Phân loại chất điện li, viết phương trình điện li (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Phân loại chất điện li, viết phương trình điện li lớp 11 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Phân loại chất điện li, viết phương trình điện li.
Phân loại chất điện li, viết phương trình điện li (cách giải + bài tập)
A. Lí thuyết và phương pháp giải
Dựa vào mức độ phân li thành các ion, chất điện li được chia thành:
* Chất điện li mạnh: chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li thành ion.
- Các chất điện li mạnh thường gặp là:
+ Các acid mạnh: HCl, HNO3, H2SO4, …
+ Các base mạnh: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 …
+ Hầu hết các muối.
- Quá trình phân li của chất điện li mạnh xảy ra gần như hoàn toàn và được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
* Chất điện li yếu: chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử chất tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại ở dạng phân tử trong dung dịch.
Những chất điện li yếu bao gồm:
+ Các acid yếu như: CH3COOH, HClO, HF, H2CO3 …
+ Các base yếu như: Cu(OH)2, Fe(OH)2 …
+ Nước, một số muối.
Quá trình phân li của chất điện li yếu là một phản ứng thuận nghịch và được biểu diễn bằng hai nửa mũi tên ngược chiều nhau “⇌”.
- Chất không điện li là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan không phân li thành ion.
B. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1. Cho các chất sau: glucose (C6H12O6), NaCl, KOH, Ba(OH)2, AlCl3, CuSO4, N2, O2, H2SO4, saccharose (C12H22O11). Chất nào là chất điện li trong các chất trên?
Hướng dẫn giải
Các chất điện li: NaCl, KOH, Ba(OH)2, AlCl3, CuSO4, H2SO4.
Ví dụ 2. Cho các chất sau: HNO3, NaOH, H3PO4, SO2, K2CO3, H2S, Ba(OH)2, HClO, HNO2, CH4, C2H5OH, NaCl, Al2(SO4)3, Cl2, C12H22O11 (saccharose), H2SO4.
(a) Phân loại các chất trên thành chất điện li mạnh, chất điện li yếu và chất không điện li.
(b) Viết phương trình điện li của các chất điện li.
Hướng dẫn giải
(a) Phân loại:
Chất điện li mạnh: HNO3, NaOH, K2CO3, Ba(OH)2, NaCl, Al2(SO4)3, H2SO4
Chất điện li yếu: H3PO4, H2S, HClO, HNO2.
Chất không điện li: SO2, CH4, C2H5OH, Cl2, C12H22O11.
(b) Phương trình điện li:
HNO3 → H+ + NaOH → Na+ + OH− K2CO3 → 2K+ + Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH− NaCl → Na+ + Cl− Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3 H2SO4 → 2H+ + |
H3PO4 H+ + ( H+ + H+ + ) H2S H+ + HS− HS− H+ + S2− HClO H+ + ClO− HNO2 H+ + |
C. Bài tập minh hoạ
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. NaCl.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
NaCl là muối tan, là chất điện li mạnh.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CO2.
B. NaOH.
C. H2O.
D. H2S.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
NaOH là base mạnh, là chất điện li mạnh.
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. NaHCO3.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. NH3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
NaHCO3 là muối tan, là chất điện li mạnh.
Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. NaHCO3.
B. C2H5OH.
C. H2S.
D. NH4Cl.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
H2S là acid yếu, là chất điện li yếu.
Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. KCl.
B. HF.
C. HNO3.
D. NH4Cl.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
HF là acid yếu, là chất điện li yếu.
Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH.
B. FeCl3.
C. HNO3.
D. NaCl.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
CH3COOH là acid yếu, là chất điện li yếu.
Câu 7. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
A.
B.CH3COOH CH3COO− + H+.
C. NaOH Na+ + OH−.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
NaOH là chất điện li mạnh.
NaOH → Na+ + OH−.
Câu 8. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A.
B. K2SO4 2K+ +
C. HF H+ + F−.
D. BaCl2 → Ba2+ + 2Cl−.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
K2SO4 là chất điện li mạnh.
K2SO4 → 2K+ +
Câu 9.Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phát biểu A sai do NaOH là chất điện li mạnh;
Phát biểu B sai do HClO là chất điện li yếu;
Phát biểu D sai do NH4Cl là chất điện li mạnh.
Câu 10. Trong dung dịch hydrochloric acid (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, Cl−.
B. H+, Cl−, H2O.
C. H+, Cl−, HCl.
D. H+, Cl−, HCl, H2O.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
HCl là chất điện li mạnh.
Trong dung dịch hydrochloric acid (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử: H+, Cl−, H2O.
Câu 11. Trong dung dịch acetic acid (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO−.
B. H+, CH3COO−, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO−, H2O.
D. CH3COOH, CH3COO−, H+.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
CH3COOH là chất điện li yếu.
Trong dung dịch acetic acid (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử: CH3COOH, H+, CH3COO−, H2O.
Câu 12. Các chất trong dãy nào sau đây là những chất điện li mạnh?
A.HCl, NaOH, CH3COOH.
B.KOH, NaCl, H3PO4.
C.HCl, NaOH, NaCl.
D. NaNO3, NaNO2, NH3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
HCl, NaOH, NaCl lần lượt là acid mạnh, base mạnh, muối tan nên là các chất điện li mạnh.
Câu 13. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Acid mạnh, base mạnh, muối tan là các chất điện li mạnh.
H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2 là chất điện li mạnh.
Câu 14. Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.
B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF.
C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SO3.
D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Acid mạnh, base mạnh, muối tan là các chất điện li mạnh.
HNO3, H2SO4, KOH, K2SO3 là các chất điện li mạnh.
Câu 15. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2.
B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.
C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2.
D. KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Acid mạnh, base mạnh, muối tan là các chất điện li mạnh.
H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2 là các chất điện li mạnh.
Câu 16. Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li yếu?
A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl.
B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4.
C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3.
D. CH3COOH, HF, H2CO3, H2S.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Dãy CH3COOH, HF, H2CO3, H2S gồm các acid yếu, là chất điện li yếu.
Câu 17. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Dãy H2S, CH3COOH, HClO gồm các acid yếu, là chất điện li yếu.
Câu 18. Cho dãy các chất: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccharose), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Các chất điện li là: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O,
CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4.
Câu 19. Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Chất điện li mạnh là: HClO4,HNO3,NaOH, NaCl, CuSO4.
Câu 20. Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, H2CO3, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại điện li yếu là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Chất điện li yếu là: H2O,HF, HNO2,H2CO3, CH3COOH, H2S.
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học 11 hay, chi tiết khác:
- Bài tập về sự chuyển dịch cân bằng
- Phân loại acid, base, chất lưỡng tính theo thuyết bronsted - lowry
- Tính pH của dung dịch acid mạnh, base mạnh
- Tính pH của dung dịch sau pha trộn
- Bài tập chuẩn độ acid, base
- Bài tập tổng hợp ammonia (NH3)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều