Công thức Lewis của N2O
Bài viết hướng dẫn cách viết Công thức Lewis của N2O theo chương trình sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng nắm vững cách viết Công thức Lewis của N2O.
Công thức Lewis của N2O
1. Viết công thức Lewis dựa theo công thức phân tử và electron hoá trị
Tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Tính tổng số electron hóa trị trong phân tử
N có 5 electron hóa trị, O có 6 electron hóa trị. Trong phân tử N2O, có 2 nguyên tử N và 1 nguyên tử O.
Vậy tổng số electron hóa trị = 5.2 + 6.1 = 16 electron.
Bước 2. Vẽ khung phân tử tạo bởi liên kết đơn giữa các nguyên tử
Trong phân tử N2O, một nguyên tử N là nguyên tử trung tâm, các nguyên tử O và N được xếp xung quanh như sau:
Bước 3. Tính số electron hóa trị chưa tham gia liên kết bằng cách lấy tổng số electron trừ số electron tham gia tạo liên kết.
Số electron hóa trị chưa tham gia liên kết trong sơ đồ là:
16 – 2.2 = 12 electron.
Sử dụng 12 electron này để tạo octet cho 2 nguyên tử N và O bên ngoài.
Do số electron hóa trị không còn dư mà nguyên tử trung tâm chưa đạt quy tắc octet, chuyển sang Bước 4.
Bước 4. Chuyển cặp electron chưa liên kết trên nguyên tử xung quanh thành electron liên kết sao cho nguyên tử trung tâm thỏa mãn quy tắc octet.
Đã sử dụng hết 12 electron để tạo octet cho một O và một N. Tuy nhiên N trung tâm còn lại chưa đủ octet nên ta chuyển cặp electron của nguyên tử N và O vừa được tạo octet tạo thành cặp electron dùng chung. Có 3 cách chuyển như sau:
Cách 1:
Cách 2:
Cách 3:
Công thức ở cách 2 không bền, do tất cả các nguyên tử đều mang điện tích, và điện tích càng lớn thì càng kém bền. Công thức cách 1 và cách 3 có điện tích như nhau. Tuy nhiên chất sẽ bền hơn khi điện tích âm nằm ở nguyên tử có độ âm điện lớn hơn là O.
Vậy công thức Lewis của N2O là
2. Ví dụ minh họa
Số oxi hoá của N trong hợp chất N2O là
A. +1.
B. +2.
C. +3.
D. +4.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm cách viết công thức Lewis của một số chất hay, chi tiết khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)