Phân loại acid, base, chất lưỡng tính theo thuyết bronsted - lowry (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Phân loại acid, base, chất lưỡng tính theo thuyết bronsted - lowry lớp 11 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Phân loại acid, base, chất lưỡng tính theo thuyết bronsted - lowry.
Phân loại acid, base, chất lưỡng tính theo thuyết bronsted - lowry (cách giải + bài tập)
A. Lí thuyết và phương pháp giải
- Thuyết Bronsted – Lowry cho rằng acid là chất cho proton (H+) và base là chất nhận proton. Acid hoặc base có thể là phân tử hoặc ion.
Ví dụ:
Trong phản ứng này: HCl cho H+, HCl là acid; H2O nhận H+, H2O là base.
- Chất vừa có thể cho proton, vừa có thể nhận proton được gọi là chất lưỡng tính.
B. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1: Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, hãy xác định chất nào là acid, chất nào là base trong các phản ứng sau:
a)
b)
Hướng dẫn giải
a) Trong phản ứng thuận, CH3COOH là acid (nhường proton, H+), H2O là base (nhận proton, H+).
Trong phản ứng nghịch, CH3COO− là base, H3O+ là acid.
b) Trong phản ứng thuận, H2O nhường proton, H2O là acid, S2- là base.
Trong phản ứng nghịch, OH- nhận proton, OH- là base, HS- là acid.
Ví dụ 2: Hãy sắp xếp các phân tử và ion sau vào các nhóm acid, base, lưỡng tính theo thuyết Bronsted – Lowry: HCl, NH3, H2PO4-, Fe3+, NaOH, HNO3, NH4+, S2-, Cu(OH)2, (NH4)2CO3.
Hướng dẫn giải
Acid |
Base |
Lưỡng tính |
HCl, Fe3+, HNO3, NH4+ |
NH3, NaOH, S2-, Cu(OH)2 |
H2PO4-, (NH4)2CO3 |
C. Bài tập minh hoạ
Câu 1. Cho cân bằng:NH3 + H2O NH4+ + OH-
Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là base?
A. NH3.
B. H2O.
C. NH4+.
D. OH-.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Trong phản ứng thuận, NH3 nhận proton (H+) nên đóng vai trò là base.
Câu 2. Cho cân bằng:NH3 + H2O NH4+ + OH-
Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
A. NH3.
B. H2O.
C. NH4+.
D. OH-.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Trong phản ứng nghịch, NH4+ nhường proton (H+) nên đóng vai trò là acid.
Câu 3. Cho cân bằng:CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+
Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. CH3COO-.
D. H3O+.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Trong phản ứng thuận, CH3COOH nhường proton (H+) nên đóng vai trò là acid.
Câu 4. Cho cân bằng:CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+
Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là base?
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. CH3COO-.
D. H3O+.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Trong phản ứng nghịch, CH3COO- nhận proton (H+) nên đóng vai trò là base.
Câu 5. Trong phản ứng sau đây:
Những chất nào đóng vai trò là acid theo thuyết Bronsted – Lowry?
A. H2S và H2O.
B. H2S và H3O+.
C. H2S và HS-.
D. H2O và H3O+.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Trong phản ứng thuận: H2S nhường proton (H+) nên đóng vai trò là acid.
Trong phản ứng nghịch: H3O+ nhường proton (H+) nên đóng vai trò là acid.
Câu 6. Trong phản ứng sau đây:
Những chất nào đóng vai trò là base theo thuyết Bronsted – Lowry?
A. và OH-
B. và HCO3−
C.H2O và OH-
D. H2O và
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Trong phản ứng thuận, nhận proton (H+) nên đóng vai trò là base.
Trong phản ứng nghịch, OH- nhận proton (H+) nên đóng vai trò là base.
Câu 7. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất (phân tử và ion) nào sau đây là acid?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. NH4+.
D. CO32-.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
NH4+ là acid do có khả năng nhường proton (H+).
Câu 8. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây là acid?
A. Fe3+.
B. Cl-.
C. PO43-.
D. SO32-.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Fe3+ + H2O → Fe(OH)2+ + H+
Câu 9. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây là base?
A. Al3+.
B. Cl-.
C. H3PO4.
D. CO32-.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
CO32- là base do có khả năng nhận proton (H+).
Câu 10. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây là base?
A. H+.
B. NH3.
C. H2S.
D. Cu2+.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
NH3 là base do có khả năng nhận proton (H+).
NH3 + H2O NH4+ + OH-
Câu 11. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây lưỡng tính?
A. H2O.
B. NH3.
C. NaOH.
D. Al.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
H2O vừa có thể cho proton, vửa có thể nhận proton nên đóng vai trò là chất lưỡng tính.
Câu 12. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây lưỡng tính?
A. Mg2+.
B. NH3.
C. HCO3-.
D. SO32-.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
HCO3- vừa có thể cho proton, vửa có thể nhận proton nên đóng vai trò là chất lưỡng tính.
Câu 13. Theo thuyết Bronsted – Lowry, dãy các chất nào sau đây là acid?
A. Fe2+, HCl, PO43-.
B. CO32-, SO32-, PO43-.
C. Na+, H+, Al3+.
D. Fe3+, Ag+, H2CO3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Theo thuyết Bronsted – Lowry, acid là chất có khả năng nhường proton (H+).
Vậy Fe3+, Ag+, H2CO3 là các acid.
Câu 14. Theo thuyết Bronsted – Lowry, dãy các chất nào sau đây là base?
A. Fe2+, HCl, PO43-.
B. CO32-, SO32-, PO43-.
C. Na+, H+, Al3+.
D. Fe3+, Ag+, H2CO3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Theo thuyết Bronsted – Lowry, base là chất nhận proton (H+).
Vậy CO32-, SO32-, PO43- là base.
Câu 15. Theo thuyết Bronsted – Lowry, dãy các chất nào sau đây lưỡng tính?
A. H+, OH-, H2O.
B. HCO3-, HSO3-, H2PO4-.
C. Mg2+, Cu2+, Fe3+.
D. NaOH, HCl, NaHCO3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Chất vừa có thể cho proton, vừa có thể nhận proton là chất lưỡng tính.
HCO3-, HSO3-, H2PO4- là chất lưỡng tính.
Câu 16. Cho các chất:NaOH, HCl, H3PO4, NH3, Na+, Zn2+, CO32-, SO42-, S2-, Fe2+, Fe3+, PO43-. Theo thuyết Bronsted – Lowry có bao nhiêu chất trong dãy trên là acid?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Các chất là acid trong dãy: HCl, H3PO4, Zn2+, Fe2+, Fe3+.
Câu 17. Cho các chất:KOH, HCl, H3PO4, NH4+, Na+, Zn2+, CO32-, SO32-, S2-, Fe2+, Fe3+, PO43-. Theo thuyết Bronsted – Lowry có bao nhiêu chất trong dãy trên là base?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Các chất là base trong dãy: KOH, CO32-, SO32-, S2-, PO43-.
Câu 18: Cho cân bằng:. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. NH4+ là base.
B. NH4+ là acid.
C. H2O là acid.
D. H3O+ là base.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
NH4+ là acid do có khả năng nhường proton.
Câu 19: Cho hai phản ứng sau:
;
Kết luận nào sau đây đúng?
A. S2− là acid, là base.
B. S2− là base, là acid.
C. S2− là acid, là acid.
D. S2− là base, là base.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
S2- nhận proton nên là base; NH4+ nhường proton nên là acid.
Câu 20: Cho các phản ứng sau:
HCl + H2O Cl− + H3O+ (1);
NH3 + H2O + OH− (2)
CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O (3);
+ H2O H3O+ + (4)
+ H2O H2SO3 + OH− (5)TheoBronsted,H2O đóngvaitròlà acid trong các phản ứng là
A.(1),(2),(3).
B. (2), (5).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (1), (4), (5).
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Trong phản ứng (2) và (5) H2O nhường proton nên đóng vai trò là acid.
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học 11 hay, chi tiết khác:
- Phân loại chất điện li, viết phương trình điện li
- Tính pH của dung dịch acid mạnh, base mạnh
- Tính pH của dung dịch sau pha trộn
- Bài tập chuẩn độ acid, base
- Bài tập tổng hợp ammonia (NH3)
- Bài tập về tính oxi hoá của HNO3
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều