CH2O
Lời giải:
CTPT không thể là anđehit là C2H6O2 vì anđehit chứa tối thiểu 1π trong chức nên hụt tối thiểu 2H
Chọn C
Bài 3: Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,... Fomalin là
A. dung dịch rất loãng của formic aldehyde. B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.
C. dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước. D. tên gọi của H-CH=O.
Lời giải:
Dung dịch fomanđehit (fomon) được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản, dùng trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng
Chọn C
Bài 4: CTTQ của anđehit no, mạch hở, đơn chức là
A. CnH2nO (n ≥ 1) B. CnH2n-2O (n ≥ 2) C. CnH2n-4O (n ≥ 2) D. CnH2n+2O n > 0
Lời giải:
CTTQ của anđehit no, mạch hở, 2 chức là CnH2nO (n ≥ 1)
Chọn A
Bài 5: Hợp chất có tên thay thế là
A. aldehyde acetic. B. ethanal. C. propanal. D. etan-1-on.
Lời giải:
Bước 1: Chọn mạch chính (mạch dài nhất, chứa nhóm CHO): mạch nằm ngang
Bước 2: Đánh số thứ tự bắt đầu từ nhóm CHO
Bước 3: Đọc tên. Tên thay thế anđehit = tên hydrocarbon no tương ứng với mạch chính + al.
Chọn B
Bài 6: Cho các công thức cấu tạo dưới đây, chất nào không phải anđehit?
A. H-CH=O B. O = CH - CH = O C. CH3 - CO - CH3 D. CH3 - CH = O
Lời giải:
Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
CH3 - CO - CH3 không có nhóm CHO => không phải là anđehit
Chọn C
Bài 7: 2-methyl propanal là tên thay thế của chất có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3CH2CH2CHO B. CH3CH2CHO C. (CH3)2CHCH2CHO D. (CH3)2CHCHO
Lời giải:
CH3CH2CH2CHO : butanal
CH3CH2CHO : propanal
(CH3)2CHCH2CHO : 3-methyl butanal
(CH3)2CHCHO : 2-methyl propanal
Bài 8: Đốt cháy anđehit A được nCO2 = nH2O . A là
A. anđehit no, đơn chức, mạch hở. B. anđehit no, đơn chức, mạch vòng.
C. anđehit có 1 nối đôi, mạch hở. C. anđehit no, 2 chức, mạch hở.
Lời giải:
Chọn A.
Bài 9: Anđehit đa chức A cháy hoàn toàn cho nCO2 - nH2O = nA . A là
A. anđehit no, mạch hở. B. anđehit chưa no.
C. anđehit thơm. D. anđehit no, mạch vòng.
Lời giải:
Chọn A.
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p = q - t , mặt khác 1mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng
A. đơn chức, no, mạch hở. B. hai chức chưa no (1 nối đôi C=C ).
C. hai chức, no, mạch hở. D. hai chức chưa no (1 nối ba C≡C ).
Lời giải:
Ta có:
→ anđehit có chứa 2 liên kết π trong phân tử. Mặt khác 1 mol X tráng gương được 4 mol Ag
Vậy X là anđehit hai chức, no, mạch hở.
Chọn C
Bài 11: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O có cùng số mol. X là
A. alkene hay rượu không no có 1 nối đôi trong phân tử.
B. anđehit no, đơn chức hoặc ketone no, đơn chức.
C. carboxylic acid no đơn chức hoặc ester no đơn chức.
D. cả A, B, C.
Lời giải:
Chọn D.
Bài 12: Đốt cháy hoàn toàn 20,3 gam propanal cần dùng vừa đủ V lít không khí (đktc), thu được a gam CO2 và b gam H2O. Các giá trị V, a, b lần lượt là
A. 176,4; 46,2; 18,9 B. 156,8; 23,52; 18
C. 156,8; 46,2; 18,9 D. 31,36; 23,52; 18
Lời giải:
nC3H6O = 0,35 mol
Đốt cháy C3H6O thu được nCO2 = nH2O = 3.nC3H6O = 1,05 mol
=> mCO2 = a = 1,05.44 = 46,2 gam
mH2O = b = 1,05.18 = 18,9 gam
Bảo toàn O: nC3H6O + 2.nO2 = 2.nCO2 + nH2O => nO2 = 1,4 mol
=> Vkhông khí = 5.1,4.22,4 = 156,8 lít
Chọn C
Bài 13: Hỗn hợp Y gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp. Đốt hỗn hợp Y tạo 2,912 lít CO2 (đktc) và 2,34 gam H2O. Hai anđehit thuộc loại:
A. không no (có 1 liên kết π ở mạch C), 2 chức.
B. no, đơn chức.
C. no, 2 chức.
D. không no (có 2 liên kết π trong mạch C), đơn chức.
Lời giải:
nCO2 = 0,13 mol; nH2O = 0,13 mol
→ nCO2 = nH2O nên 2 anđehit thuộc loại no, đơn chức
Chọn B
Bài 14: Đốt cháy a mol một anđehit thu được a mol CO2 . Anđehit này có thể là
A. C2H5CHO B. CH3CHO C. HCHO D. Tất cả đều đúng.
Lời giải:
Ta có số C
→ Trong phân tử anđehit có 1 C
Bài 15: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit A mạch hở, no. Sau phản ứng thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ nA : nCO2 : nH2O = 1:3:2. A có công thức là
A. CH3CH2-CHO B. HOC-CH2-CHO
C. HOC-CH2CH2-CHO D. CH3CH2CH2CH2-CHO
Lời giải:
nA : nCO2 : nH2O = 1:3:2 → nA : nC : nH = 1:3:4
Dựa vào đáp án → Chọn B
Bài 16: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là
A. anđehit no, mạc hở, hai chức. B. anđehit không no, mạch hở, hai chức.
C. aldehyde acetic. D. formic aldehyde.
Lời giải:
Đốt cháy hoàn toàn X cho nCO2 = nH2O → anđehit no, đơn chức mạch hở
Có → X là formic aldehyde
Chọn D
Bài 17: Đốt cháy hoàn toàn một lượng anđehit A cần vừa đủ 2,52 lít (đktc), được 4,4 gam CO2 và 1,35 gam H2O. A có công thức phân tử là
A. C3H4O B. C4H6O C. C4H6O2 D. C8H12O
Lời giải:
nCO2 = 0,1 mol; nH2O = 0,075 mol; nO2 = 0,1125 mol
nC : nH : nO = 0,1 : 0,15 : 0,05 = 2 : 3 : 1 → CTTQ là (C2H3O)n
Dựa vào đáp án → Chọn C
Bài 18: CH3CHO khi phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được muối B là
A. (NH4)2CO3 B. CH3COONH4 C. CH3COOAg D. NH4NO3
Lời giải:
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O to→ CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Chọn B
Bài 19: Chất nào sau đây dùng để phân biệt ethyl alcohol và aldehyde acetic ?
A. Na. B. Ag2O/NH3. C. quỳ tím. D. cả A và B.
Lời giải:
- dùng Na: ethyl alcohol tạo khí, aldehyde acetic không phản ứng
- dùng AgNO3/NH3: ethyl alcohol không phản ứng, aldehyde acetic tạo kết tủa
Chọn D
Bài 20: Cho các hóa chất sau: Ag2O/NH3; phenol; Cu(OH)2; Na; Br2; NaOH. Trong các điều kiện thích hợp, formic aldehyde tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất ở trên ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Lời giải:
HCHO tác dụng được với: Ag2O/NH3; Cu(OH)2; Br2
Chọn B
Bài 21: Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C4H8O có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải:
C4H8O có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 => anđehit
C4H8O có 2 đồng phân anđehit là
CH3-CH2-CH2-CHO
(CH3)2CH-CHO
Chọn A
Bài 22: Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ( toC ) thu được kết tủa màu đỏ gạch là
A. Cu B. CuO
C. Cu2O D. hỗn hợp gồm Cu và Cu2O
Lời giải:
Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm (toC) thu được kết tủa màu đỏ gạch là Cu2O
RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH toC→ RCOONa + Cu2O (đỏ gạch) + 3H2O
Chọn C
Bài 23: Để phân biệt hai bình mất nhãn chứa C2H2 và HCHO, người ta sử dụng
A. dung dịch Br2. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch AgNO3/NH3
Lời giải:
Người ta sử dụng dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt C2H2 và HCHO, C2H2 cho kết tủa màu vàng còn HCHO cho kết tủa màu trắng bạc
Chọn D
Bài 24: Cho các chất sau: formic aldehyde, ethanal, propanal, oxalic aldehyde, anđehit benzylic. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 4 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải:
Có 2 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 4 là formic aldehyde và oxalic aldehyde
Chọn B
Bài 25: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của formic aldehyde trong fomalin là
A. 49%. B. 40%. C. 50%. D. 38,07%.
Lời giải:
nAg = 0,1 mol; => nHCHO = nAg/4 = 0,025 mol => mHCHO = 0,75 gam
C%HCHO = 0,75/19,7 = 38,07%
Chọn D
Bài 26: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm methanal và ethanal tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng methanal trong hỗn hợp là
A. 4,4 gam. B. 3,0 gam. C. 6,0 gam. D. 8,8 gam.
Lời giải:
Gọi số mol của methanal và ethanal lần lượt là x và y mol
Chọn C
Bài 27: Cho 1,74 gam oxalic aldehyde tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,48. B. 12,96. C. 19,62. D. 19,44.
Lời giải:
n(CHO)2 = 0,03 mol → nAg = 4n(CHO)2 = 0,12 mol → mAg = 12,6 gam
Chọn B
Bài 28: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xt Ni, nung nóng) thu được
A. HCOOH. B. CH3OH. C. CH3CH2OH. D. CH3COOH.
Lời giải:
CH3CHO + H2 to→ CH3CH2OH
Chọn C
Bài 29: Cho anđehit cộng H2 theo phản ứng sau: CnH2n+1-2aCHO + xH2 → CnH2n+1CH2OH. Hệ số x của H2 bằng
A. a + 1 B. 2a C. a/2 D. a
Lời giải:
CnH2n+1-2aCHO + (a+1)H2 → CnH2n+1CH2OHChọn A
Chọn A
Bài 30: Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Chất X có tên là
A. 3-methylbutanal. B. 2-methylbutan-3-al.
C. 2-methylbutanal. D. 3-methylbutan-3-al.
Lời giải:
Dựa vào 4 đáp án => X là anđehit => CTPT của X là (CH3)2CH-CH2-CHO
=> tên gọi: 3-methylbutanal.
Chọn A
Bài 31: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A
A. CH3CHO. B. CH2=CHCHO.
C. OHCCHO. D. HCHO.
Lời giải:
nAg = 43,2 /108 = 0,4 mol => nA = 0,1 mol
=> MA = 58 => A là: OHCCHO.
Chọn C
Bài 32: Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức là C3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni, to) tạo ra ancol đơn chức mạch hở ?
A. 2 B. 3. C. 4. D. 5
Lời giải:
C3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni, to) tạo ra ancol đơn chức mạch hở là anđehit, ketone, ancol không no có 1 nối đôi C=C
Có 3 công thức thỏa mãn là
CH3-CH2-CHO
CH3-CO-CH3
CH2=CH-CH2OH
Chọn B
Bài 33: Oxi hóa hoàn toàn 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là
A. anđehit acrylic. B. aldehyde acetic. C. propionic aldehyde. D. formic aldehyde.
Lời giải:
RCHO + 1/2O2 → RCOOH
maxit – manđehit = (45 – 29)nanđehit
→
→ Anđehit là CH3CHO
Chọn B
Bài 34: Oxi hóa 17,4 gam một anđehit đơn chức được 16,65 gam axit tương ứng (H = 75%). Anđehit có công thức phân tử là
A. CH2O B. C2H4O C. C3H6O D. C3H4O
Lời giải:
manđehit phản ứng = 17,4.75% = 13,05
maxit – manđehit = (45 – 29)nanđehit
→
→ Anđehit là CH3CH2CHO
Chọn C
Bài 35: Oxi hóa hoàn toàn 2,8 gam một anđehit đơn chức được 3,6 gam một axit tương ứng. Công thức của anđehit là
A. HCHO B. C2H3CHO C. C2H5CHO D. CH3CHO
Lời giải:
maxit – manđehit = (45 – 29)nanđehit
→
→ Anđehit là C2H3CHO
Chọn B
Bài 36: Đem oxi hóa 2,61 gam anđehit X thu được 4,05 gam carboxylic acid tương ứng. Vậy công thức của anđehit là
A. OHC-CHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. HCHO
Lời giải:
TH1: Anđehit đơn chức
maxit – manđehit = (45 – 29)nanđehit
→
→ loại
TH2: Anđehit 2 chức (dựa vào đáp án)
maxit – manđehit = 2(45 – 29)nanđehit
→
→ Anđehit là OHC-CHO
Chọn A
Bài 37: Đem oxi hóa 0,864 gam anđehit hai chức X thu được 1,248 gam carboxylic acid tương ứng. Vậy công thức của anđehit là
A. OHC-CHO B. OHC-CH2-CHO C. C2H4(CHO)2 D. C3H6(CHO)2
Lời giải:
maxit – manđehit = 2(45 – 29)nanđehit
→
→ Anđehit là OHC-CH2-CHO
Chọn B
Bài 38: Chọn định nghĩa đúng về axit no, đơn chức
A. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức cacboxyl liên kết với gốc hydrocarbon no.
B. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm cacboxyl và toàn phân tử chỉ chứa liên kết đơn.
C. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử tổng quát CnH2nO2.
D. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có chứa 1 nhóm –COOH.
Lời giải:
Định nghĩa đúng về axit no, đơn chức là : Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức cacboxyl liên kết với gốc hydrocarbon no.
Chọn A
Bài 39: Công thức đơn giản nhất của một axit no, đa chức là (C3H4O3)n. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là
A. C2H3(COOH)2. B. C4H7(COOH)3. C. C3H5(COOH)3. D. C3H5(COOH)2.
Lời giải:
CTPT: C3nH4nO3n
Với n = 1 => C3H4O3 loại vì số O lẻ (carboxylic acid không chứa tạp chức có số O chẵn)
Với n = 2 => C6H8O6 => CTCT: C3H5(COOH)3 phù hợp đáp án C
Với n = 3 => C9H12O9 loại vì số O lẻ và số C lớn không có đáp án phù hợp
Bài 40: Axit X có công thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây:
A. no , đơn chức B. không no, đa chức
C. no, hở và 2 chức D. không no, đơn chức
Lời giải:
Độ không no
Mà X có 4 O => X có 2 chức chứa 2π => mạch C của X no
=> X là axit no, mạch hở, 2 chức
Chọn C
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 11 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- Dạng 1: Bài tập về tính chất hóa học của Anđehit, ketone, carboxylic acid
- 100 câu trắc nghiệm Anđehit, ketone, carboxylic acid có lời giải (cơ bản - phần 2)
- 100 câu trắc nghiệm Anđehit, ketone, carboxylic acid có lời giải (cơ bản - phần 3)
- 100 câu trắc nghiệm Anđehit, ketone, carboxylic acid có lời giải (nâng cao - phần 1)
- 100 câu trắc nghiệm Anđehit, ketone, carboxylic acid có lời giải (nâng cao - phần 2)
- 100 câu trắc nghiệm Anđehit, ketone, carboxylic acid có lời giải (nâng cao - phần 3)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều