Công thức Lewis của H2SO4
Bài viết hướng dẫn cách viết Công thức Lewis của H2SO4 theo chương trình sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng nắm vững cách viết Công thức Lewis của H2SO4.
Công thức Lewis của H2SO4
1. Viết công thức Lewis dựa theo công thức phân tử và electron hoá trị
Tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Tính tổng số electron hóa trị trong phân tử
S có 6 electron hóa trị, O có 6 electron hóa trị, H có 1 electron hóa trị. Trong phân tử H2SO4, có 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O và 2 nguyên tử H.
Vậy tổng số electron hóa trị = 6.1 + 6.4 + 1.2 = 32 electron.
Bước 2. Vẽ khung phân tử tạo bởi liên kết đơn giữa các nguyên tử
Trong phân tử H2SO4, nguyên tử S là nguyên tử trung tâm, các nguyên tử O và H được xếp xung quanh như sau:
Bước 3. Tính số electron hóa trị chưa tham gia liên kết bằng cách lấy tổng số electron trừ số electron tham gia tạo liên kết.
Số electron hóa trị chưa tham gia liên kết trong sơ đồ là:
32 – 2.6 = 20 electron.
Sử dụng 20 electron này để tạo octet cho 4 nguyên tử O.
Đã sử dụng hết 20 electron để tạo octet cho 4 nguyên tử O.
Vậy công thức Lewis của H2SO4 là
Tuy nhiên công thức trên không bền, do nguyên tử S và 2 nguyên tử O đều mang điện tích, và điện tích càng lớn thì càng kém bền.
Bước 4. Chuyển cặp electron chưa liên kết trên nguyên tử xung quanh thành electron liên kết sao cho hợp chất trở nên bền vững.
Ta chuyển 2 cặp electron của 2 nguyên tử O không liên kết với H vừa được tạo octet tạo thành cặp electron dùng chung với nguyên tử S. Điện tích đã không còn ở 2 nguyên tử S và nguyên tử O. Vì vậy, công thức trên bền hơn.
Vậy công thức Lewis của H2SO4 là
2. Lưu ý
Trong một số trường hợp công thức Lewis, nguyên tử trung tâm có thể có số lẻ electron, hoặc nhiều hơn 8 electron, hoặc ít hơn 8 electron.
3. Ví dụ minh họa
Câu 1. Số liên kết σ trong phân tử H2SO4 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Xem thêm cách viết công thức Lewis của một số chất hay, chi tiết khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)