Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Chương 5 (có đáp án): Nước Văn Lang, Âu Lạc - Cánh diều
Với câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử lớp 6 Chương 5: Nước Văn Lang, Âu Lạc có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Lịch Sử 6.
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 5: Nước Văn Lang, Âu Lạc (có đáp án) - Cánh diều
Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 12: Nước Văn Lang - Cánh diều
Câu 1: Vào khoảng thế kỉ VII TCN, nhà nước cổ đại nào đã ra đời trên lãnh thổ Việt Nam hiện nay?
A. Văn Lang.
B. Âu Lạc.
C. Chăm-pa.
D. Phù Nam.
Câu 2: Dưới thời Văn Lang, đứng đầu mỗi Bộ là
A. Quan lang.
B. Lạc tướng.
C. Lạc hầu.
D. Bồ chính.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây mô tả đúng trang phục thường ngày của nam giới thời Văn Lang?
A. Đóng khố ngắn, để mình trần, đi chân đất.
B. Mặc áo the, đội khăn xếp, đi guốc mộc.
C. Đóng khố dài, mặc áo vải thổ cẩm, đi giày lá.
D. Để mình trần, quần ống bó, đi guốc mộc.
Câu 4: Thức ăn hàng ngày của cư dân Văn Lang bao gồm
A. bánh mì, rau quả, thịt, cá.
B. cơm nếp, cơm tẻ, rau, cà, thịt, cá.
C. rau khoai, đậu, ngô, khoai, sắn.
D. khoai, đậu, tôm, cá, ngô.
Câu 5: Hoạt động sản xuất chính của cư dân Văn Lang là gì?
A. Săn bắt thú rừng.
B. Trồng lúa nước.
C. Đúc đồng.
D. Làm đồ gốm.
Câu 6: Sau khi lên ngôi, vua Hùng chia cả nước làm
A. 15 bộ.
B. 15 châu/ quận.
C. 13 đạo thừa tuyên.
D. 15 chiềng, chạ.
Câu 7: Nhà nước Văn Lang
A. chia thành cấm quân và quân địa phương.
B. có vũ khí tiên tiến, hiện đại (nỏ Liên Châu).
C. xây dựng được thành Cổ Loa kiên cố.
D. chưa có luật pháp và quân đội.
Câu 8: Nội dung nào dưới đây không phải cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang?
A. Xã hội có sự phân hóa giàu nghèo.
B. Nhu cầu trị thủy làm nông nghiệp.
C. Nhu cầu chống ngoại xâm.
D. Nhu cầu đoàn kết làm thủ công nghiệp.
Câu 9: Đâu không phải phong tục của người Văn Lang?
A. Gói bánh chưng.
B. Nhuộm răng đen.
C. Xăm mình.
D. Thờ thần Siva.
Câu 10: Phương tiện đi lại chủ yếu của cư dân Văn Lang là
A. thuyền.
B. ngựa.
C. trâu.
D. voi.
Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 13: Nước Âu Lạc - Cánh diều
Câu 1: Thục Phán lãnh đạo nhân dân Âu Việt và Lạc Việt đánh quân xâm lược nào?
A. Tần.
B. Hán.
C. Tùy.
D. Đường.
Câu 2: Ai đã lãnh đạo nhân dân Âu Việt và Lạc Việt kháng chiến chống quân Tần xâm lược?
A. Lý Bí.
B. Thục Phán.
C. Phùng Hưng.
D. Ngô Quyền.
Câu 3: Cư dân Âu Lạc rất giỏi nghề
A. luyện kim, đúc đồng.
B. khai thác lâm sản.
C. buôn bán đường biển.
D. đánh bắt cá, tôm.
Câu 4: Sau khi lên ngôi, An Dương Vương đã dời đô về
A. Phong Châu (Phú Thọ).
B. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội).
C. Phú Xuân (Huế).
D. Hoa Lư (Ninh Bình).
Câu 5: Đứng đầu nhà nước Âu Lạc là
A. Hùng Vương.
B. An Dương Vương.
C. Cao Lỗ.
D. Triệu Đà.
Câu 6: Sau khi lên ngôi, Thục Phán xưng là
A. An Dương Vương.
B. Hùng Vương.
C. Lý Nam Đế.
D. An Nam quốc vương.
Câu 7: Đâu không phải lí do An Dương Vương dời đô xuống Phong Khê (nay là Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội)?
A. Vùng đất đông dân.
B. Nằm ở trung tâm đất nước.
C. Thuận lợi cho việc đi lại.
D. Địa thế núi rừng hiểm trở.
Câu 8: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tình hình quân sự - quốc phòng của nhà nước Âu Lạc?
A. Chưa có quân đội.
B. Chia quân đội thành quân triều đình và quân ở các lộ.
C. Lực lượng quân đội khá đông, vũ khí có nhiều cải tiến.
D. Tổ chức quân đội theo chế độ “ngụ binh ư nông”.
Câu 9: Theo tương truyền, nỏ Liên Châu do ai chế tạo?
A. An Dương Vương.
B. Cao Lỗ.
C. Cao Thắng.
D. Khu Liên.
Câu 10: Lãnh thổ chủ yếu của nước Âu Lạc thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
Câu 11: Năm 208 TCN, trên lãnh thổ Việt Nam hiện nay diễn ra sự kiện gì?
A. Nhà nước Âu Lạc ra đời.
B. Nhà nước Văn Lang ra đời.
C. Quân Tần tấn công nước Văn Lang.
D. An Dương Vương rời đô về Phong Châu.
Câu 12: Kinh đô của nước Âu Lạc (Phong Khê) tương ứng vơí địa danh nào hiện nay?
A. Xã Cổ Loa, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội.
B. Xã Hát Môn, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội.
C. Xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
D. Xã Mai Phụ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh.
Câu 13: Thời kì An Dương Vương gắn với câu chuyện, sự tích nổi tiếng nào trong lịch sử dân tộc?
A. Thánh Gióng.
B. Mị Châu – Trọng Thủy.
C. Âu Cơ – Lạc Long Quân.
D. Bánh chưng – bánh giầy.
....................................
....................................
....................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:
- Chương 6: Thời bắc thuộc và chống bắc thuộc - Cánh diều
- Chương 7: Vương quốc Chăm-Pa và vương quốc Phù Nam - Cánh diều
- Chương 1: Vì sao cần học lịch sử? - Cánh diều
- Chương 2: Thời nguyên thủy - Cánh diều
- Chương 3: Xã hội cổ đại - Cánh diều
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Lịch Sử 6 Cánh diều
- Giải Lịch Sử 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải SBT Lịch Sử 6 Cánh diều
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn, Giải bài tập Lịch Sử lớp 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Lịch Sử 6 bộ sách Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều