CH3COOH
Bài viết hướng dẫn cách viết CH3COOH theo chương trình sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng nắm vững cách viết CH3COOH.
CH3COOH
1. Viết công thức Lewis của CH3COOH dựa vào công thức electron
Sự hình thành phân tử CH3COOH:
Nguyên tử H có 1 electron hóa trị, cần thêm 1 electron nữa để đạt octet.Nguyên tử C có 4 electron hóa trị, cần 4 electron để đạt octet.
Trong phân tử CH3COOH,nhóm chức COOH sẽ được có công thức dạng như sau:
Với nhóm CH3, mỗi nguyên tử H góp chung 1 electron với nguyên tử C cạnh nó tạo thành 1 cặp electron dùng chung. Khi đó các nguyên tử H đã đạt octet.
Hai nguyên tử C đều chưa đạt octet, mỗi nguyên tử C góp chung 1 electron hóa trị để tạo thành 1 cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử C.
Công thức electron của CH3COOH là:
Từ công thức electron của CH3COOH, thay mỗi cặp electron bằng một gạch nối. Ta được công thức Lewis của CH3COOH là:
2. Viết công thức Lewis dựa theo công thức phân tử và electron hoá trị
Tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Tính tổng số electron hóa trị trong phân tử
C có 4 electron hóa trị, H có 1 electron hóa trị, O có 6 electron hóa trị. Trong phân tử CH3COOH, có 2 nguyên tử C, 4 nguyên tử H và 2 nguyên tử O.
Vậy tổng số electron hóa trị = 4.2 + 1.4 + 6.2 = 24 electron.
Bước 2. Vẽ khung phân tử tạo bởi liên kết đơn giữa các nguyên tử
Trong phân tử CH3COOH, nguyên tử C và H liên kết với nhóm chức COOH sẽ được xếp xung quanh như sau:
Bước 3. Tính số electron hóa trị chưa tham gia liên kết bằng cách lấy tổng số electron trừ số electron tham gia tạo liên kết.
Số electron hóa trị chưa tham gia liên kết trong sơ đồ là:
24 – 2.8 – 2.4 = 0 electron.
Ta có số electron hóa trị không còn dư mà tất cả các nguyên tử đã đạt được quy tắc octet.
Vậy công thức Lewis của CH3COOH là
3. Ví dụ minh họa
Câu 1. Số liên kết π trong phân tử CH3COOH là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xem thêm cách viết công thức Lewis của một số chất hay, chi tiết khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)