100 câu trắc nghiệm hydrocarbon không no có lời giải (cơ bản - phần 1)
Với 100 câu trắc nghiệm hydrocarbon không no (cơ bản - phần 1) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm câu trắc nghiệm hydrocarbon không no (cơ bản - phần 1).
100 câu trắc nghiệm hydrocarbon không no có lời giải (cơ bản - phần 1)
Bài giảng: Phương pháp giải bài toán đốt cháy hydrocarbon - Cô Nguyễn Thị Nhàn (Giáo viên VietJack)
Bài 1: Chất X có công thức CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là
A. 2-methylbut-3-en
B. 3-methylbut-1-yne.
C. 3-methylbut-1-en
D. 2-methylbut-3-in
Lời giải:
Đáp án C
Bài 2: Theo quy tắc cộng Maccopnhicop, propene phản ứng với HCl, thu được sản phẩm chính là:
A. 1-Clopropan
B. propan
C. 2-Clopropan
D. 1,2-điClopropan.
Lời giải:
Đáp án C
Bài 3: Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là:
A. 1-methyl-2-isopropyleten
B. 1,1-dimethylbut-2-en
C. 1-Isopropylpropen
D. 4-methylpent-2-en.
Lời giải:
Đáp án D
Bài 4: Số đồng phân alkene ứng với công thức C4H8 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải:
Đáp án C
Hướng dẫn
CH2 = CH – CH2 – CH3
CH3 – CH = CH– CH3 (có đồng phân cis-trans)
Bài 5: alkene X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan.
B. 3-methylpent-3-en.
C. 3-methylpent-2-en.
D. 2-ethylbut-2-en.
Lời giải:
Đáp án C
Bài 6: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. propan B. methane
C. propen D. cacbonđioxit
Lời giải:
Đáp án C
Bài 7: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 ?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy.
B. Sự thay đổi màu của nước brom.
C. So sánh khối lượng riêng.
D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất.
Lời giải:
Đáp án B
Bài 8: Chọn khái niệm đúng về alkene :
A. Những hydrocarbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là alkene.
B. Những hydrocarbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là alkene.
C. alkene là những hydrocarbon có liên kết ba trong phân tử.
D. alkene là những hydrocarbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.
Lời giải:
Đáp án B
Bài 9: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân alkene ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải:
Đáp án D
Hướng dẫn
5 đồng phân cấu tạo và 2 đồng phân cis – trans
Bài 10: Hiđro hóa hoàn toàn Buta -1,3- diene, thu được
A. butan B. isobutan
C. isopentane D. pentan
Lời giải:
Đáp án A
Bài 11: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2 = CH – CH2 – CH3
B. CH3 – CH – C(CH3)2.
C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3
D. (CH3)2 – CH – CH = CH2
Lời giải:
Đáp án C
Bài 12: hydrocarbon X cộng HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có hàm lượng clo là 55,04%. X có công thức phân tử là :
A. C4H8. B. C2H4.
C. C5H10. D. C3H6.
Lời giải:
Đáp án B
Hướng dẫn
X phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1 nên X có công thức là CnH2n.
Phương trình phản ứng :
CnH2n + HCl → CnH2n+1Cl (1)
Theo giả thiết ta có : ⇒ n = 2 ⇒ X là C2H4.
Bài 13: Trong phân tử alkyne hai nguyên tử cacbon mang liên kết ba ở trạng thái lai hoá :
A. sp. B. sp2.
C. sp3. D. sp3d2.
Lời giải:
Đáp án A
Bài 14: alkene có đồng phân hình học?
A. Pent-1-en.
B. Pent-2-en.
C. 2-methylbut-2-en.
D. 3-methylbut-1-en.
Lời giải:
Đáp án B
Hướng dẫn CTCT: CH3CH=CHCH2-CH3
Bài 15: Cho sơ đồ phản ứng sau :
CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3
X có công thức cấu tạo là ?
A. CH3–C–Ag≡C–Ag.
B. CH3–C≡C–Ag.
C. Ag–CH2–C≡C–Ag.
D. A, B, C đều có thể đúng.
Lời giải:
Đáp án B
Bài 16: Chọn câu trả lời đúng :
A. alkene là những hydrocacbon mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C
B. alkene là những hydrocacbon mà CTPT có dạng CnH2n, n ≥ 2, nguyên.
C. alkene là những hydrocacbon không no có CTPT CnH2n, n ≥ 2, nguyên.
D. alkene là những hydrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C.
Lời giải:
Đáp án D
Bài 17: Số liên kết σ có trong một phân tử But -1-en là
A. 13 B. 10 C. 12 D. 11
Lời giải:
Đáp án D
Bài 18: divinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở -80 ºC tạo ra sản phẩm chính là :
A. 3-brom-but-1-en.
B. 3-brom-but-2-en.
C. 1-brom-but-2-en
D. 2-brom-but-3-en.
Lời giải:
Đáp án A
Hướng dẫn
Ở nhiệt độ thấp ưu tiên sản phẩm cộng 1:2
Bài 19: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; styrene; vinyl chloride.
B. Buta -1,3- diene; cumen; etilen; trans-but-2-en.
C. styrene; clobenzen; isoprenee; but-1-en.
D. 1,2-điclopropan; vinylacetylene; vinylbenzen; toluene.
Lời giải:
Đáp án A
Hướng dẫn
Đáp án B: cumen: C6H5-CH(CH3)2: loại
Đáp án C: clobenzen: C6H5-Cl: loại
Đáp án D: 1,2-diclopropan: CH2Cl-CHCl-CH3: loại
Bài 20: Điều kiện để alkene có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 1 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau.
B. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.
C. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau.
D. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 1 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.
Lời giải:
Đáp án B
Bài 21: Số đồng phân alkene ứng với công thức C5H10 là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
Lời giải:
Đáp án D
Hướng dẫn
- Đồng phân cấu tạo:
CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH3: pent-1-en
CH3 – CH= CH – CH2 – CH3: pent-2-en
: 2-methylbut-1-en
: 3-methylbut-1-en
: 2-methylbut-2-en
- CH3 – CH= CH – CH2 – CH3 : pent-2-en có đồng phân hình học:
Bài 22: Cho các chất sau:
(1) CH2=CHCH2CH2CH=CH2;
(2) CH2=CHCH=CHCH2CH3;
(3) CH3C(CH3)=CHCH2;
(4) CH2=CHCH2CH=CH2;
(5) CH3CH2CH=CHCH2CH3;
(6) CH3C(CH3)=CH2;
(7) CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2;
(8) CH3CH=CHCH3.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải:
Đáp án A
Hướng dẫn
Các chất có đồng phân hình học là: 2,5,7,8
Bài 23: Trong phân tử acetylene liên kết ba giữa 2 cacbon gồm :
A. 1 liên kết pi (π) và 2 liên kết xích ma (σ).
B. 2 liên kết pi (π) và 1 liên kết xích ma (σ).
C. 3 liên kết pi (π).
D. 3 liên kết xích ma (σ).
Lời giải:
Đáp án B
Bài 24: Ứng với công thức C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo
A. 4 B. 5 C. 10 D. 7
Lời giải:
Đáp án C
Hướng dẫn
Lưu ý viết đầy đủ cả đồng phân alkene và xicloakan
- Đồng phân alkene
- Đồng phân cycloalkane
Bài 25: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br2 với alkene đối xứng.
B. Phản ứng cộng của HX vào alkene đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của alkene.
D. Phản ứng cộng của HX vào alkene bất đối xứng.
Lời giải:
Đáp án D
Bài 26: hydrocarbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. tên gọi của X là:
A. etilen
B. xiclopropan
C. xiclohexan
D. styrene
Lời giải:
Đáp án C
Hướng dẫn
- Etilen: CH2 = CH2 ⇒ làm mất màu dung dịch brom.
- Xiclopropan: làm mất màu dd brom (vòng kém bền).
- Xiclohexan: không làm mất màu nước brom (vòng bền)
- styrene: C6H5-CH=CH2 ⇒ làm mất màu dd brom.
Bài 27: Cho các chất sau: CH2=CH–CH2–CH2–CH=CH2; CH2=CH–CH=CH–CH2–CH3; CH3–C(CH3)=CH–CH3; CH2=CH–CH2–CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Lời giải:
Đáp án C
Hướng dẫn
Điều kiện để một chất có đồng phân hình học (cis-trans):
⇒ Phân tử HCHC phải có nối đôi C=C và a ≠b;c≠d)
Bài 28: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của alkene
A. Tan trong dầu mỡ
B. Nhẹ hơn nước
C. Chất không màu
D. Tan trong nước
Lời giải:
Đáp án D
Bài 29: Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (P.P) là:
A. (-CH2-CH2-)n B. (-CH2(CH3)-CH-)n
C. CH2 =CH2 D. CH2=CH-CH3
Lời giải:
Đáp án D
Bài 30: Số đồng phân cấu tạo thuộc loại alkadien liên hợp ứng với công thức phân tử C5H8 là:
A. 4. B. 2 C. 6. D. 7.
Lời giải:
Đáp án B
Hướng dẫn
CH2 = CH – CH = CH – CH3: penta-1,3-dien
: 2-methylButa -1,3- diene.
Bài 31: Cho các chất: xiclobutan, 2-methylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-methylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t°) cho cùng một sản phẩm là:
A. 2-methylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.
B. but-1-en, 2-methylpropen và cis-but-2-en.
C. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
D. xiclobutan, 2-methylbut-2-en và but-1-en.
Lời giải:
Đáp án C
Hướng dẫn
Phản ứng cộng H2 không làm thay đổi số nguyên tử C ⇒ các chất khi cộng H2 cho cùng một sản phẩm phải là những chất có cùng số nguyên tử C
Bài 32: Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
A. Phản ứng đốt cháy.
B. Phản ứng cộng với hiđro.
C. Phản ứng cộng với nước brom.
D. Phản ứng trùng hợp.
Lời giải:
Đáp án C
Bài 33: alkadien là :
A. hydrocarbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.
B. hydrocarbon mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.
C. hydrocarbon có công thức là CnH2n-2.
D. hydrocarbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2.
Lời giải:
Đáp án B
Bài 34: Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. alkadien là những HĐC không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi C=C.
B. alkadien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro.
C. Những hợp chất có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro thuộc loại alkadien.
D. Những hydrocarbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn được gọi là alkadien liên hợp.
Lời giải:
Đáp án C
Bài 35: Trong phân tử Buta -1,3- diene, cacbon ở trạng thái lai hoá :
A. sp. B. sp2.
C. sp3. D. sp3d2.
Lời giải:
Đáp án B
Bài 36: Hidro hóa hoàn toàn một olefin cần dùng hết 448ml H2 (đktc) và thu được một alkane phân nhánh. Khi cho cùn5g lượng olefin trên tác dụng với brom thì thu được 4,32 gam dẫn xuất dibrom. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy olefin có tên gọi là:
A. 2-methylpropen
B. 2-methylbut-2-en
C. but-2-en
D. 3-methylbut-1-en
Lời giải:
Đáp án A
Hướng dẫn
nolefin = = 0,02 mol
ndẫn xuất = nolefin = 0,02 mol
CnH2nBr2 = = 216 ⇒ n = 4
Bài 37: Trong các đồng đẳng của etilen thì chất nào có %C = 85,71%
A. Etilen
B. Butilen
C. Hexilen
D. Tất cả các alkene
Lời giải:
Đáp án D
Hướng dẫn CnH2n
%C = 12n /14n = 85,71% ⇒ với mọi n %C luôn bằng 85,71%
Bài 38: divinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở 40 ºC tạo ra sản phẩm chính là :
A. 3-brom-but-1-en.
B. 3-brom-but-2-en.
C. 1-brom-but-2-en.
D. 2-brom-but-3-en.
Lời giải:
Đáp án C
Hướng dẫn Ở 40ºC ưu tiên sản phẩm cộng 1:4
Bài 39: alkadien CH2=CH–CH=CH2 có tên gọi quốc tế là :
A. divinyl.
B. 1,3-butadiene.
C. butadiene-1,3.
D. Buta -1,3- diene
Lời giải:
Đáp án D
Bài 40: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polymer thu được từ quá trình
A. Trùng hợp butilen, xúc tác natri.
B. Trùng hợp buta –1,3– diene, xúc tác natri.
C. polymer hoá cao su thiên nhiên.
D. Đồng trùng hợp buta –1,3– diene với natri.
Lời giải:
Đáp án B
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 11 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- Dạng 1: Bài tập tính chất hóa học của alkene, alkadien, alkyne
- Dạng 2: Dạng bài tập Đồng phân, danh pháp của alkene, alkadien, alkyne
- 100 câu trắc nghiệm hydrocarbon không no có lời giải (cơ bản - phần 2)
- 100 câu trắc nghiệm hydrocarbon không no có lời giải (cơ bản - phần 3)
- 100 câu trắc nghiệm hydrocarbon không no có lời giải (nâng cao - phần 1)
- 100 câu trắc nghiệm hydrocarbon không no có lời giải (nâng cao - phần 2)
- 100 câu trắc nghiệm hydrocarbon không no có lời giải (nâng cao - phần 3)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều