100 câu trắc nghiệm Sự điện li có lời giải (cơ bản - phần 1)
Với 100 câu trắc nghiệm Sự điện li (cơ bản - phần 1) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm câu trắc nghiệm Sự điện li (cơ bản - phần 1).
100 câu trắc nghiệm Sự điện li có lời giải (cơ bản - phần 1)
Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn khan
B. MgCl2 nóng chảy
C. KOH nóng chảy
D. HI trong dung môi nước
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án A
Các chất ở trạng thái nguyên chất không dẫn điện.Còn axit, bazơ, muối ở trạng thái nóng chảy hoặc dung dịch dẫn điện.
Bài 2: Dãy nào sau đây gồm các chất điện li?
A.H2S, SO2
B. Cl2, H2SO3
C.CH4, C2H5OH
D. NaCl, HCl
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án D
Axit, bazơ và muối là chất điện li
Bài 3: Nồng độ mol của phân tử có trong dung dịch AlCl3 có [Cl-]= 0,3M là:
A.0,3 M B. 0,9 M C. 0,1 M D. 0,6M
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án C
AlCl3 → Al3+ 3Cl-
0,1M ← 0,3M
Bài 4: Nồng độ mol của anion có trong 100 ml dung dịch có chứa 4,26 gam Al(NO3)3 là:
A.0,2M B. 0,6M C. 0,8 M D.1,0M
Lời giải:
Hướng dẫn:Đáp án B
nAl(NO3)3= 0,02 mol; CM Al(NO3)3= 0,02/0,1= 0,2M
Al(NO3)3 → Al3+ 3NO3-
0,2M → 0,6M
Bài 5: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và SO42- là:
A.FeSO4
B.Fe2(SO4)3
C.Fe(HSO4)2
D. Fe(HSO3)2
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án B
Fe2(SO4)3 → 2Fe3++ 3SO42-
Bài 6: Tính nồng độ mol của phân tử trong dung dịch HNO3 có tổng nồng độ các ion là 0,12M?
A. 0,06M B.0,12M C. 0,03M D. 0,18M
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án A
HNO3 → H++ NO3-
xM xM xM
Tổng nồng độ các ion là: x + x= 0,12M suy ra x= 0,06M
Bài 7: Tính nồng độ mol của phân tử trong dung dịch Ba(OH)2 có tổng nồng độ các ion là 0,15M?
A. 0,05M B.0,15M C. 0,10M D.0,20M
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án A
Ba(OH)2→ Ba2++ 2OH-
xM x M 2x M
Tổng nồng độ các ion là x + 2x= 0,15 M suy ra x= 0,05M
Bài 8: Tính tổng nồng độ mol các ion có 0,2 lít dung dịch chứa 11,7 gam NaCl?
A.1,0 M B. 2,0M C. 0,1M D.0,2 M
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án B
nNaCl= 0,2 mol suy ra CM NaCl= 0,2/0,2= 1,0M
NaCl → Na+ + Cl-
1,0M 1,0M 1,0M
Tổng nồng độ các ion là: 2,0 M
Bài 9: Tính nồng độ anion có trong dung dịch thu được khi trộn 200 ml dung dịch NaCl 2M với 200 ml dung dịch CaCl2 0,5M?
A.1M B.2,5M C.1,5M D.2,0M
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án C
Tổng thể tích dung dịch là 0,4 lít
CM NaCl= 0,2.2/0,4= 1M; CM CaCl2= 0,2.0,5/0,4=0,25M
NaCl → Na+ + Cl-
1M 1M
CaCl→ Ca2+ + 2Cl-
0,25M 0,5M
Tổng nồng độ ion Cl- là 1,0 + 0,5= 1,5M
Bài 10: Tính nồng độ cation có trong dung dịch thu được thu được khi trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3M?
A.0,5M B.1,0M C. 0,40 M D. 0,38M
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án D
nFe2(SO4)3= 0,4.0,2= 0,08 mol; nFeCl3= 0,1.0,3=0,03 mol
CMFe2(SO4)3= 0,08/0,5=0,16M; CMFeCl3= 0,03/0,5= 0,06M
Fe2(SO4)3 → 2Fe3+ + 3SO42-
0,16M 0,32 M
FeCl3 → Fe3+ + 3CL-
0,06 M 0,06 M
CM Fe3+= 0,32+ 0,06= 0,38M
Bài 11: Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 và 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2(SO4)3 thu được dung dịch A. Nồng độ ion SO42- có trong dung dịch A là?
A.0,4M B. 0,6 M C.0,8 M D.1,6 M
Lời giải:
nMgSO4= 0,1 mol; nAl2(SO4)3= 0,1 mol; Vdd= 0,5 lít
CMMgSO4=0,2M; CMAl2(SO4)3= 0,2M
MgSO4 → Mg2++ SO42-
0,2M 0,2M
Al2(SO4)3→ 2Al3++ 3SO42-
0,2M 0,6M
[SO42-] = 0,8M
Bài 12: Thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa số mol H+bằng số mol H+có trong 0,3 lít dung dịch HNO3 0,2M là:
A. 0,06 lít B.0,3 lít C.0,12 lít D.0,15 lít
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án C
nH+= nHCl= nHNO3= 0,3.0,2=0,06 mol
→ Vdung dịch= 0,06/0,5= 0,12 lít
Bài 13: Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M trộn với 180 ml dung dịch H2SO4 3M để được một dung dịch có nồng độ mol của H+ là 4,5M?
A.108 B.216 C.324 D. 54
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án A
Gọi thể tích dung dịch HCl cần dùng là V lít
Ta có nH+= 2V + 0,18.3.2= 2V + 1,08 (mol)
Vdung dịch= V + 0,18 (lít)
CMH+ = nH+/ Vdung dịch= (2V+ 1,08)/ (V+ 0,18)= 4,5 (M)
Giải PT ra V= 0,108 lít
Bài 14:Cho các chất sau: HCl, HNO3, NaOH, Ba(OH)2, 3COOH, K2SO4, Na3PO4, HF, Al2(SO4)3, H2SO3, H3PO4. Số chất điện li yếu là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án C Các chất điện li yếu là HF, CH3COOH ,H2SO3, H3PO4Bài 15: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH ↔ CH3COO- + H+.Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch HCl?
A.chuyển dịch theo chiều thuận
B. chuyển dịch theo chiều nghịch
C.cân bằng không bị chuyển dịch
D.lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án B Khi nhỏ thêm H+ vào dung dịch thì cân bằng chuyển dịch theo chiều chống lại sự cho thêm H+ đó. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Bài 16: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH ↔ CH3COO- + H+.Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch?
A. chuyển dịch theo chiều thuận
B. chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng không bị chuyển dịch
D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án A
Bài 17: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH ↔ CH3COO- + H+.Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch CH3COONa?
A. chuyển dịch theo chiều thuận
B. chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng không bị chuyển dịch
D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án B
Khi nhỏ thêm CH3COO- vào dung dịch thì cân bằng chuyển dịch theo chiều chống lại sự cho thêm CH3COO- đó. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Bài 18: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau là đúng?
A.[H+]= 0,10M B.[H+] > [CH3COO-]
C.[H+]〈[CH3COO-] D.[CH3COO-]〈0,10M
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án D
CH3COOH ↔ CH3COO- + H+
→ [CH3COO-] 0,10M
Bài 19: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A.HF B.HCl C.HBr D. HI
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án A
HF ↔ H+ + F- Tổng nồng độ các ion 〈0,2 mol/l
HCl → H+ + Cl- Tổng nồng độ các ion = 0,2 mol/l
HBr → H+ + Br- Tổng nồng độ các ion = 0,2 mol/l
HI → H+ + I- Tổng nồng độ các ion = 0,2 mol/l
Dung dịch HF có nồng độ các ion nhỏ nhất nên khả năng dẫn điện kém nhất
Bài 20: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl B. CH3OH C. Al2(SO4)3 D.CaSO4
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án B
CH3OH là ancol nên không dẫn được điện
Bài 21: Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, Al2(SO4)3. 24H2O, CH3COONH4, NaOH, C3H5(OH)3, C6H12O6 , HCHO, C6H5COOH, HF. Số chất điện li là?
A.6 B.3 C. 4 D. 5
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án A
Các chất điện li là: (NH4)2SO4, Al2(SO4)3. 24H2O, CH3COONH4, NaOH, C6H5COOH, HF
Bài 22: Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Số chất điện li yếu là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án B
Các chất điện li yếu là: HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2.
Bài 23: Dãy nào dưới đây gồm các chất điện li mạnh?
A. HCl, NaOH, NaCl B.HCl, NaOH, CH3COOH
C.KOH, NaCl, HF D. NaNO2, HNO2, HClO2
Lời giải:
Hướng dẫn:Đáp án A
Bài 24: Trong dung dịch HClO (dung môi nước) có thể chứa?
A.HClO, H+, ClO- B. H+, ClO- C.HClO D. H+, HClO
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án A
HClO↔ H+ + ClO-
Bài 25: Trong dung dịch HCl (dung môi nước) có thể chứa?
A. HCl, H+, Cl-
B. H+, Cl-
C. HCl
D.H+, HCl
Lời giải:
Hướng dẫn:Đáp án B
HCl → H+ + Cl-
Bài 26: Cần m gam Ba(OH)2 để pha chế 250 ml dung dịch có pH=11. Giá trị của m gần nhất với?
A.0,01 gam B.0,02 gam C.0,03 gam D.0,04 gam
Lời giải:
Hướng dẫn:Đáp án B
[OH-]= 10-3 (M), nOH-= 0,25.10-3=2,5.10-4 (mol)
Ba(OH)2→ Ba2++ 2OH-
1,25.10-4 mol 2,5.10-4 mol
mBa(OH)2= 1,25.10-4.171=0,021375 gam
Bài 27: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. Ca(OH)2 B.H2SO4 C.NH4NO3 D. Na3PO4
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án D
Ca(OH)2→ Ca2++ 2OH-
x M x M 2x M Tổng nồng độ các ion là 3x M
H2SO4→ 2H+ + SO42-
xM 2x M xM Tổng nồng độ các ion là 3x M
NH4NO3→ NH4++ NO3-
x M xM x M Tổng nồng độ các ion là 2x M
Na3PO4→ 3Na++ PO43-
x M 3x M xM Tổng nồng độ các ion là 4x M
Tổng nồng độ các ion càng lớn thì khả năng dẫn điện càng tốt
Bài 28: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được?
A.NaOH rắn khan
B. nước sông, hồ, ao
C.nước biển
D. dd KCl trong nước
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án A
Các chất nguyên chất ko dẫn được điện.
Bài 29: Chất nào sau đây là chất điện li?
A.ethyl alcohol
B.glucose
C.saccharose
D.axit sunfuric
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án D
Axit, bazơ và muối là các chất điện li
Bài 30: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là chất dễ tan
B.các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh
C.một số ion trong dung dịch kết hợp với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng
D. phản ứng không thuận nghịch
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án C
Bài 31: Dãy nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3
B.Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, CH3COOH
C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, Cu(OH)2
D.Hg(CN)2, C2H5OH, CuSO4, NaNO3
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án A
Bài 32: Trong dung dịch CH3COOH (dung môi nước) chứa:
A. CH3COOH, CH3COO-
B.CH3COOH, CH3COO-, H+
C.H+, CH3COO-
D.CH3COOH, H+
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án B
CH3COOH ↔ CH3COO- + H+
Bài 33: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A.HNO3 → H+ + NO3-
B. K2SO4 → 2K+ + SO42-
C.HSO3-↔H+ + SO32-
D. Mg(OH)2↔Mg2++ 2OH-
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án D
Mg(OH)2↔MgOH++ OH-
MgOH+↔Mg2++ OH-
Bài 34: Trong các dung dịch sau có cùng nồng độ sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. NaCl B.CaCl2 C.K3PO4 D.Fe2(SO4)3
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án D
Dung dịch Fe2(SO4)3 có tổng nồng độ các ion lớn nhất nên dẫn điện tốt nhất.
Bài 35: Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11 (saccharose), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là:
A.8 và 6 B. 7 và 6 C. 8 và 5 D.7 và 5
Lời giải:
Chất điện li gồm:NaOH, HF, HBr, CH3COOH , HCOONa, NaCl, NH4NO3
Chất điện li mạnh gồm: NaOH, HBr, HCOONa, NaCl, NH4NO3
Bài 36: Số chất điện li mạnh trong các chất sau: Li3PO4, HF, NH3, NaHCO3, [Cu(NH3)4](OH)2, HClO4, Ba(AlO2)2 ?
A. 7 B. 6 C.5 D.4
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án C
Các chất điện li mạnh trong các chất sau: Li3PO4, NaHCO3, [Cu(NH3)4](OH)2, HClO4, Ba(AlO2)2
Bài 37: Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?
A. FeCl3 + NaOH
B.Fe(NO3)3 + Fe
C. Fe(NO3)3 + Mg(OH)2
D.FeCl2 + NH4NO3
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án A
FeCl3 + 3 NaOH→Fe(OH)3 + 3NaCl
Bài 38: Kết tủa FeS được tạo thành trong dung dịch bằng cặp chất nào dưới đây?
A.FeCl2 + H2S
B. FeSO4 + Na2S
C.Fe + Na2S
D. FeCl2+ Na2SO4
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án B
FeSO4 + Na2S → FeS + Na2SO4
Bài 39: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn HCO3- + H+→ H2O + CO2?
A.NH4HCO3 + HClO
B.NaHCO3 + HF
C.KHCO3 + NH4HSO4
D. Ca(HCO3)2 + HCl
Lời giải:
Hướng dẫn: Đáp án D
Ca(HCO3)2 + 2HCl→ CaCl2 + 2CO2 + 2H2O
Bài 40: Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn Ba2++ SO42-→ BaSO4?
A.Ba(OH)2+ H2SO4 →BaSO4+ H2O
B. Ba(OH)2+ FeSO4→BaSO4+ Fe(OH)2
C.BaCl2+ FeSO4 →BaSO4+ FeCl2
D. BaCl2+ Ag2SO4 →BaSO4+ 2AgCl
Lời giải:
Hướng dẫn:Đáp án C
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 11 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- Dạng 1: Bài tập lý thuyết về sự điện li, chất điện li, viết phương trình điện li
- Dạng 2: Phương pháp bảo toàn điện tích
- 100 câu trắc nghiệm Sự điện li có lời giải (cơ bản - phần 2)
- 100 câu trắc nghiệm Sự điện li có lời giải (cơ bản - phần 3)
- 100 câu trắc nghiệm Sự điện li có lời giải (nâng cao - phần 1)
- 100 câu trắc nghiệm Sự điện li có lời giải (nâng cao - phần 2)
- 100 câu trắc nghiệm Sự điện li có lời giải (nâng cao - phần 3)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều