Cấu hình electron của Xe (Xenon)
Dựa vào cấu hình electron của xenon, cho ta biết vị trí và tính chất hóa học của xenon. Bài viết dưới đây sẽ giúp các em làm rõ vấn đề này.
Cấu hình electron của Xe (Xenon)
1. Cấu hình electron nguyên tử xenon (Z = 54)
- Xenon có số hiệu nguyên tử là 54 ⇒ nguyên tử Xe có 54 electron.
- Cấu hình electron nguyên tử xenon là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p64d10 5s2 5p6.
Viết gọn: [Kr]4d105s25p6.
2. Mối quan hệ giữa cấu hình electron với vị trí trong bảng tuần hoàn và tính chất nguyên tố
- Vị trí Xe trong bảng tuần hoàn:
+ Từ cấu hình electron của Xe là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p64d10 5s2 5p6 ta xác định được nguyên tử Xe có 54 electron, phân bố trên 5 lớp electron và số electron lớp ngoài cùng bằng 8.
⇒ Vậy xenon ở ô thứ 54 (do Z = 54); chu kì 5 (do có 5 lớp electron), nhóm VIIIA (do có 8 electron lớp ngoài cùng, nguyên tố p).
- Tính chất nguyên tố:
+ Xenon thuộc nhóm VIIIA nên xenon thuộc nhóm khí hiếm.
3. Ví dụ
Câu 1: Cho nguyên tố Ba thuộc ô thứ 56 trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử X giống với cation Ba2+. Cấu hình electron của X là
A. [Ar]5s25p6.
B. [Ar]4d105s25p6.
C. [Kr]5s25p6.
D. [Kr]4d105s25p6.
Lời giải:
Đáp án D
Ba ⟶ Ba2+ + 2e
Nguyên tố Ba thuộc ô thứ 56 trong bảng tuần hoàn.
⇒ Cấu hình electron của Ba là [Kr]4d105s25p66s2.
⇒ Cấu hình electron của Ba2+ là [Kr]4d105s25p6.
⇒ Cấu hình electron của X là [Kr]4d105s25p6.
Câu 2: Cho nguyên tố X thuộc nhóm khí hiếm, có tổng số electron trên phân lớp p là 24.
Nguyên tố X thuộc chu kì mấy?
A. Chu kì 3.
B. Chu kì 4.
C. Chu kì 5.
D. Chu kì 6.
Lời giải:
Đáp án C
Nguyên tố X thuộc nhóm khí hiếm
⇒ Nguyên tố X thuộc nhóm VIIIA
⇒ Electron cuối cùng điền vào phân lớp p.
Tổng số electron trên phân lớp p là 24.
⇒ Sự phân bố electron trên phân lớp p của nguyên tử X là 2p6, 3p6, 4p6, 5p6.
⇒ Nguyên tử X có 5 lớp electron.
⇒ Nguyên tố X thuộc chu kì 5 trong bảng tuần hoàn hóa học.
Xem thêm cách viết cấu hình electron của các nguyên tố hóa học hay, chi tiết khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)