Cấu hình electron của Si (Silic)
Từ cấu hình electron của silic ta có thể biết được điều gì về vị trí và tính chất nguyên tố silic? Bài viết sau đây sẽ giúp các em trả lời câu hỏi trên.
Cấu hình electron của Si (Silic)
1. Cấu hình electron nguyên tử silic (Z = 14)
- Silic có số hiệu nguyên tử là 14 ⇒ nguyên tử Si có 14 electron.
- Cấu hình electron nguyên tử silic là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
Viết gọn: [Ne]3s2 3p2.
2. Mối quan hệ giữa cấu hình electron với vị trí trong bảng tuần hoàn và tính chất nguyên tố
- Vị trí Si trong bảng tuần hoàn:
+ Từ cấu hình electron của Si là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 ta xác định được nguyên tử Si có 14 electron, phân bố trên 3 lớp electron và số electron lớp ngoài cùng bằng 4.
⇒ Vậy silic ở ô thứ 14 (do Z = 14); chu kì 3 (do có 3 lớp electron), nhóm IVA (do có 4 electron hóa trị, nguyên tố p).
- Tính chất nguyên tố:
+ Si thuộc nhóm IVA nên Si là phi kim.
+ Công thức oxit: SiO2 (là acidic oxide)
+ Công thức axit tương ứng: H2SiO3 (là axit yếu)
+ Công thức hợp chất khí với hiđro: SiH4.
3. Ví dụ
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có phân bố electron ở phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p2. Hãy cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn hóa học?
A. chu kì 3, nhóm IIA.
B. chu kì 2, nhóm IIIA.
C. chu kì 3, nhóm IVA.
D. chu kì 2, nhóm IVA.
Lời giải:
Đáp án C
Nguyên tử của nguyên tố X có phân bố electron ở phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p2.
⇒ Cấu hình electron của nguyên tử X là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
⇒ Nguyên tử X có 14 electron phân bố trên 3 lớp electron và có 4 electron lớp ngoài cùng.
Câu 2: Nguyên tố R là nguyên tố p và có tổng số electron trên phân lớp p là 8. Cấu hình electron của R là
A. 1s2 2s2 2p5 3s2 3p3.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 4s2.
Lời giải:
Đáp án B
Nguyên tố R là nguyên tố p nên electron cuối cùng điền vào phân lớp p.
Tổng số electron trên phân lớp p là 8.
⇒ Cấu hình electron của nguyên tử R là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
Xem thêm cách viết cấu hình electron của các nguyên tố hóa học hay, chi tiết khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)